Trường đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM học phí 2024 bao nhiêu?

Đối với những người mong muốn theo học tại trường ĐH Ngoại ngữ Tin học – Huflit, việc hiểu rõ về học phí nhà trường là vô cùng quan trọng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết học phí trường đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM, giúp sinh viên có cái nhìn chi tiết hơn về các khoản cần đóng khi nhập học tại ngôi trường này.

Học phí Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM cập nhật mới nhất

Năm học 2023 – 2024

Đơn giá: 1.230.000 đ/tín chỉ

Đặc biệt, trong năm 2023, khi quyết định theo học tại cơ sở Hóc Môn (tuân thủ thời gian đào tạo chính khóa), sinh viên mới sẽ được hưởng ưu đãi học bổng 15% của tổng học phí cho mỗi kỳ học tại cơ sở Hóc Môn. Chính sách học bổng này áp dụng cho 7 ngành học cụ thể, bao gồm: Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử.

TTNgànhHọc phí và
các khoản khác
Đóng lần 1
(HK 1)
Đóng lần 2
(HK 2)
Đóng cả năm
(Giảm 400.000)
1Công nghệ thông tin48,941,50025,000,00023,941,50048,541,500
2Thương mại điện tử47,096,50025,000,00022,096,50046,696,500
3Ngôn ngữ Anh54,476,50027,000,00027,476,50054,076,500
4Ngôn ngữ Trung Quốc55,091,50027,000,00028,091,50054,691,500
5Quan hệ quốc tế48,941,50025,000,00023,941,50048,541,500
6Quan hệ công chúng48,941,50025,000,00023,941,50048,541,500
7Đông Phương học50,786,50025,000,00025,786,50050,386,500
8Ngôn ngữ Hàn quốc49,556,50025,000,00024,556,50049,156,500
9Quản trị kinh doanh48,941,50025,000,00023,941,50048,541,500
10Kinh doanh quốc tế51,401,50025,000,00026,401,50051,001,500
11Logistics và quản lý chuỗi cung ứng47,711,50025,000,00022,711,50047,311,500
12QTDV Du lịch và Lữ hành52,631,50025,000,00027,631,50052,231,500
13Quản trị khách sạn52,631,50025,000,00027,631,50052,231,500
14Tài chính – Ngân hàng52,631,50025,000,00027,631,50052,231,500
15Kế toán52,631,50025,000,00027,631,50052,231,500
16Kiểm toán49,556,50025,000,00024,556,50049,156,500
17Luật kinh tế50,171,50025,000,00025,171,50049,771,500
18Luật48,941,50025,000,00023,941,50048,541,500

Học phí năm 2022 – 2023

Học phí tại trường được tính dựa trên số tín chỉ mà sinh viên đăng ký, cụ thể như sau:

  • Học phí đào tạo lý thuyết: 1.100.000 đồng/tín chỉ
  • Học phí đào tạo thực hành: nhân hệ số 1.5/tín chỉ
Học phí Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM
Học phí Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM có sự khác biệt giữa các ngành và các hệ đào tạo | Nguồn: Internet

Học phí năm 2021 – 2022

  • Học phí đào tạo lý thuyết: 1.000.000 đồng/tín chỉ
  • Học phí đào tạo thực hành: 1.500.000 đồng/tín chỉ
  • Trung bình một khóa học (4 năm) sẽ dao động từ 140 – 150 tín chỉ. Do đó, đơn giá học phí mà mỗi sinh viên phải đóng khi theo học tại trường là: 38.000.000 – 42.000.000 đồng/năm.

Đối với sinh viên khóa 2020 trở về trước:

  • Trong học kỳ 1 năm học 2021 – 2022, nhà trường không tăng học phí đối với sinh viên khóa 2020 trở về trước, vẫn áp dụng theo mức thu học phí cũ của năm học 2020 – 2021.

Học phí năm 2020 – 2021

Trong năm học 2020 – 2021, mức học phí tại Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM được quy định chi tiết theo từng kỳ như sau:

Học kỳ 1 năm học 2020 – 2021:

  • Đào tạo đại học hệ chính quy:
    • Khóa 2020: 900.000 đồng/tín chỉ
    • Khóa 2019: 800.000 đồng/tín chỉ
    • Khóa 2018 trở về trước: 770.000 đồng/tín chỉ
  • Mức học phí chi tiết cho các hệ thống đào tạo:
    • Đào tạo liên thông: 770.000 đồng/tín chỉ
    • Cao đẳng hệ chính quy: 700.000 đồng/tín chỉ
    • Cao đẳng hệ văn bằng 2: 740.000 đồng/tín chỉ

Học kỳ 2 năm học 2020 – 2021:

  • Đối với hệ đào tạo đại học hệ chính quy:
    • Khóa 2020: 970.000 đồng/tín chỉ
    • Khóa 2019: 870.000 đồng/tín chỉ
    • Khóa 2018 trở về trước: 840.000 đồng/tín chỉ
  • Học phí cho các hệ đào tạo khác:
    • Đào tạo liên thông: 840.000 đồng/tín chỉ
    • Đào tạo hệ cao đẳng chính quy: 700.000 đồng/tín chỉ
    • Đào tạo hệ cao đẳng văn bằng 2: 740.000 đồng/tín chỉ

Học phí năm 2019 – 2020

Trong năm học 2019 – 2020, mức học phí tại trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM cụ thể như sau:

  • Tín chỉ đào tạo lý thuyết: 770.000 đồng/tín chỉ
  • Tín chỉ đào tạo thực hành: 1.155.000 đồng/tín chỉ
Sinh viên huflit
Sinh viên của trường Đại học ngoại ngữ – Tin học TPHCM (HUFLIT) | Nguồn: Internet

Chính sách, ưu đãi và thời hạn đóng học phí tại HUFLIT

Các phương thức đóng học phí tại HUFLIT

Tại HUFLIT, có hai hình thức chính để đóng học phí:

  • Nộp học phí qua cổng thanh toán trực tuyến của trường.
  • Thực hiện chuyển khoản qua ngân hàng.

Lưu ý: Trước khi thực hiện việc nộp học phí, sinh viên cần đăng nhập vào trang web của trường để kiểm tra và xác nhận số tiền cần thanh toán. Việc này quan trọng để tránh trường hợp nộp quá mức hoặc thiếu sót, vì nhà trường sẽ không giải quyết các vấn đề này.

Chính Sách Học Phí

Chính sách học phí được áp dụng tùy thuộc vào đối tượng sinh viên và không phụ thuộc vào hình thức tổ chức giảng dạy và học tập.

  • Đối với các môn học có tính chất thực hành hoặc thực tập (như ngành Sư phạm – Khoa Ngoại ngữ), mức học phí sẽ được nhân với hệ số 1.5/tín chỉ so với các môn học thông thường.
  • Môn Giáo dục thể chất có đơn giá tín chỉ tương đương với các môn học lý thuyết. Ngược lại, môn Giáo dục quốc phòng có đơn giá tín chỉ gấp 3 lần so với các môn học lý thuyết.

Thời Hạn Đóng Học Phí

Sinh viên được yêu cầu đóng học phí trong khoảng thời gian được thông báo trên trang web của trường. Trong trường hợp sinh viên không thực hiện việc thanh toán đúng hạn, có thể xảy ra các hậu quả như:

  • Cảnh cáo học vụ và tước quyền tham gia kỳ thi cuối kỳ.
  • Không tham gia làm khóa luận và không được giới thiệu thực tập. Ngoài ra, trường sẽ không cấp chứng nhận các hồ sơ và giấy tờ liên quan.
  • Trong trường hợp vi phạm nhiều lần hoặc quá hạn, nhà trường có thể xử lý buộc ngừng học hoặc thôi học tùy thuộc vào mức độ vi phạm.

Lý do nên theo học tại HUFLIT

Cơ sở vật chất hiện đại

  • Phòng học được trang bị đầy đủ và duy trì sự sạch sẽ, mang đến môi trường học tốt nhất cho sinh viên.
  • Hệ thống máy lạnh hiện đại, giúp sinh viên được học tập trong bầu không khí mát mẻ, thoải mái
  • Hệ thống wifi mạnh mẽ và phủ sóng rộng khắp trường, đồng thời có thang máy sẵn sàng phục vụ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển.

Vị trí đắc địa

Tọa lạc tại trung tâm thành phố, trường HUFLIT mang lại sự thuận lợi cho sinh viên trong việc di chuyển và tiếp cận các tiện ích xã hội.

Chương trình ưu tiên Tiếng Anh

Tiếng Anh được xem là ưu tiên hàng đầu tại HUFLIT, giúp sinh viên phát triển thành thạo trong ngoại ngữ và biến nó thành một lợi thế hữu ích trong sự nghiệp.

HUFLIT
HUFLIT mang đến cho sinh viên môi trường học tập lý tưởng | Nguồn: Internet

Hoạt động ngoại khóa đa dạng

Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động giao lưu văn nghệ và ngoại khóa, tạo cơ hội cho sinh viên tham gia, gặp gỡ và rèn luyện kỹ năng. Điều này giúp sinh viên phát triển không chỉ về kiến thức chuyên ngành mà còn về kỹ năng xã hội.

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A01, D01, D14, D15, XDHB24.5Xét học bạ
2Quản trị khách sạn7810201A01, D01, D14, D15, XDHB24.5Xét học bạ
3Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D14, D04, XDHB19.5Xét học bạ
4Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D07, XDHB19Xét học bạ
5Tài chính – Ngân hàng7340201A01, D01, D07, D11, XDHB18Xét học bạ
6Quản trị kinh doanh7340101A01, D01, D07, D11, XDHB25Xét học bạ
7Kinh doanh quốc tế7340120A01, D01, D07, D11, XDHB25Xét học bạ
8Đông phương học7310608D01, D14, D15, D06, XDHB18.5Xét học bạ
9Quan hệ quốc tế7310206A01, D01, D14, D15, XDHB25Xét học bạ
10Luật7380107A01, D01, D15, D66, XDHB18Xét học bạ
11Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D15, XDHB25.25Xét học bạ
12Kế toán7340301A01, D01, D07, D11, XDHB18Xét học bạ
13Luật7380101D01, C00, D15, D66, XDHB18Xét học bạ
14Ngôn ngữ Anh7220201DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
15Ngôn ngữ Trung Quốc7220204DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
16Đông phương học7310608DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
17Công nghệ thông tin7480201DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
18Luật kinh tế7380107DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
19Luật7380101DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
20Quản trị kinh doanh7340101DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
21Kinh doanh quốc tế7340120DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
22Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
23Quản trị khách sạn7810201DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
24Quan hệ quốc tế7310206DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
25Quan hệ công chúng7320108DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
26Tài chính – Ngân hàng7340201DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
27Kế toán7340301DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
28Kiểm toán7340302DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
29Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1521.5Tốt nghiệp THPT
30Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D14, D0416Tốt nghiệp THPT
31Đông phương học7310608D01, D14, D15, D0615Tốt nghiệp THPT
32Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D14, D15, D1015Tốt nghiệp THPT
33Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0716Tốt nghiệp THPT
34Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D0715Tốt nghiệp THPT
35Luật7380107A01, D01, D15, D6615Luật Kinh Tế; Tốt nghiệp THPT
36Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A01, D01, D14, D1520Tốt nghiệp THPT
37Quản trị khách sạn7810201A01, D01, D14, D1520Tốt nghiệp THPT
38Quan hệ quốc tế7310206A01, D01, D14, D1520Tốt nghiệp THPT
39Quan hệ công chúng7320108A01, D01, D14, D1520Tốt nghiệp THPT
40Quản trị kinh doanh7340101A01, D01, D07, D1120Tốt nghiệp THPT
41Kinh doanh quốc tế7340120A01, D01, D07, D1120Tốt nghiệp THPT
42Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A01, D01, D07, D1120Tốt nghiệp THPT
43Tài chính – Ngân hàng7340201A01, D01, D07, D1115Tốt nghiệp THPT
44Kế toán7340301A01, D01, D07, D1115Tốt nghiệp THPT
45Kiểm toán7340302A01, D01, D07, D1115Tốt nghiệp THPT
Chia sẻ nếu thấy hữu ích