Học phí Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2024 cập nhật mới nhất

Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

Trong thời kỳ khó khăn về kinh tế như hiện nay, nỗi lo lắng về tương lai sau khi tốt nghiệp và khả năng có được việc làm như ngành đã học đang trở thành mối quan tâm hàng đầu của nhiều sinh viên. Đồng thời, việc đối mặt với học phí đào tạo tại Đại học Công Nghiệp Hà Nội càng khiến cho sự lo lắng của các bạn sinh viên ở đây tăng ngày một cao hơn. Và bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu sâu hơn về học phí của trường để bạn có thể đưa ra những quyết định đúng đắn nhất.

Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Nguồn: Internet

Học phí Đại học Công Nghiệp Hà Nội bao nhiêu?

Học phí trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội trong năm 2023-2024
Dự kiến học phí sẽ dao động trong khoảng từ 19.600.000 VNĐ/năm – 20.300.000 VNĐ/năm

Học phí trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội trong  năm 2022-2023 

Chương trình đào tạo chính quy: 18.500.000 VNĐ/năm học.

Học phí trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội trong năm 2021-2022

Chương trình đào tạo chính quy: 17.500.000 VNĐ/năm học.

Đối với các chương trình liên kết đào tạo 2 + 2 thi học phí sẽ phụ thuộc vào trường liên kết.

Học phí trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội mỗi năm tăng bao nhiêu?

Học phí của trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội sẽ tăng không quá 10% so với năm học liền trước theo quy định của nhà nước

Các chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên

Chính sách miễn giảm học phí

Chính sách miễn giảm học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội cho sinh viên năm 2023 là một chương trình ưu đãi dành cho các thí sinh có thành tích học tập xuất sắc. Theo đó, các thí sinh có thể được miễn toàn bộ hoặc một phần học phí năm thứ nhất tùy theo điểm xét tuyển và các giải thưởng học thuật. Các tiêu chí cụ thể như sau:

– Miễn toàn bộ học phí cho 10 sinh viên đạt thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển.
– Miễn toàn bộ học phí cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đoạt giải Nhì hoặc Ba trong kỳ thi học sinh giỏi hay cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.
– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao theo phương thức tuyển học sinh giỏi thuộc cấp tỉnh hoặc có chứng chỉ quốc tế.
– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức lấy kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực mà Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy được Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm cao thứ hai trong các tổ hợp xét tuyển như sau:
– Tổ hợp Vật lý, Toán, Hóa học: 06 suất.
– Tổ hợp Vật lý, Toán, Tiếng Anh: 03 suất.
– Tổ hợp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh/Tiếng Nhật/Tiếng Trung/Tiếng Hàn: 03 suất.
– Tổ hợp Hóa học, Toán, Sinh học: 01 suất.
– Tổ hợp Hóa học, Toán, Tiếng Anh: 01 suất.
– Tổ hợp Lịch sử, Ngữ văn, Địa lý/Tiếng Anh: 01 suất.

Hỗ trợ chi phí học tập

Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội có chính sách ưu đãi cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo. Để được nhận ưu đãi, sinh viên phải trúng tuyển vào hệ đại học hoặc cao đẳng chính quy của trường.

Sinh viên được ưu đãi sẽ nhận được 60% mức lương cơ sở mỗi tháng trong không quá 10 tháng/ năm học. Thời gian được nhận ưu đãi sẽ tùy thuộc vào thời gian đào tạo chính thức của từng ngành.

Học bổng 

Học bổng đầu vào của HaUI được trao cho tân sinh viên có thành tích học tập xuất sắc. Các mức học bổng như sau:

– Mức 1: Miễn 100% học phí toàn khóa, trị giá khoảng 80 triệu đồng.
– Mức 2: Miễn 100% học phí năm đầu, trị giá khoảng 20 triệu đồng.
– Mức 3: Tặng 5 triệu đồng tiền mặt.

Bên cạnh đó trường còn có một số chính sách học bổng khác như: Học bổng khuyến khích học tập, Học bổng khuyến học Nguyễn Thanh Bình, Học bổng tài trợ của các doanh nghiệp

Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
Ngày hội việc làm cho sinh viên tại Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Nguồn: Internet

Các khoản hỗ trợ khác

Đây là một số quy định về việc hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn:

– Sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật được hỗ trợ toàn bộ mức lương cơ sở hàng tháng.
– Sinh viên dân tộc Kinh là người khuyết tật hoặc sinh viên tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú được hỗ trợ 80% mức lương cơ sở hàng tháng.
– Sinh viên dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo ở những nơi có điều kiện đặc biệt khó khăn được hỗ trợ 60% mức lương cơ sở hàng tháng.
– Ngoài ra, sinh viên đủ điều kiện còn được nhận thêm các khoản hỗ trợ khác như tiền mua đồ dùng cá nhân, tiền ăn Tết, tiền đi lại về quê một lần mỗi năm.

Cách thanh toán học phí và lệ phí

Phương thức thanh toán:

  • Nộp trực tiếp học phí bằng tiền mặt tại Phòng Tài chính – Kế toán của trường
  • Thanh toán học phí qua app ViettelPay
  • Thanh toán học phí qua app MyHaUI
  • Đóng học phí qua website của HaUI

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 23.84
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.3
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.86
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 24.02
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 24.92
6 7310612 Trung Quốc học D04; D01 23.77
7 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 22.25
8 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 24.45
9 7320113 Công nghệ đa phương tiện A00; A01 24.63
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.21
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.24
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 23.67
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 24.4
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.8
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 24.03
16 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.59
17 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 23.09
18 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.05
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.17
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.54
21 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.31
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 24.3
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.19
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 23.42
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.63
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 24.26
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.15
28 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 24.54
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 23.81
30 75190071 Năng lượng tái tạo A00; A01 19
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông A00; A01 23.65
32 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh A00; A01 19
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 25.47
34 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh A00; A01 20
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 20.35
36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 19
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.52
38 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 21.9
39 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 20.75
40 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 24.17
41 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 22.65
42 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01 21.55
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 23.51
44 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 20.1
45 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 21.8
46 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 19.45
47 7810101 Du lịch C00; D01; D14 24.2
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14 23.62
49 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14 23.56
50 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; D01; D14 22.8
Chia sẻ nếu thấy hữu ích