Học viện Hành chính Quốc gia là một trong những đơn vị đào tạo cán bộ, công chức, viên chức hàng đầu của nước ta. Đây là một tổ chức công lập hạng đặc biệt, thuộc quản lý của Bộ Nội vụ. Và bạn muốn mình là một thành viên của trường nhưng bạn lại đắn đo không biết học viện Hành Chính Quốc Gia học phí bao nhiêu? Vậy thì cũng chúng tôi tìm hiểu ngay bài viết sau để có thể biết đáp án chính xác nhất cho câu hỏi này nhé!
Học viện Hành Chính Quốc Gia học phí bao nhiêu?
Học phí học viện Hành Chính Quốc Gia dự kiến năm 2024 – 2025
Dự kiến học phí sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.
Học phí học viện Hành Chính Quốc Gia 2023-2024
TT | Năm học | Học phí |
1 | 2021 – 2022 | Các ngành đào tạo bao gồm Quản trị nhân lực; Quản trị văn phòng; Luật; Quản lý nhà nước; Chính trị học; Lưu trữ học; Ngôn ngữ Anh; Quản lý văn hóa; Văn hóa học; Thông tin – Thư viện; Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước: 387.000 đồng/tín chỉ. Chuyên ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ. Đại học Nội Vụ học phí trung bình năm 2021 – 2022 dao động từ 11.000.000 VND đến 12.000.000 VND. |
2 | 2022 – 2023 | Đại học Nội Vụ học phí năm học 2022 – 2023 có mức thu tăng xấp xỉ 10% so với năm học trước đó. Tương đương: Các ngành đào tạo bao gồm Quản trị nhân lực; Quản trị văn phòng; Luật; Quản lý nhà nước; Chính trị học; Lưu trữ học; Ngôn ngữ Anh; Quản lý văn hóa; Văn hóa học; Thông tin – Thư viện; Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước: 425.000 đồng/tín chỉ. Chuyên ngành Hệ thống thông tin: 520.000 đồng/tín chỉ. Trung bình sinh viên sẽ phải đóng khoảng 11.000.000 VND – 12.000.000 VND/ năm học. Ngoài ra, Đại học Nội Vụ học phí của mỗi sinh viên cũng sẽ giảm hoặc tăng dao động dựa trên số lượng tín chỉ đăng ký. Mức dao động khoảng từ 1.000.000 VND đến 5.000.000 VND. |
3 | 2023 – 2024 | Đại học Nội Vụ học phí năm 2023 – 2024 dự kiến sẽ tăng 10% so với năm 2022 dựa theo mức tăng học phí của những năm gần đây. Đơn giá học phí sẽ tăng từ 50.000 đồng – 80.000 đồng/ tín chỉ. Theo đó, mức tăng học phí một năm học mà mỗi sinh viên phải đóng sẽ tăng từ 1.000.000 VND đến 3.000.000 VND. |
Học phí học viện Hành Chính Quốc Gia 2022-2023
Sinh viên phải đóng từ 11.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ/ năm học.
Học phí học viện Hành Chính Quốc Gia 2021-2022
Học phí 1 năm khoảng gần 11 -12 triệu đồng, tùy thuộc vào số lượng tín chỉ đăng ký
Lý do nên theo học tại trường Học viện Hành chính Quốc gia?
Đội ngũ cán bộ
Bộ môn có đội ngũ giảng viên năng động, sáng tạo, chuyên môn cao, thường xuyên cập nhật kiến thức mới nhất trong lĩnh vực quản lý nhà nước. Bộ môn tổ chức các khóa học đa dạng về nội dung, hình thức và thời lượng, phù hợp với nhu cầu của các đối tượng học viên. Bộ môn cũng tham gia tích cực vào việc xây dựng và đổi mới các chương trình và giáo trình đào tạo, bồi dưỡng, nhất là các chương trình cao học Quản lý công và Chính sách công.
Cơ sở vật chất
Học viện hiện có trụ sở chính ở Hà Nội và hai chi nhánh ở TP. Hồ Chí Minh và Huế, ngoài ra còn có một phân viện ở Đắk Lắk. Học viện sở hữu diện tích đất rộng lớn thuộc loại quốc gia, các cơ sở đều được thiết kế trên những khuôn viên thoáng mát. Điều này tạo điều kiện cho Học viện có thể phân bổ nhiều phòng ban, phòng chức năng và phòng học một cách khoa học và tiện lợi nhất cho công tác học tập và giảng dạy.
Đáng chú ý, cơ sở tại miền Trung mới được xây dựng và đã hoàn thành cũng như bắt đầu khai thác, sử dụng. Theo thống kê, có một nhà làm việc cao 5 tầng: 3.950 m2; nhà giảng đường 5 tầng: 5.740 m2 gồm 25 giảng đường; nhà ký túc xá 5 tầng: 5590 m2 với 118 phòng; nổi bật là khu nhà giảng đường 25 phòng học với trang thiết bị giảng dạy hiện đại và tiên tiến được đồng bộ hóa.
Điểm trúng tuyến đại học hình thức chính quy đợt 2 năm 2023
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm trúng tuyển( thang điểm 30) |
1 | 7340404- Hà Nội | Quản trị nhân lực | A00 | 23.35 |
A01 | 23.35 | |||
D01 | 23.35 | |||
C00 | 23.35 | |||
2 | 7340406- Hà Nội 7340406-01-Hà Nội | Quản trị văn phòng Chuyên ngành thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành quản trị văn phòng | A01 | 22.70 |
D01 | 22.70 | |||
C00 | 24.70 | |||
C20 | 25.70 | |||
3 | 7380101- Hà Nội 7380101-01- Hà Nội | Luật Chuyên ngành thanh tra thuộc ngành luật | A00 | 23.65 |
A01 | 23.65 | |||
D01 | 23.65 | |||
C00 | 23.65 | |||
4 | 7229040-01- Hà Nội 7229040-02- Hà Nội | Chuyên ngành văn hóa du lịch thuộc ngành văn hóa học Chuyên ngành văn háo truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D01 | 22.60 |
D14 | 22.60 | |||
D15 | 22.60 | |||
C00 | 22.60 | |||
5 | 7229042-Hà Nội 7229042-01- Hà nội | Quản lý văn hóa Chuyên ngành quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành quản lý văn hóa | D01 | 21.25 |
D14 | 21.25 | |||
D15 | 21.25 | |||
C00 | 23.25 | |||
6 | 7320201- Hà Nội 7320201- 01- Hà Nội | Thông tin- thư viện Chuyên ngành quản trị thông tin thuộc ngành thông tin- thư viện | D01 | 19.50 |
C00 | 21.50 | |||
C19 | 22.50 | |||
C20 | 22.50 | |||
7 | 7310205- Hà Nội | Quản lý nhà nước | A01 | 21.65 |
D01 | 21.65 | |||
C00 | 23.65 | |||
C20 | 24.65 | |||
8 | 7310201-Hà Nội 7310201-01-Hà Nội 7310201-02-Hà Nội | Chính trị học Chuyên ngành chính sách công thuộc ngành chính trị học Chuyên ngành công tác tôn giáo thuộc ngành chính trị học | D01 | 21.25 |
C00 | 22.25 | |||
C14 | 23.25 | |||
C20 | 23.25 | |||
9 | 7320303- Hà Nội 7320303- Hà Nội | Lưu trữ học Chuyên ngành văn thư- Lưu trữ thuộc ngành lưu trữ học | D01 | 18.75 |
C00 | 20.75 | |||
C19 | 21.75 | |||
C20 | 21.75 | |||
10 | 7480104- Hà Nội 7480104-01-Hà Nội | Hệ thống thông tin Chuyên ngành hệ thống tin thương mại điện tử thuộc ngành hệ thống thông tin | A00 | 22.60 |
A01 | 22.60 | |||
D01 | 22.60 | |||
D10 | 22.60 | |||
11 | 7310202-Hà Nội 7310202-01-Hà Nội | Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước Chuyên ngành tổ chức cán bộ thuộc ngành xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D14 | 21.50 |
C00 | 23.50 | |||
C19 | 24.50 | |||
C20 | 24.50 | |||
12 | 7310101- Hà Nội | Kinh tế | A00 | 23.60 |
A01 | 23.60 | |||
A07 | 23.60 | |||
D01 | 23.60 | |||
13 | 7810103-Hà Nội | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.25 |
D14 | 23.25 | |||
D15 | 23.25 | |||
C00 | 25.25 | |||
14 | 7220201-Hà Nội 7220201-01-Hà Nội | Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Biên- Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.00 |
D14 | 24.00 | |||
D15 | 24.00 |