Khu vực Quận 8 đã trải qua quá trình hình thành và phát triển từ hơn 300 năm trước, thu hút rất nhiều người dân đến định cư và sinh sống. Nếu bạn đang thắc mắc Quận 8 có bao nhiêu phường thì hãy cùng Top10tphcm tìm hiểu câu trả lời chi tiết trong bài viết dưới đây. Hi vọng thông tin mà Top10tphcm cung cấp sẽ cho bạn cái nhìn tổng quát nhất về Quận 8.
Vị trí địa lý của Quận 8
Quận 8 có hình dáng khá kỳ lạ và được tạo thành bởi dải cù lao bên trái và dải đất ven huyện Bình Chánh. Phía nửa bên trái quận 8 là dải đất chính bị kênh rạch chia cắt thành 5 dải đất nhỏ giống như 5 cù lao.
Khu vực quận 8 có hình dáng thon dài theo hướng Đông Bắc – Tây Nam và bị chia cắt mạnh bởi rất nhiều kênh rạch nhỏ. Vị trí của Quận 8 như sau:
- Phía Đông giáp Quận 7 với ranh giới tự nhiên là rạch Ông Lớn
- Phía Đông Bắc giáp Quận 4
- Phía Bắc giáp Quận 5 và Quận 6 với ranh giới tự nhiên là kênh Tàu Hũ và kênh Ruột Ngựa
- Phía Tây giáp Quận Bình Tân
- Phía Nam giáp Huyện Bình Chánh, ranh giới không xác định, chủ yếu là đồng ruộng
Tại Quận 8 có bao nhiêu phường?
Hiện nay, Quận 8 có tất cả 16 phường, gồm có:
- Phường 1: Diện tích 0.49 km², dân số là 21.562 người, mật độ dân số đạt 44.004 người/km².
- Phường 2: Diện tích 0.51 km², dân số là 24.489 người, mật độ dân số đạt 48.018 người/km².
- Phường 3: Diện tích 0.5 km², dân số là 23.124 người, mật độ dân số đạt 46.248 người/km².
- Phường 4: Diện tích 1.46 km², dân số là 30.610 người, mật độ dân số đạt 20.966 người/km².
- Phường 5: Diện tích 1.62 km², dân số là 29.555 người, mật độ dân số đạt 18.244 người/km².
- Phường 6: Diện tích 1.45 km², dân số là 23.357 người, mật độ dân số đạt 16.108 người/km².
- Phường 7: Diện tích 5.68 km², dân số là 1.525 người, mật độ dân số đạt 268 người/km².
- Phường 8: Diện tích 0.3 km², dân số là 13.520 người, mật độ dân số đạt 45.067 người/km².
- Phường 9: Diện tích 0.44 km², dân số là 23.924 người, mật độ dân số đạt 54.373 người/km².
- Phường 10: Diện tích 0.25 km², dân số là 21.937 người, mật độ dân số đạt 87.748 người/km².
- Phường 11: Diện tích 0.27 km², dân số là 13.136 người, mật độ dân số đạt 48.652 người/km².
- Phường 12: Diện tích 0.3 km², dân số là 20.597 người, mật độ dân số đạt 68.657 người/km².
- Phường 13: Diện tích 0.25 km², dân số là 10.925 người, mật độ dân số đạt 43.700 người/km².
- Phường 14: Diện tích 0.55 km², dân số là 20.672 người, mật độ dân số đạt 37.585 người/km².
- Phường 15: Diện tích 1.54 km², dân số là 27.956 người, mật độ dân số đạt 18.153 người/km².
- Phường 16: Diện tích 3.55 km², dân số là 8.248 người, mật độ dân số đạt 2.323 người/km².
=> Phường 5 là nơi đặt trụ sở của Ủy ban Nhân dân và Hội đồng nhân dân Quận 8.
Danh sách tuyến đường đường tại Quận 8
An Dương Vương | Đường 233 Ba Tơ | Đường Số 332 | Nguyễn Sĩ Cố |
An Tài | Đường 267B Ba Tơ | Đường số 4 | Nguyễn Thành Phương |
Âu Dương Lân | Đường 270 Cao Lỗ | Đường số 41 | Nguyễn Thị Tần |
Ba Đình | Đường 284 Cao Lỗ | Đường số 44 | Nguyễn Thị Thập |
Ba Tơ | Đường 3052 Phạm Thế Hiển | Đường số 5 | Nguyễn Tri Phương |
Bến Bình Đông | Đường 3052A Phạm Thế Hiển | Đường số 7 | Nguyễn Văn Cừ |
Bến Cần Giuộc | Đường 320 Bông Sao | Đường số 8 | Nguyễn Văn Của |
Bến Mễ Cốc | Đường 320A Bông Sao | Đường số 9 | Nguyễn Văn Linh |
Bến Phú Định | Đường 643 Tạ Quang Bửu | Hồ Học Lãm | Nối Phạm Thế Hiển-BaTơ |
Bến Ụ Cây | Đường 715 Tạ Quang Bửu | Hoài Thanh | Phạm Hùng |
Bến Xóm Củi | Đường 817A | Hoàng Đạo Thúy | Phạm Thế Hiển |
Bình Đăng | Đường 84 Cao Lỗ | Hoàng Minh Đạo | Phong Phú |
Bình Đông | Đường 9 – Khu Thanh Nhựt | Hoàng Sĩ Khải | Phú Định |
Bình Đức | Dương Bá Trạc | Hưng Phú | Phú Lợi |
Bình Hưng | Đường D 2 | Huỳnh Thị Phụng | Quốc Lộ 50 |
Bông Sao | Đường số 1 | Lê Quang Kim | Rạch Cát |
Bùi Huy Bích | Đường số 10 | Lê Thành Phương | Rạch Cùng |
Bùi Minh Trực | Đường số 1011 | Liên Tỉnh 5 | Rạch Lồng Đèn |
Cần Giuộc | Đường số 102 Cao Lỗ | Lương Ngọc Quyến | Tạ Quang Bửu |
Cao Lỗ | Đường số 1107 | Lương Văn Can | Trần Nguyên Hãn |
Cao Xuân Dục | Đường số 111 | Lưu Hữu Phước | Trần Văn Thành |
Cây Sung | Đường số 12 | Lưu Quý Kỳ | Trịnh Quang Nghị |
Chánh Hưng | Đường số 13 | Lý Chiêu Hoàng | Trương Đình Hội |
Dạ Nam | Đường số 14 | Lý Đạo Thành | Tùng Thiện Vương |
Dã Tượng | Đường số 15 | Mạc Vân | Tuy Lý Vương |
Đặng Chất | Đường số 16 | Mai Am | Ưu Long |
Đào Cam Mộc | Đường số 16 ND | Mai Hắc Đế | Vạn Kiếp |
Đình An Tài | Đường số 2 | Mễ Cốc | Văn Thân |
Đinh Hòa | Đường số 22 | Ngô Sỹ Liên | Vĩnh Nam |
Đồng Diều | Đường số 23 | Nguyễn Chế Nghĩa | Võ Trứ |
Đông Hồ | Đường số 29 | Nguyễn Duy | Võ Văn Kiệt |
Đường 152 Cao Lỗ | Đường số 3 | Nguyễn Duy Dương | Xóm Củi |
Đường 198 Cao Lỗ | Đường Số 318 | Nguyễn Ngọc Cung | |
Đường 204 Cao Lỗ | Đường Số 320 | Nguyễn Nhược Thị | |
Đường 232 Cao Lỗ | Đường số 33 | Nguyễn Quyền |
Danh sách các ủy ban nhân dân phường tại Quận 8
STT | Danh sách các phường thuộc Quận 8 |
1 | UBND phường 1: 183 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8 |
2 | UBND phường 2: 137/33a Âu Dương Lân, Phường 2, Quận 8 |
3 | UBND Phường 3: 210 Âu Dương Lân, Phường 3, Quận 8 |
4 | UBND Phường 4: 93 Đào Cam Mộc, Phường 4, Quận 8 |
5 | UBND Phường 5: 39 Dương Quang Đông, Phường 5, Quận 8 |
6 | UBND Phường 6: 1094 Tạ Quang Bửu, Phường 6, Quận 8 |
7 | UBND Phường 7: 3028 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8 |
8 | UBND Phường 8 : 218 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8 |
9 | UBND Phường 9: 625 Hưng Phú, Phường 9, Quận 8 |
10 | UBND Phường 10: 985 Đường Ba Đình, Phường 10, Quận 8 |
11 | UBND Phường 11: 13 Ưu Long, Phường 11, Quận 8 |
12 | UBND Phường 12: 942, 12/8 Nguyễn Duy Trinh, Phường 12, Quận 8 |
13 | UBND Phường 13: 383-385 Bến Bình Đông, Phường 13, Quận 8 |
14 | UBND Phường 14: 50 Hoàng Sĩ Khải, Phường 14, Quận 8 |
15 | UBND Phường 15: 184 Nguyễn Duy, Phường 10, Quận 8 |
16 | UBND Phường 16: 450 Phú Định, Phường 16, Quận 8 |