Học phí trường Đại học Tài Chính Marketing 2024 mới nhất

Đại học Tài Chính Marketing là trường đại học uy tín về Marketing và Tài Chính, thu hút nhiều sinh viên trong cả nước. Tuy nhiên, học phí trường Đại học Tài Chính Marketing thấp hay cao là vấn đề quan tâm của nhiều học sinh và phụ huynh. Sau đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin khách quan về trường này để bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng của mình.

Trường Đại học Tài Chính Marketing học phí bao nhiêu?

Dự kiến trường Đại học Tài chính – Marketing học phí năm 2024 – 2025 
Dự kiến học phí trường Đại học Tài Chính Marketing năm 2024 – 2025 tăng khoảng 5 đến 10% theo quy định của nhà nước.

Trường Đại học Tài chính – Marketing Học phí năm 2023 – 2024 

  • Học phí chương trình đại trà: 19.500.000 đồng/năm.
  • Học phí chương trình chất lượng cao: 36.300.000 đồng/năm.
  • Chương trình đặc thù như Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 22.500.000 đồng/năm.
TT Chương trình Học phí
1 Chương trình chuẩn 19,5 triệu đồng/năm
2 Chương trình chất lượng cao 36,3 triệu đồng/năm
3 Chương trình đặc thù các ngành:
3.1 Quản trị khách sạn

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22,5 triệu đồng/năm
3.2 Hệ thống thông tin quản lý 20 triệu đồng/năm
4 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần 55 triệu đồng/năm

Trường Đại học Tài chính – Marketing Học phí năm 2022 – 2023

TT Chương trình Học phí
1 Chương trình chuẩn 19,5 triệu đồng/năm
2 Chương trình chất lượng cao 36,3 triệu đồng/năm
3 Chương trình đặc thù các ngành:
3.1 Quản trị khách sạn

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22,5 triệu đồng/năm
3.2 Hệ thống thông tin quản lý 20 triệu đồng/năm
4 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần 55 triệu đồng/năm

Trường Đại học Tài chính – Marketing Học phí năm 2021 – 2022 

STT Chương trình đào tạo Học phí (Đơn vị tính: VNĐ/năm)
1 Chính quy hệ Đại trà 18.500.000
2 Chính quy hệ chất lượng cao 36.300.000
3 Chương trình đặc thù:
3.1
  • – Quản trị khách sạn
  • – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
22.000.000
3.2 – Hệ thống thông tin quản lý 19.500.000
4 Chương trình quốc tế 55.000.000

Trường Đại học Tài chính – Marketing Học phí năm 2020 – 2021 

Chính quy hệ Đại trà từ 18.500.000 – 55.000.000 VNĐ/năm học. Đặc biệt năm 2019,học phí trường cao đẳng tài chính marketing chỉ ở mức là 16.000.000 VNĐ/năm. Các hệ đào tạo khác vẫn giữ nguyên không thay đổi.

Phương thức nộp học phí Đại học Đại học Tài chính – Marketing

  • Hình thức thanh toán trực tuyến
  • Hình thức chuyển khoản đến các ngân hàng nộp tiền vào tài khoản Trường
Trường Đại học Đại học Tài chính – Marketing
Buổi khai giảng hết sức hoành tráng và năng động cho các bạn sinh viên trẻ tuổi | Nguồn: Trường Đại học Đại học Tài chính – Marketing

Chính sách hỗ trợ học phí của trường Đại học Tài chính – Marketing

UFM là một trong những trường đại học có học phí cao nhất khu vực. Nhưng nhà trường cũng không quên chăm lo cho sinh viên bằng nhiều chương trình học bổng và ưu đãi. Sinh viên có thể nhận được học bổng nếu có điểm số cao, hoặc thuộc các đối tượng được miễn giảm học phí như khuyết tật, mồ côi, nghèo khó, sống ở vùng xa xôi. UFM mong muốn tạo điều kiện cho tất cả sinh viên có cơ hội theo đuổi giáo dục chất lượng cao.

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24.6
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 25.9
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 21.9
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.8
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.2
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 24.6
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 23.6
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 24 Tiếng Anh nhân 2
11 7340405 Hệ thống thông tin quán lý A00; A01; D01; D96 24.4
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 24.1
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.7
14 7810201DT Quản trị khách sạn (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.4
15 7810202DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 22.6
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 23.3
17 7340115_TATP Marketing (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 26
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 25.8
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.4
20 7340115_TH Marketing (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.9
21 7340301_TH Kế toán (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23
22 7340201_TH Tài chính – Ngân hàng (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.1
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.7
24 7340116_TH Bất động sản (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 21.1

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 28.2
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 28.7
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 27.5
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28.7
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 28.2
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 28.2
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 28.7
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 28.5
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 28.2
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 27.5 Điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 28
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 28.5
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 27.5 Chương trình đặc thù
14 7810201_DT Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 27 Chương trình đặc thù
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 27 Chương trình đặc thù
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
17 7340115_TATP Marketing A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
20 7340115_TH Marketing A00; A01; D01; D96 28 Chương trình tích hợp
21 7340301_TH Kế toán A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
22 7340201_TH Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27.8 Chương trình tích hợp
24 7340116_TH Bất động sản A00; A01; D01; D96 27 Chương trình tích hợp

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 780
2 7340115 Marketing 870
3 7340116 Bất động sản 710
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 850
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 800
6 7340301 Kế toán 800
7 7310101 Kinh tế 820
8 7380107 Luật kinh tế 850
9 7310108 Toán kinh tế 780
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 710
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 780
12 7340205 Công nghệ tài chính 820
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750 Chương trình đặc thù
14 7810201_DT Quản trị khách sạn 710 Chương trình đặc thù
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 710 Chương trình đặc thù
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh 750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
17 7340115_TATP Marketing 750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế 750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh 710 Chương trình tích hợp
20 7340115_TH Marketing 800 Chương trình tích hợp
21 7340301_TH Kế toán 710 Chương trình tích hợp
22 7340201_TH Tài chính – Ngân hàng 710 Chương trình tích hợp
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế 750 Chương trình tích hợp
24 7340116_TH Bất động sản 710 Chương trình tích hợp
Chia sẻ nếu thấy hữu ích