Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn học phí bao nhiêu 2024?

Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn là vấn đề thu hút sự quan tâm của nhiều phụ huynh và học sinh khi chuẩn bị xét tuyển vào trường. Vậy nên trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin học phí về ngôi trường này nhé!

Đại học Quốc tế Sài Gòn học phí bao nhiêu?

Năm học 2023 – 2024

Mức học phí tại Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn được phân chia theo hai chương trình đào tạo. Học phí cho Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt có mức trung bình từ 29 triệu đồng/học kỳ, trong khi Học phí cho Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh có mức trung bình từ 67 triệu đồng/học kỳ. Sinh viên có ưu đãi giảm 5% khi chọn đóng học phí cho cả năm trước ngày nhập học 2 tuần.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônHọc phíGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00, A01, A07, D0158.000.000Đại trà
27340301Kế toánA00, A01, C01, D0158.000.000Đại trà
37480101Khoa học máy tínhA00, A01, D01, D0758.000.000Đại trà
47810201Quản trị khách sạnA00, A01, A07, D0158.000.000Đại trà
57510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, A07, D0158.000.000Đại trà
67220201Ngôn ngữ AnhD01, D11, D12, D1558.000.000Đại trà
77310401Tâm lý họcC00, D01, D14, D1558.000.000Đại trà
87380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0158.000.000Đại trà
97340122Thương mại điện tửA00, A01, A07, D0158.000.000Đại trà
107310608Đông phương họcA01, C00, D01, D0458.000.000Đại trà

Năm học 2022 – 2023

Ngành/ chuyên ngànhChương trình giảng dạy bằng tiếng ViệtChương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
Học phí
1 học kỳ
Học phí 1 năm (*)Học phí
1 học kỳ
Học phí 1 năm (*)
Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị du lịch
  • Kinh tế đối ngoại
  • Marketing số
  • Kinh doanh số
  • Thương mại điện tử
27.408.00052.075.20065.094.000123.678.600
Ngôn ngữ Anh

  • Tiếng Anh giảng dạy
  • Tiếng Anh thương mại
Kế toán

  • Kế toán – kiểm toán
  • Kế toán doanh nghiệp
Quản trị khách sạn

  • Quản trị nhà hàng – khách sạn
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Tâm lý học

  • Tâm lý học tham vấn & trị liệu
Khoa học máy tính

  • Trí tuệ Nhân tạo
  • Hệ thống dữ liệu lớn
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Mạng máy tính & An ninh thông tin
30.834.00058.584.60070.804.000134.527.600
Luật kinh tế

  • Luật kinh tế quốc tế

Học phí năm 2021 – 2022

Chuyên ngànhChương trình tiếng Việt (đồng/học kỳ)Chương trình tiếng Anh (đồng/học kỳ)
Khoa học máy tính31.199.00071.64.000
Kỹ Thuật phần mềm31.199.00071.641.000
An ninh mạng31.199.00071.641.000
Mạng máy tính31.199.00071.641.000
Luật kinh tế quốc tế31.199.00071.641.000
Các ngành khác27.732.00071.641.000

Các khoản phí khác

Đồng phục thể dục: 713.000 đồng (bao gồm 2 bộ quần áo và 2 nón)

Đồng phục sự kiện:

  • Nữ: 432.000 đồng/bộ
  • Nam: 534.000 đồng/bộ

Giáo trình tiếng Anh chuyên Anh: 466.000 đồng/bộ

Giáo trình Tiếng Anh các môn/chuyên ngành khác: 323.000 đồng/bộ

Bảo hiểm y tế:

  • 563.220 VNĐ (thời hạn sử dụng 12 tháng)
  • 704.025 VNĐ (thời hạn sử dụng 15 tháng)

Lệ phí xét tuyển:

  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 100.000 đồng
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 550.000 đồng
Sinh viên ĐH Quốc tế Sài Gòn
Sinh viên trường ĐH Quốc tế Sài Gòn | Nguồn: Internet

Hướng dẫn đóng học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn

Sinh viên có thể lựa chọn một trong những hình thức thanh toán sau đây:

  1. Thanh toán qua máy POS (cà thẻ) tại Lewis Campus (8C Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM).
  2. Thanh toán trực tuyến qua cổng thanh toán trên website.
  3. Chuyển khoản theo thông tin sau:
    • Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn
    • Số TK 31419269 – Ngân hàng Á Châu – TPHCM
    • Hoặc số TK 1024690724 – Ngân hàng Ngoại thương – TPHCM
    • Nội dung chuyển tiền: Học phí..…. (họ tên SV, ngày tháng năm sinh, ngành, khóa…)

Lưu ý:

  • Học phí và các khoản phí thanh toán theo bảng phí sẽ được cập nhật tại thời điểm thanh toán.
  • Học phí để xét học bổng không bao gồm các khoản phí như: phí phát triển, phí dịch vụ y tế, phí đồng phục/giáo trình. Sinh viên hoàn tất học phí và các khoản phí theo quy định mới đủ điều kiện để xét cấp học bổng.
  • Các khoản phí trên không bao gồm phí ngân hàng phát sinh (nếu có).
  • Sinh viên thuộc các đối tượng được ưu đãi hoặc đạt yêu cầu của chính sách học bổng vui lòng liên hệ 028.36203932 để được hướng dẫn chi tiết khi đóng học phí.

QUY ĐỊNH HOÀN TRẢ HỌC PHÍ

Theo quy định nhập học SIU, học phí sẽ được hoàn trả:

  • 75% nếu rút hồ sơ trước ngày nhập học (Orientation day).
  • 50% nếu rút hồ sơ dưới 10 ngày kể từ ngày nhập học (Orientation day) (kể cả ngày lễ và chủ nhật).
  • Học phí sẽ không được hoàn trả nếu sinh viên đã nhập học trên 10 ngày (Orientation day) (kể cả ngày lễ và chủ nhật).

Lưu ý:

  • Học phí của khóa 2020-2024, 2021-2025, 2022-2026 được cố định trong suốt 04 năm học.
  • Chính sách học bổng các năm sau sẽ được công bố cụ thể từng năm.

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, A0717Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Quản trị du lịch, Kinh tế đối ngoại, Marketing số, Kinh doanh số; Tốt nghiệp THPT
2Luật7380107A00, A01, D01, C0017Luật kinh tế quốc tế; Tốt nghiệp THPT
3Ngôn ngữ Anh7220201D01, D15, D12, D1117Gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy, Tiếng Anh thương mại; Tốt nghiệp THPT
4Quản trị kinh doanh7340101XDHB6Xét học bạ; Trung bình 5HK
5Luật7380107XDHB6CN: Luật kinh tế; Xét học bạ; Trung bình 5HK
6Ngôn ngữ Anh7220201XDHB6Xét học bạ; Trung bình 5HK
7Khoa học máy tính7480101A00, A01, D01, D0717Gồm các chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo, Hệ thống dữ liệu lớn, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính & An ninh thông tin; Tốt nghiệp THPT
8Khoa học máy tính7480101XDHB6Xét học bạ; Trung bình 5HK
9Kế toán7340301A00, A01, D01, C0117Gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp; Tốt nghiệp THPT
10Kế toán7340301XDHB6Xét học bạ; Trung bình 5HK
11Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, A0717Gồm chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – Khách sạn; Tốt nghiệp THPT
12Quản trị khách sạn7810201XDHB6Xét học bạ; Trung bình 5HK
13Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, A0717Tốt nghiệp THPT
14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605XDHB6Xét học bạ; Trung bình 5HK
15Tâm lý học7310401D01, C00, D14, D1517Gồm chuyên ngành: Tâm lý học tham vấn & trị liệu; Tốt nghiệp THPT
16Tâm lý học7310401XDHB6Xét học bạ; Trung bình 5HK
17Đông phương học7310608XDHB6.5Xét học bạ; Trung bình 5HK
18Thương mại điện tử7340122XDHB6Xét học bạ; Trung bình 5HK
19Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, A07, XDHB18Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp
20Khoa học máy tính7480101A00, A01, D01, D07, XDHB18Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp
21Kế toán7340301A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp
22Luật7380107A00, A01, D01, C00, XDHB18CN: Luật kinh tế; Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp
23Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, A07, XDHB18.5Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp
24Ngôn ngữ Anh7220201D01, D15, D12, D11, XDHB18.5Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp
25Đông phương học7310608A01, D01, C00, D04, XDHB18.5Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp
26Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, A07, XDHB18.5Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp
27Tâm lý học7310401D01, C00, D14, D15, XDHB19Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp
28Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, A07, XDHB19Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp
29Đông phương học7310608A01, D01, C00, D0417Gồm các chuyên ngành: Trung Quốc học, Hàn Quốc học, Nhật bản học; Tốt nghiệp THPT
30Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, A0717Tốt nghiệp THPT
Chia sẻ nếu thấy hữu ích