Mức giá cước các hãng taxi tại TPHCM, bạn có biết? Việc sử dụng phương tiện giao thông ngày càng phổ biến hiện nay và dịch vụ taxi đã phát triển thành một lựa chọn đáng tin cậy và thiết thực. Top10tphcm sẽ bật mí cho bạn danh sách giá cước của các doanh nghiệp taxi tải hiện nay để bạn tiện sử dụng khi có nhu cầu trong bài viết dưới đây.
Mức giá cước các hãng taxi tại TPHCM
1. Giá cước Taxi VinaSun tại TPHCM
Doanh nghiệp taxi VinaSun cung cấp dịch vụ đưa đón hàng khách với những chiếc xe hoàn toàn mới, sạch sẽ, thoáng mát, nhiều chiếc có cốp rộng rãi để đựng đồ đạc của hành khách. Để chuyến đi của bạn nhanh chóng và thuận tiện, taxi của VinaSun liên tục chạy suốt ngày đêm 24/24 với giá cước tại TP Hồ Chí Minh như sau:
Bảng giá cước khi sử dụng dịch vụ của taxi VinaSun
Giá mở cửa (0,5km) | Giá cước các km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 31 | |
Taxi Vios (5 chỗ) | 11.000đ | 14.500đ | 11.600đ |
Taxi Innova J(7 chỗ) | 11.000đ | 15.500đ | 13.600đ |
Taxi Innova (7 chỗ) | 12.000đ | 16.500đ | 14.600đ |
2. Giá cước Taxi Mai Linh tại TP.HCM
Nhằm mang đến cho khách hàng những trải nghiệm đa dạng, Taxi Mai Linh cung cấp một số dòng xe đa dạng, bao gồm: Kia Morning, Hyundai, Vios, … đồng hành cùng bạn trên mọi hành trình một cách an toàn và thiết thực.
Bảng giá cước khi sử dụng dịch vụ của taxi Mai Linh tại TP.HCM
Giá mở cửa (0,5km) | Giá cước các km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 31 | |
Taxi Kia Morning, Hyundai i10 (4 chỗ ) | 5.000đ | 13.900d | 11.600đ |
Taxi H.Verna, Vios, N.Sunny (5 chỗ) | 5.000đ | 17.000đ | 14.600đ |
Thời gian chờ | 45.000đ/h |
3. Giá cước Taxi Sài Gòn (Taxi Sai Gon Airport) tại TP.HCM
Taxi Sai Gon Airport mang đến cho khách hàng những dịch vụ vận chuyển hoàn hảo theo tôn chỉ “An toàn – Tiết kiệm”. Luôn chuẩn bị sẵn sàng để hỗ trợ khách hàng trong việc đi lại với giá cả phải chăng nhất.
Bảng giá cước khi sử dụng dịch vụ của Taxi Sai Gon Airport:
Giá mở cửa (0,7km) | Giá cước các km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 31 | |
Taxi Vios | 12.000đ | 16.500đ | 12.000đ |
Taxi Isuzu (8 chỗ) | 12.000đ | 16.500đ | 12.500đ |
Taxi Innova (8 chỗ) | 12.000đ | 17.500đ | 13.500đ |
Thời gian chờ | 60.000đ/h |
4. Giá cước Taxi Việt Nam(Vinataxi) tại TP.HCM
Vinataxi hoạt động từ năm 1992, là dịch vụ taxi phổ biến tại TP.HCM. Sau đây là bảng giá mà bạn có thể tham khảo, với giá cước khá cạnh tranh không quá chênh lệch so với các hãng taxi khác:
Bảng giá cước khi sử dụng dịch vụ của Vinataxi:
Giá mở cửa (0,5km) | Giá cước các km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 31 | |
Taxi Vios (5 chỗ) | 8.000đ | 14.500đ | 11.000đ |
Taxi Innova G (7 chỗ) | 9.000đ | 16.000đ | 12.000đ |
Taxi Innova E + J-2015 (7 chỗ) | 9.000đ | 16.500đ | 12.500đ |
Thời gian chờ | 45.000đ/h |
5. Giá cước Taxi Savico tại TPHCM
Một bộ phận của công ty Savico cung cấp dịch vụ taxi được gọi là SAVICO taxi. Đơn vị đầu tiên của ngành taxi nhận được chứng nhận ISO 9001-2000 là đơn vị này. Trước khi sử dụng taxi Savico sau đây, vui lòng tham khảo bảng giá vé sau:
Bảng giá cước khi sử dụng dịch vụ của Taxi Savico:
Giá mở cửa | Giá cước các km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 31 | |
Taxi Vios | 10.500đ | 14.300đ | 11.300đ |
Taxi Innova | 10.500đ | 16.200đ | 12.200đ |
Thời gian chờ | 55.000đ/h |
6. Giá cước Taxi Hoàng Long tại TP.HCM
Hãng taxi Hoàng Long hiện nay cung cấp nhiều loại hình dịch vụ tại TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận, bao gồm taxi nội thành, taxi thuê tháng, taxi trả sau, taxi đưa đón sân bay, taxi phiếu. Với mức chi phí có thể cho là có thể chấp nhận được và tiết kiệm chi phí cho người dùng như sau:
Bảng giá cước khi sử dụng dịch vụ của Taxi Hoàng Long:
Giá mở cửa (0,7km) | Giá cước các km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 31 | |
Taxi Vios | 10.000đ | 14.200đ | 10.700đ |
Taxi Innova J | 10.000đ | 15.000đ | 12.200đ |
Taxi Innova G | 10.000đ | 15.500đ | 12.200đ |
Thời gian chờ | 30.000đ/h |
Top10tphcm hy vọng đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích qua danh sách bảng giá cước các hãng taxi tại TP.HCM trên đây. Chúc bạn có những chuyến đi của bạn an toàn và có rất nhiều trải nghiệm tích cực với taxi.