Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM học phí bao nhiêu?

Hiện nay, nhu cầu học các ngành liên quan đến tài nguyên và môi trường ngày càng tăng cao. Trong đó Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM là một trong những lựa chọn hàng đầu. Vậy nên trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ giúp bạn cập nhật học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM mới nhất để bạn tham khảo nhé!

Học phí năm của trường đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM

Năm học 2023 – 2024

Học phí trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUNRE) trong khoảng từ 318.000 – 390.000 VNĐ/tín chỉ, phụ thuộc vào từng ngành học.

Năm học 2022 – 2023

  • Sinh viên thuộc nhóm ngành kinh tế: 289.300 VNĐ/tín chỉ.
  • Sinh viên thuộc các nhóm ngành còn lại: 345.400 – 353.100 VNĐ/tín chỉ.

Mức học phí này tăng 10% so với năm học 2021 – 2022.

Năm học 2021 – 2022

  • Sinh viên thuộc nhóm ngành kinh tế: 263.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Sinh viên thuộc các nhóm ngành còn lại: 314.000 – 321.000 VNĐ/tín chỉ.

Năm học 2020 – 2021

  • Sinh viên khối ngành kinh tế: 10.900.000 VNĐ/năm.
  • Sinh viên khối ngành kỹ thuật: 14.200.000 VNĐ/năm.

Năm học 2019 – 2020

  • Sinh viên các ngành kinh tế: 8.900.000 VNĐ/năm.
  • Sinh viên các ngành kỹ thuật: 10.600.000 VNĐ/năm.
Học phí của trường đại học Tài nguyên và môi trường
Sinh viên trường đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM | Nguồn: Internet

Chính sách hỗ trợ học phí của đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM

Đối tượng Chính sách
  • Con thương binh, liệt sĩ, và những người hưởng chính sách như thương binh.
  • Con của bệnh binh.
  • Con của người kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 1/1/1945.
  • Con của người hoạt động cách mạng từ ngày 1/1/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945.
  • Con của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân.
  • Con của anh hùng lao động trong kháng chiến.
Miễn 100% học phí
Sinh viên mồ côi không quá 22 tuổi, không có nguồn nuôi dưỡng
Sinh viên bị khuyết tật, tàn tật, thuộc diện hộ nghèo/hộ cận nghèo.
Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo.
Sinh viên là người dân tộc thiểu số (rất ít người), ở vùng có điều kiện khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.
Sinh viên hệ cử tuyển
Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải dân tộc ít người) ở vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn. Giảm 70% học phí
Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, hoặc viên chức, trong trường hợp cha hoặc mẹ phải đối mặt với tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp và được hưởng trợ cấp thường xuyên. Giảm 50% học phí
Sinh viên là người dân tộc thiểu số, sinh sống ở vùng cao. Được hưởng trợ cấp xã hội
Sinh viên thuộc diện mồ côi cả cha và mẹ.
Sinh viên tàn tật khó khăn về kinh tế, khả năng lao động suy giảm 41% trở lên.
Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo. Được hỗ trợ chi phí học tập

Điểm chuẩn trường đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 17
2 7340116 Bất động sản A00; A01; B00; D01 16
3 7440201 Địa chất học A00; A01; A02; B00 15
4 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D01 15
5 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 15
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00; A01; B00; D01 15
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; B00; D01 15
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 17
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; A02; B00 15
10 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; A02; B00 15
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; B00 15
12 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00; A01; A02; B00 15
13 7580106 Quản lý đô thi và công trình A00; A01; A02; B00 16
14 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; A02; B00 15
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; A02; B00 16
16 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 15
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 17
18 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 15
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo A00; A01; B00; D01 15

 

Chia sẻ nếu thấy hữu ích