Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn học phí bao nhiêu?

Đại học Công nghệ Sài Gòn là một trong những trường đại học hàng đầu về lĩnh vực công nghệ tại Việt Nam. Trường có đội ngũ giảng viên chuyên môn cao, cơ sở vật chất hiện đại và đa dạng các ngành học phù hợp với nhu cầu của xã hội. Nếu bạn yêu thích công nghệ và muốn theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực này, hãy đến với Đại học Công nghệ Sài Gòn để được hưởng những điều tốt nhất. Sau đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về học phí Trường đại học công nghệ sài gòn để bạn có thể hiểu hơn về trường này.

Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn
Tuyển sinh Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn | Nguồn: Internet

Trường đại học công nghệ sài gòn học phí bao nhiêu?

Học Phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2023 – 2024

Học phí dao động từ 17.000.000 VNĐ đến 21.500.000 VNĐ/kỳ tùy theo ngành và số tín chỉ

Học Phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2022 – 2023

Học phí sẽ có giá ở mức từ 15.500.000 VNĐ – 19.490.000 VNĐ/học kỳ (1 năm học có 2 học kỳ) tùy theo ngành.

Học Phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2021 – 2022

Mã ngành Tên ngành Học phí (đồng/năm) 
7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử 22.000.000
7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 22.000.000
7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 22.000.000
7480201 Công nghệ Thông tin 22.000.000
7540101 Công nghệ Thực phẩm 22.000.000
7340101 Quản trị Kinh doanh 22.000.000
7580201 Kỹ thuật Xây dựng 22.000.000
7210402 Thiết kế Công nghiệp 22.000.000

Học Phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2020 – 2021

Học phí cho sinh viên sẽ có mức từ 12.812.000 – 16.105.000 VNĐ/học kỳ tùy theo ngành.

Năm nhất, SV sẽ phải đóng thêm một số khoản khác như: BHYT, lệ phí khám sức khỏe, đồng phục thể dục,  lệ phí hồ sơ nhập học.

Học Phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019 – 2020

Ngành Học phí
Công nghệ thực phẩm 14.640.000 VND/học kỳ
Công nghệ thông tin 11.650.000 VND/học kỳ
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 11.650.000 VND/học kỳ
Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử 11.650.000 VND/học kỳ
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Viễn thông 11.650.000 VND/học kỳ
Kỹ thuật xây dựng 11.650.000 VND/học kỳ
Quản trị kinh doanh – chuyên ngành 11.650.000 VND/học kỳ
Thiết kế công nghiệp – chuyên ngành 14.640.000 VND/học kỳ

Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 

Học bổng tài năng

  • 50 suất học bổng tài năng 100%
  • Miễn phí 100% học phí trong suốt 4 năm học, chỉ cần bạn đạt điểm chuẩn và hoàn thành các thủ tục nhập học theo quy định của trường. Đây là một chính sách hấp dẫn và có giá trị cao, vì vậy bạn nên nhanh chóng đăng ký và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới

Học bổng khuyến khích

Trường cung cấp 80 suất học bổng có giá trị bằng 20% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất cho các thí sinh trúng tuyển và hoàn tất thủ tục nhập học bậc đại học chính quy sớm nhất. Đây là một lợi thế lớn cho các bạn trong việc tiết kiệm chi phí và tạo động lực cho quá trình học tập.

Điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2023

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D09 15 Tốt nghiệp THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
5 Thiết kế công nghiệp 7210402 A00, A01, D01, H06 15 Tốt nghiệp THPT
6 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B08, D07 15 Tốt nghiệp THPT
7 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
8 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 15 Tốt nghiệp THPT
9 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D09 15 Tốt nghiệp THPT
10 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
13 Thiết kế công nghiệp 7210402 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
14 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
15 Kỹ thuật xây dựng 7580201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
16 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
17 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Xét học bạ
19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Xét học bạ
20 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Xét học bạ
21 Thiết kế công nghiệp 7210402 A00, A01, D01, H06, XDHB 18 Xét học bạ
22 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B08, D07, XDHB 18 Xét học bạ
23 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Xét học bạ
24 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01, XDHB 19 Xét học bạ
25 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D09, XDHB 18 Xét học bạ
Chia sẻ nếu thấy hữu ích