So sánh lãi suất ngân hàng và lãi suất tiền gửi tiết kiệm

4090

Dưới đây là bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND dành cho khách hàng cá nhân tại 31 ngân hàng được cập nhật mới nhất. Bảng so sánh lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy và gửi tiết kiệm trực tuyến. Hai loại lãi suất này có khác nhau. Vậy hãy cùng tìm hiểu xem ngân hàng nào có lãi suất cao nhất tháng 04/2021 nhé.

Dữ liệu được cập nhật ngày: 03/04/2021

Lãi suất gửi tiền VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại quầy

Lãi suất: %/năm

Ngân hàngKỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
K

1T3T6T9T12T13T18T24T36T
Agribank0,103,103,404,004,005,605,605,605,60
ABBank0,203,553,555,705,806,306,306,506,607,10
Bảo Việt0,203,353,455,956,056,406,656,956,956,95
Bắc Á0,203,803,806,106,206,706,706,806,806,80
BIDV0,103,103,404,004,005,605,605,605,605,60
CBBank0,203,503,506,356,506,606,706,806,806,80
Đông Á3,603,605,505,706,006,506,306,306,30
GPBank0,204,004,005,705,805,906,005,905,905,90
Hong Leong2,853,804,204,204,705,005,005,005,00
Indovina3,003,204,704,805,505,705,805,80
Kiên Long0,203,553,956,206,206,907,107,107,107,10
MB0,103,303,604,684,905,305,406,305,676,40
MSB3,503,805,205,505,905,905,90
Nam Á Bank0,103,953,956,106,206,506,806,60
NCB0,103,903,906,656,756,907,007,307,307,30
OCB0,203,753,905,806,006,306,506,65
OceanBank0,203,503,605,505,606,606,607,107,107,10
PGBank3,503,505,505,506,206,306,806,60
PvcomBank3,953,955,805,906,406,406,706,806,80
PublicBank3,403,605,405,406,506,705,805,80
Saigonbank0,203,403,605,605,606,006,506,506,506,50
SCB0,203,953,955,706,207,306,806,806,80
SeABank3,503,705,605,956,356,406,456,50
SHB0,203,503,705,806,106,406,506,606,70
TPBank3,553,555,406,606,60
VietCapital3,903,906,206,206,406,506,606,80
VIB4,004,005,805,906,206,306,30
Vietcombank0,103,003,303,903,905,605,405,40
VietinBank0,103,103,404,004,005,605,605,605,60
VPBank3,654,905,205,30
VRB0,206,606,706,907,207,20

Lãi suất gửi tiền VND dành cho khách hàng cá nhân gửi Trực tuyến (Online)

Lãi suất: %/năm

Ngân hàngKỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
K

KH

1T3T6T9T12T13T18T24T36T
Bảo Việt 3,553,656,156,256,506,756,996,996,99
Bắc Á0,203,803,806,206,306,806,806,906,906,90
CBBank3,603,606,506,606,656,756,856,856,85
GPBank4,004,005,705,805,906,005,905,905,90
Hong Leong2,502,804,004,004,604,60
Kiên Long3,754,006,406,407,107,307,307,307,30
MSB3,503,805,605,906,406,406,406,406,40
Nam Á Bank6,406,706,907,007,007,00
OceanBank0,203,503,605,655,756,756,607,107,107,10
OCB3,854,005,906,106,406,606,75
PVcomBank3,953,956,006,106,606,906,956,95
SHB3,854,056,106,406,706,807,007,107,10
SCB4,004,006,456,606,806,856,956,956,95
TPBank3,653,655,806,406,706,706,70
VIB4,004,005,805,906,206,306,30
VietinBank0,255,755,75
Lê Quốc Đạt tốt nghiệp ngành xây dựng của trường giao thông vận tải, nhiều năm làm việc trong lĩnh vực xin giấy phép xây dựng, vận tải.. đã giúp Đạt có nhiều kiến thức, Đạt hiện là tác giả rất tích cực của Top10tphcm từ ngăm 2019 tới nay.
Chia sẻ nếu thấy hữu ích