Học phí Đại học Bách Khoa Đà Nẵng mới nhất

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng là một trung tâm đào tạo chuyên sâu về các ngành khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin tại khu vực miền Trung. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và cơ sở giáo dục chất lượng, trường đã trở thành điểm đến lựa chọn của nhiều sinh viên trong hành trình 04 năm đại học của họ. Để có cái nhìn rõ hơn về ngôi trường này, đặc biệt là về vấn đề học phí Đại học Bách Khoa Đà Nẵng bao nhiêu? thì chúng tôi mời quý độc giả theo dõi thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây.

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng học phí bao nhiêu?

Dự kiến học phí năm 2024 – 2025 của trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Dự kiến mức học phí tại trường đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2024 – 2025 sẽ tăng từ 5% – 10% theo quy định của nhà nước.

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng học phí năm 2023 – 2024 

  • Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù và chương trình chất lượng cao: 36.000.000 VNĐ
  • Chương trình kỹ sư CLC Việt – Pháp (PFIEV): 29.000.000 VNĐ
  • Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ
Tuyển sinh Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Các bạn tuyển sinh Đại học Bách Khoa Đà Nẵng | Nguồn: Tuyển sinh Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng học phí năm 2022 – 2023 

  •  Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù và chương trình Chất lượng cao: 34.000.000 VNĐ
  • Chương trình kỹ sư CLC Việt – Pháp (PFIEV): 26.000.000 VNĐ
  • Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng học phí năm 2021 – 2022

STT Chương trình đào tạo Mức thu (Đơn vị: VNĐ/năm)
1 Chương trình đào tạo đại trà 11.700.000
2 Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao 30.000.000
3 Chương trình tiên tiến 34.000.000
4 Chương trình PFIEV 19.000.000

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng học phí năm 2020 – 2021

  • Chương trình đại trà: 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm học.
  • Chương trình tiên tiến: 30.000.000 – 34.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học.
  • Chương trình chất lượng cao: từ 29.250.000 – 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học.

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng học phí năm 2019 – 2020

  • Học phí sinh viên học chương trình đại trà phải trả 10.600.000 VNĐ/năm học.
  • Học phí sinh viên học chương trình tiên tiến phải trả từ 25.800.000 đến 34.000.000 VNĐ/ năm học, tùy theo khóa tuyển sinh.
  • Học phí sinh viên học chương trình PFIEV: 10.600.000 đến 21.000.000 VNĐ/ năm học, tùy theo mức độ khó của chương trình.
  • Học phí sinh viên học chương trình chất lượng cao: 21.200.000 đến 30.000.000 VNĐ/ năm.

Chính sách hỗ trợ học phí

STT Chương trình đào tạo Nội dung Ghi chú
1 Chương trình đào tạo truyền thống
1.1 Học bổng = 100% học phí ở học kỳ đầu tiên Áp dụng cho sinh viên được tuyển thẳng Những sinh viên này được nêu trong đề án tuyển sinh mục 1.8.1 hoặc 1.8.2
1.2 Học bổng = 100% học phí ở học kỳ đầu tiên Áp dụng cho sinh viên có điểm thi THPTQG từ 26 điểm trở lên chưa bao gồm điểm ưu tiên Số lượng sinh viên được hưởng = tối đa 5% tổng số sinh viên ở mỗi chương trình, áp dụng với tất cả các phương thức xét tuyển
2 Đối với sinh viên hệ chất lượng cao, chương trình tiên tiến, PFIEV
2.1 Học bổng mức A (Học bổng = 100% học phí ở học kỳ đầu tiên)
  • Sinh viên tuyển thẳng ở các mục 1.8.1 và 1.8.2 trong đề án tuyển sinh của trường
  • Sinh viên có điểm thi THPTQG từ 26 điểm trở lên
  • Sinh viên hộ nghèo có tổng điểm thi THPTQG từ 24 điểm trở lên
  • Mức điểm từ 24 – 26 điểm chưa bao gồm điểm ưu tiên, áp dụng với tất cả các phương thức xét tuyển
  • Các loại học bổng này cấp cho tối đa 5% số lượng sinh viên của mỗi chương trình
2.2 Học bổng mức B (Tương đương 50% học phí ở học kỳ đầu tiên)
  • Sinh viên đủ điều kiện được nhận học bổng mức A nhưng không được nhận do vượt quá 5% số lượng chỉ tiêu tối đa
  • Sinh viên tuyển thẳng theo mục 1.8.1
  • Sinh viên thuộc hộ nghèo có tổng điểm các môn thi THPTQG từ 22 điểm trở lên không kể điểm ưu tiên
2.3 Học bổng mức C (bằng 25% học phí học kỳ đầu tiên)
  • Sinh viên được nhận học bổng mức A, B nhưng không được nhận do vượt quá chỉ tiêu quy định
  • Sinh viên được xét theo đề án tuyển sinh thuộc đối tượng 1 -> 5 hoặc sinh viên hộ nghèo có tổng điểm các môn thi THPTQG từ 22 điểm trở lên không bao gồm điểm ưu tiên
3 Chính sách học bổng khuyến học
3.1 Học bổng khuyến học Sau mỗi kỳ học, sinh viên đạt điều kiện về điểm học tập, điểm rèn luyện sẽ được xét nhận học bổng khuyến học theo quy định
4 Chính sách ưu tiên
4.1 Sinh viên thuộc diện khen thưởng 1.11.1 Các loại ưu tiên bao gồm:

  • Khi xét ở ký túc xá của trường
  • Khi xét chọn đề tài nghiên cứu khoa học
  • Khi xét chọn đi học nước ngoài hoặc trao đổi sinh viên
  • Khi xét duyệt học bổng do các cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc cùng kết quả rèn luyện tốt
5 Chính sách miễn giảm học phí Thực hiện theo quy định của nhà nước
6 Chính sách hỗ trợ sinh viên thuộc gia đình nghèo và có hoàn cảnh đặc biệt
  • Trợ cấp xã hội theo tháng/học kỳ cho sinh viên thuộc gia đình nghèo
  • Ưu tiên trong việc xét nhận học bổng do các cá nhân, tổ chức tài trợ
6.1 Sinh viên chương trình đào tạo chất lượng cao hoặc chương trình tiên tiến
  • Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ hoặc gia đình thuộc hộ nghèo: được hỗ trợ 100% lãi suất vay phục vụ học tập tại “Quỹ tín dụng đào tạo” của ngân hàng chính sách xã hội trong thời gian học tập tại trường
  • Sinh viên thuộc hộ cận nghèo hoặc khó khăn về tài chính: Trường hỗ trợ 50% lãi suất vay ngân hàng phục vụ học tập trong quá trình theo học tại trường

Phương thức nộp học phí Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

  • Nộp trực tiếp tại tổ Tài vụ của trường.
  • Chuyển khoản qua tài khoản Đông Á.

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng điểm chuẩn 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23.33
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 23.45
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.45
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT A01; D07 20.33
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.86
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 25
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 26.45
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 17
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.5
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 22
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 21.75
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 22.4
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 23.1
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 24.55
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 19.25
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 17
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.05
19 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 22.4
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 24.05
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01; D07 17.5
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa A00; A01 25.3
23 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21.3
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 17.5
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 22.1
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp A00; A01 18.6
28 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 17
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 17
30 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 17
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 18
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 20
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 17
36 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 21

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 28.4
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 27.2
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 27.74
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 18.73
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 26.77
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 25.94
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 26.15
8 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 26.68
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, Chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 26.45
10 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.65
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 24.42
12 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 19.06
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 26.8
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 27.41
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 28.19
16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 26.6
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 20.35
18 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 23.25
19 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 26.78
20 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A01; D07 23.21
21 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01; D07 25.06
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 26.66
23 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.63
24 7580201 Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01 23.8
25 7580201A Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 21.43
26 7580201B Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 22.01
27 7580201C Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 23.49
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.68
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 19.17
30 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 25.36
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 21.11
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 23.91

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ sinh học 50.61
2 7480106 Kỹ thuật máy tính 67.85
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 69.13
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy 51.47
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 58.25
6 7520201 Kỹ thuật Điện 52.04
7 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 57.87
8 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 67.48
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 50
10 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược 51.91
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT 55.06
12 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 61.97
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 72.97
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 55.25
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 50
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 50
17 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 52.04

Những điểm đặc biệt thu hút sinh viên của Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

Trường đại học Bách Khoa là một trong những trường đại học hàng đầu Việt Nam với hơn 40 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục. Trường cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng và hiện đại, phù hợp với nhu cầu của xã hội. Sinh viên tại trường được hưởng nhiều cơ hội phát triển bản thân qua các hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ và đội nhóm. Ngoài ra, trường còn có mối quan hệ chặt chẽ với nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, giúp sinh viên có thể du học và thực tập tại các tổ chức uy tín.

Chia sẻ nếu thấy hữu ích