Học phí Đại học giao thông vận tải TPHCM cập nhật 2024

Học phí Đại học giao thông vận tải TPHCM

Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM thu hút được sự quan tâm đặc biệt từ phía đông đảo thí sinh. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin mới nhất về học phí Đại học giao thông vận tải TPHCM nhằm giúp các bạn có thêm nguồn thông tin hữu ích khi đưa ra quyết định lựa chọn trường đại học phù hợp.

Đại học Giao thông Vận tải TPHCM học phí bao nhiêu?

Trong bối cảnh tình hình kinh tế – xã hội vẫn đang đối mặt với những khó khăn sau đại dịch, theo hướng dẫn của Chính phủ về việc tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh và sinh viên tiếp cận giáo dục đại học, vào ngày 02/8/2023, Ban lãnh đạo của Nhà trường đã thống nhất quyết định duy trì mức học phí cho sinh viên chính quy hệ đại học trong năm học 2023 – 2024. Mức học phí áp dụng cho năm học 2023-2024 là 354.000 đồng/tín chỉ đối với Chương trình đào tạo chuẩn và 770.000 đồng/tín chỉ đối với Chương trình chất lượng cao.

Điều này đồng nghĩa với việc đây là năm thứ tư liên tiếp mà Nhà trường không thực hiện việc tăng học phí, nằm trong top những trường công lập có mức học phí thấp nhất cả nước.

Học phí đại học Giao thông Vận tải TPHCM
Đại học Giao thông Vận tải TPHCM có mức học phí khá thấp | Nguồn: Internet

Học phí năm 2022 – 2023 tại Đại học Giao thông Vận tải TPHCM:

  • Chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học: 354.000 VNĐ/tín chỉ
  • Chương trình chất lượng cao trình độ đại học: 770.000 VNĐ/tín chỉ

Học phí năm 2021 – 2022:

  • Đối với sinh viên hệ đại trà: 10.600.000 VNĐ/năm học
  • Đối với sinh viên hệ chất lượng cao: 22.400.000 VNĐ/năm học

Năm 2020 – 2021:

  • Đối với sinh viên hệ đại trà: 10.600.000 VNĐ/năm học
  • Đối với sinh viên hệ chất lượng cao: 22.400.000 VNĐ/năm học

Học phí năm 2019 – 2020:

  • Sinh viên chương trình đại trà: 9.600.000 VNĐ/năm học
  • Sinh viên hệ chất lượng cao: 20.480.000 VNĐ/năm học

Thông tin thêm về trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh thành lập ngày 26/04/2001 trên cơ sở Phân hiệu Đại học Hàng hải. Mục tiêu của trường là trở thành cơ sở đào tạo nhân lực có trình độ cao, chủ yếu hướng tới ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải của khu vực phía Nam và cả nước. Trường cam kết đổi mới chương trình đào tạo để đáp ứng nhu cầu thực tế của nguồn nhân lực, cũng như thúc đẩy mạnh mẽ phát triển các đề tài nghiên cứu khoa học. Đồng thời, Trường cũng tập trung vào việc chuyển giao công nghệ có tính ứng dụng cao và triển khai thực tế trong cộng đồng.

  • Tên viết tắt: GTS – Ho Chi Minh City University of Transport.
  • Địa chỉ: Số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
  • Website: https://ut.edu.vn
  • Facebook: fb.com/tuyensinhgtvt
  • Mã tuyển sinh: GTS
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ut.edu.vn
  • SĐT tuyển sinh: 028 3512 6902 – 028 3512 8360 – 036 287 8287
trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM là cơ sở giáo dục uy tín, chất lượng | Nguồn: Internet

Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Chuyên ngành Tự động hóa Công nghiệp Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, D07 25 Tốt nghiệp THPT
2 Chuyên ngành Điện tử viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D01, D07 24.75 Tốt nghiệp THPT
3 Chuyên ngành Quản lý và khai thác máy xếp dỡ – Xây dựng, Cơ khí tự động, Công nghệ kỹ thuật Logistics Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07 24.75 Tốt nghiệp THPT
4 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, D07 24.75 Tốt nghiệp THPT
5 Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường, Quản lý an toàn và môi trường Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, D01 20.75 Tốt nghiệp THPT
6 Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp Kỹ thuật tàu thuỷ 7520122 A00, A01, D01, D07 19.5 Tốt nghiệp THPT
7 Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm, Thiết kế nội thất Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 24.25 Tốt nghiệp THPT
8 Công nghệ thông tin 748020101 A00, A01, D01, D07 25.65 Tốt nghiệp THPT
9 Chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, D07 24.5 Tốt nghiệp THPT
10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
11 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.25 Học bạ
12 Cơ khí tự động Kỹ thuật cơ khí 752010304H A00, A01, D01, D07, XDHB 19.5 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216H A00, A01, D01, D07, XDHB 18.5 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
14 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.5 Học bạ
15 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207H A00, A01, D01, D07, XDHB 18.5 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
16 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Quản lý an toàn và môi trường; Học bạ
17 Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp Kỹ thuật tàu thuỷ 7520122 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
18 Thiết kế nội thất Kỹ thuật xây dựng 758020104H A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Chương trình chất lượng cao, Học bạ
19 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Học bạ
20 Công nghệ thông tin 7480201H A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ; Chương trình chất lượng cao
21 Cơ khí tự động, Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng, Công nghệ kỹ thuật logistics Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Học bạ
22 Điện công nghiệp Kỹ thuật điện 752020102H A00, A01, D01, D07, XDHB 18.5 Chương trình chất lượng cao, Học bạ
23 Xây dựng dân dụng và công nghiệp Kỹ thuật xây dựng 758020101H A00, A01, D01, D07, XDHB 18  Chương trình chất lượng cao, Học bạ
24 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 751060502H A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
25 Quản trị logistics và vận tải đa phương thức Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 751060501E A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh, Học bạ
26 Cơ điện tử Ô tô Kỹ thuật ô tô 752013002 A00, A01, D01, D07 25.5 Tốt nghiệp THPT
27 Chuyên ngành Cơ khí ôtô Kỹ thuật ô tô 752013001 A00, A01, D01, D07 25.5 Tốt nghiệp THPT
28 Cơ điện tử ô tô Kỹ thuật ô tô 752013002H A00, A01, D01, D07, XDHB 19.5 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
29 Cơ điện tử ô tô Kỹ thuật ô tô 752013002 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.25 Học bạ
30 Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô 752013001 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Học bạ
31 Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô 752013001H A00, A01, D01, D07, XDHB 18.75 Chương trình chất lượng cao, Học bạ
32 Chuyên ngành xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy Xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01, D01, D07 17 Tốt nghiệp THPT
33 Chuyên ngành Xây dựng cầu đường, Xây dựng đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị, Quy hoạch và quản lý giao thông, Logistics và hạ tầng giao thông kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 21.75 Tốt nghiệp THPT
34 Logistics và hạ tầng giao thông kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 758020511H A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
35 Xây dựng cầu đường kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 758020501H A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Chương trình chất lượng cao, Học bạ
36 Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển Kinh tế 784010401 A00, A01, D01, D07 25 Tốt nghiệp THPT
37 Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không Kinh tế 784010402 A00, A01, D01, D07 24.75 Tốt nghiệp THPT
38 Kinh tế vận tải CN: Kinh tế vận tải biển Kinh tế 784010401 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Học bạ
39 Kinh tế vận tải CN: Kinh tế vận tải biển Kinh tế 784010401H A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Chương trình chất lượng cao, Học bạ
40 Kinh tế vận tải CN: Kinh tế vận tải hàng không Kinh tế 784010402 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
41 Kinh tế vận tải CN: Kinh tế vận tải hàng không Kinh tế 784010402H A00, A01, D01, D07, XDHB 18.5 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
42 Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản Kinh tế 758030103 A00, A01, D01, D07 23.5 Tốt nghiệp THPT
43 Kinh tế 758030103 A00, A01, D01, XDHB 0
44 Chuyên ngành Kinh tế xây dựng Kinh tế 758030101 A00, A01, D01, D07 24.5 Tốt nghiệp THPT
45 Kinh tế xây dựng; CN: Kinh tế và quản lý bất động sản Kinh tế 758030103 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
46 Kinh tế xây dựng; CN: Kinh tế và quản lý bất động sản Kinh tế 758030103H A00, A01, D01, D07, XDHB 18.5 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
47 Kinh tế xây dựng; CN: Kinh tế xây dựng Kinh tế 758030101 A00, A01, D01, D07, XDHB 21  Học bạ
48 Kinh tế xây dựng; CN: Kinh tế xây dựng Kinh tế 758030101H A00, A01, D01, D07, XDHB 18.5 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
49 Chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển Khoa học hàng hải 784010606 A00, A01, D01, D07 21.25 Tốt nghiệp THPT
50 Cơ điện tử Khoa học hàng hải 784010611 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
51 Cơ điện tử Khoa học hàng hải 784010611H A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
52 Điều khiển và quản lý tàu biển Khoa học hàng hải 784010606 A00, A01, D01, D07, XDHB 18  Học bạ
53 Điều khiển và quản lý tàu biển Khoa học hàng hải 784010606H A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
54 Chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật Khoa học hàng hải 784010607 A00, A01, D01, D07 20 Tốt nghiệp THPT
55 Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển Khoa học hàng hải 784010608 A00, A01, D01, D07 17.5 Tốt nghiệp THPT
56 Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật Khoa học hàng hải 784010607 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
57 Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật Khoa học hàng hải 784010607H A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Chương trình chất lượn cao; Học bạ
58 Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển Khoa học hàng hải 784010608 A00, A01, D01, D07, XDHB 18  Học bạ
59 Chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải Khoa học hàng hải 784010610 A00, A01, D01, D07 23.5 Tốt nghiệp THPT
60 Chuyên ngành Quản lý cảng và Logistics Khoa học hàng hải 784010609 A00, A01, D01, D07 25 Tốt nghiệp THPT
61 Luật và chính sách hàng hải Khoa học hàng hải 784010610 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
62 Luật và chính sách hàng hải Khoa học hàng hải 784010610H A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
63 Quản lý cảng và logistics Khoa học hàng hải 784010609 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
64 Quản lý cảng và logistics Khoa học hàng hải 784010609H A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
65 Khoa học hàng hải 784010604 A00, A01, XDHB 0
66 Chuyên ngành Quản lý hàng hải Khoa học hàng hải 784010604 A00, A01, D01, D07 24.5 Tốt nghiệp THPT
67 Quản lý hàng hải Khoa học hàng hải 784010604 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Học bạ
68 Quản lý hàng hải Khoa học hàng hải 784010604H A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Chương trình chất lượng cao, Học bạ
69 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, XDHB 0
70 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01 0
71 Quản lý và kinh doanh vận tải Khai thác vận tải 784010102 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Học bạ
72 Quản lý và kinh doanh vận tải Khai thác vận tải 784010102H A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
73 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, XDHB, A01 0
74 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15, XDHB 19.5 Học bạ
75 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, D01, D14, D15 24.5 Tốt nghiệp THPT
76 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Học bạ
77 Hệ thống thông tin quản lý 7340405H A00, A01, D01, D07, XDHB 18.5 Học bạ; Chương trình chất lượng cao
78 Quản trị logistics và vận tải đa phương thức Khai thác vận tải 784010101 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
79 Quản trị logistics và vận tải đa phương thức Khai thác vận tải 784010101H A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
80 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.75 Học bạ
81 Khoa học dữ liệu 7460108H A00, A01, D01, D07, XDHB 18.5 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
82 Công nghệ kỹ thuật logistics Kỹ thuật cơ khí 752010307H A00, A01, D01, D07, XDHB 18.5 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
83 Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, D07, XDHB 19  Học bạ
84 Ô tô điện Kỹ thuật ô tô 752013003 A00, A01, D01, D07, XDHB 21  Học bạ
85 Ô tô điện Kỹ thuật ô tô 752013003H A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
86 Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
87 Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07, XDHB 18  Học bạ
88 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) Kỹ thuật xây dựng 7580202 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
89 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.5 Học bạ
90 Quản lý xây dựng 7580302H A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Chương trình chất lượng cao; Học bạ
91 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 24.5 Tốt nghiệp THPT
92 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D01, D07 24.5 Tốt nghiệp THPT
93 Ô tô điện Kỹ thuật ô tô 752013003 A00, A01, D01, D07 23.75 Tốt nghiệp THPT
94 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 23.5 Tốt nghiệp THPT
95 Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức Khai thác vận tải 784010101 A00, A01, D01, D07 25.65 Tốt nghiệp THPT
96 Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải Khai thác vận tải 784010102 A00, A01, D01, D07 24.75 Tốt nghiệp THPT
97 Hệ thống thông tin quản lý 7340405H A00, A01, D01, D07 23.5 Tốt nghiệp THPT; CLC
98 Khoa học dữ liệu 7460108H A00, A01, D01, D07 23.5 Tốt nghiệp THPT; CLC
99 Công nghệ thông tin 7480201H A00, A01, D01, D07 23.5 Tốt nghiệp THPT; CLC
100 Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 751060502H A00, A01, D01, D07 25.65 Tốt nghiệp THPT, CLC
101 Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics Kỹ thuật cơ khí 752010307H A00, A01, D01, D07 23.25 Tốt nghiệp THPT, Chương trình chất lượng cao
102 Chuyên ngành Cơ khí ô tô Kỹ thuật ô tô 752013001H A00, A01, D01, D07 24 Tốt nghiệp THPT, CLC
103 Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô Kỹ thuật ô tô 752013002H A00, A01, D01, D07 24.5 Tốt nghiệp THPT, CLC
104 Chuyên ngành Ô tô điện Kỹ thuật ô tô 752013003H A00, A01, D01, D07 22.5 Tốt nghiệp THPT, CLC
105 Chuyên ngành Điện công nghiệp Kỹ thuật điện 752020102H A00, A01, D01, D07 22 Tốt nghiệp THPT, CLC
106 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207H A00, A01, D01, D07 22 Tốt nghiệp THPT; CLC
107 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216H A00, A01, D01, D07 22.5 Tốt nghiệp THPT; CLC
108 Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp Kỹ thuật xây dựng 758020101H A00, A01, D01, D07 21 Tốt nghiệp THPT, CLC
109 Chuyên ngành Thiết kế nội thất Kỹ thuật xây dựng 758020104H A00, A01, D01, D07 21 Tốt nghiệp THPT, CLC
110 Chuyên ngành Xây dựng cầu đường kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 758020501H A00, A01, D01, D07 17.5 Tốt nghiệp THPT, CLC
111 Chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 758020511H A00, A01, D01, D07 17.5 Tốt nghiệp THPT, CLC
112 Chuyên ngành Kinh tế xây dựng Kinh tế 758030101H A00, A01, D01, D07 22 Tốt nghiệp THPT, CLC
113 Kinh tế và quản lý bất động sản Kinh tế 758030103H A00, A01, D01, D07 21 Tốt nghiệp THPT, CLC
114 Quản lý xây dựng 7580302H A00, A01, D01, D07 21 Tốt nghiệp THPT; CLC
115 Quản trị logistics và vận tải đa phương thức Khai thác vận tải 784010101H A00, A01, D01, D07 25 Tốt nghiệp THPT, CLC
116 Quản lý và kinh doanh vận tải Khai thác vận tải 784010102H A00, A01, D01, D07 23 Tốt nghiệp THPT, CLC
117 Kinh tế vận tải biển; Chương trình chất lượng cao Kinh tế 784010401H A00, A01, D01, D07 23 Tốt nghiệp THPT, CLC
118 Kinh tế vận tải hàng không Kinh tế 784010402H A00, A01, D01, D07 23 Tốt nghiệp THPT, Chương trình chất lượng cao
119 Quản lý hàng hải Khoa học hàng hải 784010604H A00, A01, D01, D07 21.25 Tốt nghiệp THPT, CLC
120 Điều khiển và quản lý tàu biển Khoa học hàng hải 784010606H A00, A01, D01, D07 18 Tốt nghiệp THPT, CLC
121 Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật Khoa học hàng hải 784010607H A00, A01, D01, D07 17 Tốt nghiệp THPT, CLC
122 Quản lý cảng và logistics Khoa học hàng hải 784010609H A00, A01, D01, D07 24 Tốt nghiệp THPT, CLC
123 Luật và chính sách hàng hải Khoa học hàng hải 784010610H A00, A01, D01, D07 20 Tốt nghiệp THPT, Chương trình chất lượng cao
124 Cơ điện tử Khoa học hàng hải 784010611H A00, A01, D01, D07 17 Tốt nghiệp THPT, Chương trình chất lượng cao
125 Quản trị logistics và vận tải đa phương thức Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 751060501E A00, A01, D01, D07 25.65 Tốt nghiệp THPT, Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

 

Chia sẻ nếu thấy hữu ích