Học phí Đại học giao thông vận tải TPHCM cập nhật 2024

5/5 - (100 bình chọn)
Học phí Đại học giao thông vận tải TPHCM

Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM thu hút được sự quan tâm đặc biệt từ phía đông đảo thí sinh. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin mới nhất về học phí Đại học giao thông vận tải TPHCM nhằm giúp các bạn có thêm nguồn thông tin hữu ích khi đưa ra quyết định lựa chọn trường đại học phù hợp.

Đại học Giao thông Vận tải TPHCM học phí bao nhiêu?

Trong bối cảnh tình hình kinh tế – xã hội vẫn đang đối mặt với những khó khăn sau đại dịch, theo hướng dẫn của Chính phủ về việc tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh và sinh viên tiếp cận giáo dục đại học, vào ngày 02/8/2023, Ban lãnh đạo của Nhà trường đã thống nhất quyết định duy trì mức học phí cho sinh viên chính quy hệ đại học trong năm học 2023 – 2024. Mức học phí áp dụng cho năm học 2023-2024 là 354.000 đồng/tín chỉ đối với Chương trình đào tạo chuẩn và 770.000 đồng/tín chỉ đối với Chương trình chất lượng cao.

Điều này đồng nghĩa với việc đây là năm thứ tư liên tiếp mà Nhà trường không thực hiện việc tăng học phí, nằm trong top những trường công lập có mức học phí thấp nhất cả nước.

Học phí đại học Giao thông Vận tải TPHCM
Đại học Giao thông Vận tải TPHCM có mức học phí khá thấp | Nguồn: Internet

Học phí năm 2022 – 2023 tại Đại học Giao thông Vận tải TPHCM:

  • Chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học: 354.000 VNĐ/tín chỉ
  • Chương trình chất lượng cao trình độ đại học: 770.000 VNĐ/tín chỉ

Học phí năm 2021 – 2022:

  • Đối với sinh viên hệ đại trà: 10.600.000 VNĐ/năm học
  • Đối với sinh viên hệ chất lượng cao: 22.400.000 VNĐ/năm học

Năm 2020 – 2021:

  • Đối với sinh viên hệ đại trà: 10.600.000 VNĐ/năm học
  • Đối với sinh viên hệ chất lượng cao: 22.400.000 VNĐ/năm học

Học phí năm 2019 – 2020:

  • Sinh viên chương trình đại trà: 9.600.000 VNĐ/năm học
  • Sinh viên hệ chất lượng cao: 20.480.000 VNĐ/năm học

Thông tin thêm về trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh thành lập ngày 26/04/2001 trên cơ sở Phân hiệu Đại học Hàng hải. Mục tiêu của trường là trở thành cơ sở đào tạo nhân lực có trình độ cao, chủ yếu hướng tới ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải của khu vực phía Nam và cả nước. Trường cam kết đổi mới chương trình đào tạo để đáp ứng nhu cầu thực tế của nguồn nhân lực, cũng như thúc đẩy mạnh mẽ phát triển các đề tài nghiên cứu khoa học. Đồng thời, Trường cũng tập trung vào việc chuyển giao công nghệ có tính ứng dụng cao và triển khai thực tế trong cộng đồng.

  • Tên viết tắt: GTS – Ho Chi Minh City University of Transport.
  • Địa chỉ: Số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
  • Website: https://ut.edu.vn
  • Facebook: fb.com/tuyensinhgtvt
  • Mã tuyển sinh: GTS
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ut.edu.vn
  • SĐT tuyển sinh: 028 3512 6902 – 028 3512 8360 – 036 287 8287
trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM là cơ sở giáo dục uy tín, chất lượng | Nguồn: Internet

Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Chuyên ngành Tự động hóa Công nghiệpKỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, D01, D0725Tốt nghiệp THPT
2Chuyên ngành Điện tử viễn thôngKỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, D01, D0724.75Tốt nghiệp THPT
3Chuyên ngành Quản lý và khai thác máy xếp dỡ – Xây dựng, Cơ khí tự động, Công nghệ kỹ thuật LogisticsKỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D01, D0724.75Tốt nghiệp THPT
4Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, D01, D0724.75Tốt nghiệp THPT
5Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường, Quản lý an toàn và môi trườngKỹ thuật môi trường7520320A00, B00, A01, D0120.75Tốt nghiệp THPT
6Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệpKỹ thuật tàu thuỷ7520122A00, A01, D01, D0719.5Tốt nghiệp THPT
7Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm, Thiết kế nội thấtKỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D0724.25Tốt nghiệp THPT
8Công nghệ thông tin748020101A00, A01, D01, D0725.65Tốt nghiệp THPT
9Chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạoKỹ thuật điện7520201A00, A01, D01, D0724.5Tốt nghiệp THPT
10Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, D01, D07, XDHB19Học bạ
11Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, D01, D07, XDHB19.25Học bạ
12Cơ khí tự độngKỹ thuật cơ khí752010304HA00, A01, D01, D07, XDHB19.5Chương trình chất lượng cao; Học bạ
13Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216HA00, A01, D01, D07, XDHB18.5Chương trình chất lượng cao; Học bạ
14Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, D01, D07, XDHB19.5Học bạ
15Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207HA00, A01, D01, D07, XDHB18.5Chương trình chất lượng cao; Học bạ
16Kỹ thuật môi trườngKỹ thuật môi trường7520320A00, B00, A01, D01, XDHB18Quản lý an toàn và môi trường; Học bạ
17Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệpKỹ thuật tàu thuỷ7520122A00, A01, D01, D07, XDHB18Học bạ
18Thiết kế nội thấtKỹ thuật xây dựng758020104HA00, A01, D01, D07, XDHB18Chương trình chất lượng cao, Học bạ
19Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D07, XDHB21Học bạ
20Công nghệ thông tin7480201HA00, A01, D01, D07, XDHB19Học bạ; Chương trình chất lượng cao
21Cơ khí tự động, Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng, Công nghệ kỹ thuật logisticsKỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D01, D07, XDHB21Học bạ
22Điện công nghiệpKỹ thuật điện752020102HA00, A01, D01, D07, XDHB18.5Chương trình chất lượng cao, Học bạ
23Xây dựng dân dụng và công nghiệpKỹ thuật xây dựng758020101HA00, A01, D01, D07, XDHB18 Chương trình chất lượng cao, Học bạ
24Logistics và quản lý chuỗi cung ứngLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060502HA00, A01, D01, D07, XDHB22Chương trình chất lượng cao; Học bạ
25Quản trị logistics và vận tải đa phương thứcLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060501EA00, A01, D01, D07, XDHB18Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh, Học bạ
26Cơ điện tử Ô tôKỹ thuật ô tô752013002A00, A01, D01, D0725.5Tốt nghiệp THPT
27Chuyên ngành Cơ khí ôtôKỹ thuật ô tô752013001A00, A01, D01, D0725.5Tốt nghiệp THPT
28Cơ điện tử ô tôKỹ thuật ô tô752013002HA00, A01, D01, D07, XDHB19.5Chương trình chất lượng cao; Học bạ
29Cơ điện tử ô tôKỹ thuật ô tô752013002A00, A01, D01, D07, XDHB19.25Học bạ
30Cơ khí ô tôKỹ thuật ô tô752013001A00, A01, D01, D07, XDHB21Học bạ
31Cơ khí ô tôKỹ thuật ô tô752013001HA00, A01, D01, D07, XDHB18.75Chương trình chất lượng cao, Học bạ
32Chuyên ngành xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủyXây dựng công trình thủy7580202A00, A01, D01, D0717Tốt nghiệp THPT
33Chuyên ngành Xây dựng cầu đường, Xây dựng đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị, Quy hoạch và quản lý giao thông, Logistics và hạ tầng giao thôngkỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, D01, D0721.75Tốt nghiệp THPT
34Logistics và hạ tầng giao thôngkỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020511HA00, A01, D01, D07, XDHB18Chương trình chất lượng cao; Học bạ
35Xây dựng cầu đườngkỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020501HA00, A01, D01, D07, XDHB18Chương trình chất lượng cao, Học bạ
36Chuyên ngành Kinh tế vận tải biểnKinh tế784010401A00, A01, D01, D0725Tốt nghiệp THPT
37Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng khôngKinh tế784010402A00, A01, D01, D0724.75Tốt nghiệp THPT
38Kinh tế vận tải CN: Kinh tế vận tải biểnKinh tế784010401A00, A01, D01, D07, XDHB21Học bạ
39Kinh tế vận tải CN: Kinh tế vận tải biểnKinh tế784010401HA00, A01, D01, D07, XDHB19Chương trình chất lượng cao, Học bạ
40Kinh tế vận tải CN: Kinh tế vận tải hàng khôngKinh tế784010402A00, A01, D01, D07, XDHB19Học bạ
41Kinh tế vận tải CN: Kinh tế vận tải hàng khôngKinh tế784010402HA00, A01, D01, D07, XDHB18.5Chương trình chất lượng cao; Học bạ
42Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sảnKinh tế758030103A00, A01, D01, D0723.5Tốt nghiệp THPT
43Kinh tế758030103A00, A01, D01, XDHB0
44Chuyên ngành Kinh tế xây dựngKinh tế758030101A00, A01, D01, D0724.5Tốt nghiệp THPT
45Kinh tế xây dựng; CN: Kinh tế và quản lý bất động sảnKinh tế758030103A00, A01, D01, D07, XDHB19Học bạ
46Kinh tế xây dựng; CN: Kinh tế và quản lý bất động sảnKinh tế758030103HA00, A01, D01, D07, XDHB18.5Chương trình chất lượng cao; Học bạ
47Kinh tế xây dựng; CN: Kinh tế xây dựngKinh tế758030101A00, A01, D01, D07, XDHB21 Học bạ
48Kinh tế xây dựng; CN: Kinh tế xây dựngKinh tế758030101HA00, A01, D01, D07, XDHB18.5Chương trình chất lượng cao; Học bạ
49Chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biểnKhoa học hàng hải784010606A00, A01, D01, D0721.25Tốt nghiệp THPT
50Cơ điện tửKhoa học hàng hải784010611A00, A01, D01, D07, XDHB18Học bạ
51Cơ điện tửKhoa học hàng hải784010611HA00, A01, D01, D07, XDHB18Chương trình chất lượng cao; Học bạ
52Điều khiển và quản lý tàu biểnKhoa học hàng hải784010606A00, A01, D01, D07, XDHB18 Học bạ
53Điều khiển và quản lý tàu biểnKhoa học hàng hải784010606HA00, A01, D01, D07, XDHB18Chương trình chất lượng cao; Học bạ
54Chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuậtKhoa học hàng hải784010607A00, A01, D01, D0720Tốt nghiệp THPT
55Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiểnKhoa học hàng hải784010608A00, A01, D01, D0717.5Tốt nghiệp THPT
56Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuậtKhoa học hàng hải784010607A00, A01, D01, D07, XDHB18Học bạ
57Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuậtKhoa học hàng hải784010607HA00, A01, D01, D07, XDHB18Chương trình chất lượn cao; Học bạ
58Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiểnKhoa học hàng hải784010608A00, A01, D01, D07, XDHB18 Học bạ
59Chuyên ngành Luật và chính sách hàng hảiKhoa học hàng hải784010610A00, A01, D01, D0723.5Tốt nghiệp THPT
60Chuyên ngành Quản lý cảng và LogisticsKhoa học hàng hải784010609A00, A01, D01, D0725Tốt nghiệp THPT
61Luật và chính sách hàng hảiKhoa học hàng hải784010610A00, A01, D01, D07, XDHB18Học bạ
62Luật và chính sách hàng hảiKhoa học hàng hải784010610HA00, A01, D01, D07, XDHB18Chương trình chất lượng cao; Học bạ
63Quản lý cảng và logisticsKhoa học hàng hải784010609A00, A01, D01, D07, XDHB22Học bạ
64Quản lý cảng và logisticsKhoa học hàng hải784010609HA00, A01, D01, D07, XDHB20Chương trình chất lượng cao; Học bạ
65Khoa học hàng hải784010604A00, A01, XDHB0
66Chuyên ngành Quản lý hàng hảiKhoa học hàng hải784010604A00, A01, D01, D0724.5Tốt nghiệp THPT
67Quản lý hàng hảiKhoa học hàng hải784010604A00, A01, D01, D07, XDHB21Học bạ
68Quản lý hàng hảiKhoa học hàng hải784010604HA00, A01, D01, D07, XDHB19Chương trình chất lượng cao, Học bạ
69Khai thác vận tải7840101A00, A01, XDHB0
70Khai thác vận tải7840101A00, A010
71Quản lý và kinh doanh vận tảiKhai thác vận tải784010102A00, A01, D01, D07, XDHB21Học bạ
72Quản lý và kinh doanh vận tảiKhai thác vận tải784010102HA00, A01, D01, D07, XDHB19Chương trình chất lượng cao; Học bạ
73Ngôn ngữ Anh7220201A00, XDHB, A010
74Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D15, XDHB19.5Học bạ
75Ngôn ngữ Anh7220201A00, D01, D14, D1524.5Tốt nghiệp THPT
76Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, D07, XDHB20Học bạ
77Hệ thống thông tin quản lý7340405HA00, A01, D01, D07, XDHB18.5Học bạ; Chương trình chất lượng cao
78Quản trị logistics và vận tải đa phương thứcKhai thác vận tải784010101A00, A01, D01, D07, XDHB22Học bạ
79Quản trị logistics và vận tải đa phương thứcKhai thác vận tải784010101HA00, A01, D01, D07, XDHB20Chương trình chất lượng cao; Học bạ
80Khoa học dữ liệu7460108A00, A01, D01, D07, XDHB19.75Học bạ
81Khoa học dữ liệu7460108HA00, A01, D01, D07, XDHB18.5Chương trình chất lượng cao; Học bạ
82Công nghệ kỹ thuật logisticsKỹ thuật cơ khí752010307HA00, A01, D01, D07, XDHB18.5Chương trình chất lượng cao; Học bạ
83Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạoKỹ thuật điện7520201A00, A01, D01, D07, XDHB19 Học bạ
84Ô tô điệnKỹ thuật ô tô752013003A00, A01, D01, D07, XDHB21 Học bạ
85Ô tô điệnKỹ thuật ô tô752013003HA00, A01, D01, D07, XDHB20Chương trình chất lượng cao; Học bạ
86Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thấtKỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D07, XDHB18Học bạ
87Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thôngkỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, D01, D07, XDHB18 Học bạ
88Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)Kỹ thuật xây dựng7580202A00, A01, D01, D07, XDHB18Học bạ
89Quản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, D07, XDHB19.5Học bạ
90Quản lý xây dựng7580302HA00, A01, D01, D07, XDHB18Chương trình chất lượng cao; Học bạ
91Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, D0724.5Tốt nghiệp THPT
92Khoa học dữ liệu7460108A00, A01, D01, D0724.5Tốt nghiệp THPT
93Ô tô điệnKỹ thuật ô tô752013003A00, A01, D01, D0723.75Tốt nghiệp THPT
94Quản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, D0723.5Tốt nghiệp THPT
95Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thứcKhai thác vận tải784010101A00, A01, D01, D0725.65Tốt nghiệp THPT
96Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tảiKhai thác vận tải784010102A00, A01, D01, D0724.75Tốt nghiệp THPT
97Hệ thống thông tin quản lý7340405HA00, A01, D01, D0723.5Tốt nghiệp THPT; CLC
98Khoa học dữ liệu7460108HA00, A01, D01, D0723.5Tốt nghiệp THPT; CLC
99Công nghệ thông tin7480201HA00, A01, D01, D0723.5Tốt nghiệp THPT; CLC
100Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứngLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060502HA00, A01, D01, D0725.65Tốt nghiệp THPT, CLC
101Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logisticsKỹ thuật cơ khí752010307HA00, A01, D01, D0723.25Tốt nghiệp THPT, Chương trình chất lượng cao
102Chuyên ngành Cơ khí ô tôKỹ thuật ô tô752013001HA00, A01, D01, D0724Tốt nghiệp THPT, CLC
103Chuyên ngành Cơ điện tử ô tôKỹ thuật ô tô752013002HA00, A01, D01, D0724.5Tốt nghiệp THPT, CLC
104Chuyên ngành Ô tô điệnKỹ thuật ô tô752013003HA00, A01, D01, D0722.5Tốt nghiệp THPT, CLC
105Chuyên ngành Điện công nghiệpKỹ thuật điện752020102HA00, A01, D01, D0722Tốt nghiệp THPT, CLC
106Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207HA00, A01, D01, D0722Tốt nghiệp THPT; CLC
107Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216HA00, A01, D01, D0722.5Tốt nghiệp THPT; CLC
108Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpKỹ thuật xây dựng758020101HA00, A01, D01, D0721Tốt nghiệp THPT, CLC
109Chuyên ngành Thiết kế nội thấtKỹ thuật xây dựng758020104HA00, A01, D01, D0721Tốt nghiệp THPT, CLC
110Chuyên ngành Xây dựng cầu đườngkỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020501HA00, A01, D01, D0717.5Tốt nghiệp THPT, CLC
111Chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thôngkỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020511HA00, A01, D01, D0717.5Tốt nghiệp THPT, CLC
112Chuyên ngành Kinh tế xây dựngKinh tế758030101HA00, A01, D01, D0722Tốt nghiệp THPT, CLC
113Kinh tế và quản lý bất động sảnKinh tế758030103HA00, A01, D01, D0721Tốt nghiệp THPT, CLC
114Quản lý xây dựng7580302HA00, A01, D01, D0721Tốt nghiệp THPT; CLC
115Quản trị logistics và vận tải đa phương thứcKhai thác vận tải784010101HA00, A01, D01, D0725Tốt nghiệp THPT, CLC
116Quản lý và kinh doanh vận tảiKhai thác vận tải784010102HA00, A01, D01, D0723Tốt nghiệp THPT, CLC
117Kinh tế vận tải biển; Chương trình chất lượng caoKinh tế784010401HA00, A01, D01, D0723Tốt nghiệp THPT, CLC
118Kinh tế vận tải hàng khôngKinh tế784010402HA00, A01, D01, D0723Tốt nghiệp THPT, Chương trình chất lượng cao
119Quản lý hàng hảiKhoa học hàng hải784010604HA00, A01, D01, D0721.25Tốt nghiệp THPT, CLC
120Điều khiển và quản lý tàu biểnKhoa học hàng hải784010606HA00, A01, D01, D0718Tốt nghiệp THPT, CLC
121Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuậtKhoa học hàng hải784010607HA00, A01, D01, D0717Tốt nghiệp THPT, CLC
122Quản lý cảng và logisticsKhoa học hàng hải784010609HA00, A01, D01, D0724Tốt nghiệp THPT, CLC
123Luật và chính sách hàng hảiKhoa học hàng hải784010610HA00, A01, D01, D0720Tốt nghiệp THPT, Chương trình chất lượng cao
124Cơ điện tửKhoa học hàng hải784010611HA00, A01, D01, D0717Tốt nghiệp THPT, Chương trình chất lượng cao
125Quản trị logistics và vận tải đa phương thứcLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060501EA00, A01, D01, D0725.65Tốt nghiệp THPT, Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

 

Lê Anh Tiến từng tham gia điều hành, quản lý nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, giáo dục, vận tải, xây dựng, thẩm mỹ.. Ông thành lập Top10tphcm từ năm 2017 với mong muốn đưa những thông tin hữu ích nhất đến với bạn đọc.
Chia sẻ nếu thấy hữu ích