Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM thu hút được sự quan tâm đặc biệt từ phía đông đảo thí sinh. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin mới nhất về học phí Đại học giao thông vận tải TPHCM nhằm giúp các bạn có thêm nguồn thông tin hữu ích khi đưa ra quyết định lựa chọn trường đại học phù hợp.
Đại học Giao thông Vận tải TPHCM học phí bao nhiêu?
Trong bối cảnh tình hình kinh tế – xã hội vẫn đang đối mặt với những khó khăn sau đại dịch, theo hướng dẫn của Chính phủ về việc tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh và sinh viên tiếp cận giáo dục đại học, vào ngày 02/8/2023, Ban lãnh đạo của Nhà trường đã thống nhất quyết định duy trì mức học phí cho sinh viên chính quy hệ đại học trong năm học 2023 – 2024. Mức học phí áp dụng cho năm học 2023-2024 là 354.000 đồng/tín chỉ đối với Chương trình đào tạo chuẩn và 770.000 đồng/tín chỉ đối với Chương trình chất lượng cao.
Điều này đồng nghĩa với việc đây là năm thứ tư liên tiếp mà Nhà trường không thực hiện việc tăng học phí, nằm trong top những trường công lập có mức học phí thấp nhất cả nước.
Học phí năm 2022 – 2023 tại Đại học Giao thông Vận tải TPHCM:
- Chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học: 354.000 VNĐ/tín chỉ
- Chương trình chất lượng cao trình độ đại học: 770.000 VNĐ/tín chỉ
Học phí năm 2021 – 2022:
- Đối với sinh viên hệ đại trà: 10.600.000 VNĐ/năm học
- Đối với sinh viên hệ chất lượng cao: 22.400.000 VNĐ/năm học
Năm 2020 – 2021:
- Đối với sinh viên hệ đại trà: 10.600.000 VNĐ/năm học
- Đối với sinh viên hệ chất lượng cao: 22.400.000 VNĐ/năm học
Học phí năm 2019 – 2020:
- Sinh viên chương trình đại trà: 9.600.000 VNĐ/năm học
- Sinh viên hệ chất lượng cao: 20.480.000 VNĐ/năm học
Thông tin thêm về trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh thành lập ngày 26/04/2001 trên cơ sở Phân hiệu Đại học Hàng hải. Mục tiêu của trường là trở thành cơ sở đào tạo nhân lực có trình độ cao, chủ yếu hướng tới ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải của khu vực phía Nam và cả nước. Trường cam kết đổi mới chương trình đào tạo để đáp ứng nhu cầu thực tế của nguồn nhân lực, cũng như thúc đẩy mạnh mẽ phát triển các đề tài nghiên cứu khoa học. Đồng thời, Trường cũng tập trung vào việc chuyển giao công nghệ có tính ứng dụng cao và triển khai thực tế trong cộng đồng.
- Tên viết tắt: GTS – Ho Chi Minh City University of Transport.
- Địa chỉ: Số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
- Website: https://ut.edu.vn
- Facebook: fb.com/tuyensinhgtvt
- Mã tuyển sinh: GTS
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ut.edu.vn
- SĐT tuyển sinh: 028 3512 6902 – 028 3512 8360 – 036 287 8287
Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chuyên ngành Tự động hóa Công nghiệp | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, D07 | 25 | Tốt nghiệp THPT |
2 | Chuyên ngành Điện tử viễn thông | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, D07 | 24.75 | Tốt nghiệp THPT |
3 | Chuyên ngành Quản lý và khai thác máy xếp dỡ – Xây dựng, Cơ khí tự động, Công nghệ kỹ thuật Logistics | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 24.75 | Tốt nghiệp THPT |
4 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | 24.75 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường, Quản lý an toàn và môi trường | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D01 | 20.75 | Tốt nghiệp THPT |
6 | Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | A00, A01, D01, D07 | 19.5 | Tốt nghiệp THPT |
7 | Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm, Thiết kế nội thất | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 24.25 | Tốt nghiệp THPT |
8 | Công nghệ thông tin | 748020101 | A00, A01, D01, D07 | 25.65 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT |
10 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
11 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.25 | Học bạ | |
12 | Cơ khí tự động | Kỹ thuật cơ khí | 752010304H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.5 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.5 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ | |
14 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
15 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.5 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ | |
16 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 18 | Quản lý an toàn và môi trường; Học bạ |
17 | Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
18 | Thiết kế nội thất | Kỹ thuật xây dựng | 758020104H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ |
19 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | Học bạ | |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
21 | Cơ khí tự động, Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng, Công nghệ kỹ thuật logistics | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
22 | Điện công nghiệp | Kỹ thuật điện | 752020102H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.5 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ |
23 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Kỹ thuật xây dựng | 758020101H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ |
24 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 751060502H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ |
25 | Quản trị logistics và vận tải đa phương thức | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 751060501E | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh, Học bạ |
26 | Cơ điện tử Ô tô | Kỹ thuật ô tô | 752013002 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | Tốt nghiệp THPT |
27 | Chuyên ngành Cơ khí ôtô | Kỹ thuật ô tô | 752013001 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | Tốt nghiệp THPT |
28 | Cơ điện tử ô tô | Kỹ thuật ô tô | 752013002H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.5 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ |
29 | Cơ điện tử ô tô | Kỹ thuật ô tô | 752013002 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.25 | Học bạ |
30 | Cơ khí ô tô | Kỹ thuật ô tô | 752013001 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
31 | Cơ khí ô tô | Kỹ thuật ô tô | 752013001H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.75 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ |
32 | Chuyên ngành xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy | Xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
33 | Chuyên ngành Xây dựng cầu đường, Xây dựng đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị, Quy hoạch và quản lý giao thông, Logistics và hạ tầng giao thông | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | Tốt nghiệp THPT |
34 | Logistics và hạ tầng giao thông | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 758020511H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ |
35 | Xây dựng cầu đường | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 758020501H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ |
36 | Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển | Kinh tế | 784010401 | A00, A01, D01, D07 | 25 | Tốt nghiệp THPT |
37 | Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không | Kinh tế | 784010402 | A00, A01, D01, D07 | 24.75 | Tốt nghiệp THPT |
38 | Kinh tế vận tải CN: Kinh tế vận tải biển | Kinh tế | 784010401 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
39 | Kinh tế vận tải CN: Kinh tế vận tải biển | Kinh tế | 784010401H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ |
40 | Kinh tế vận tải CN: Kinh tế vận tải hàng không | Kinh tế | 784010402 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ |
41 | Kinh tế vận tải CN: Kinh tế vận tải hàng không | Kinh tế | 784010402H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.5 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ |
42 | Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | Kinh tế | 758030103 | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT |
43 | Kinh tế | 758030103 | A00, A01, D01, XDHB | 0 | ||
44 | Chuyên ngành Kinh tế xây dựng | Kinh tế | 758030101 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT |
45 | Kinh tế xây dựng; CN: Kinh tế và quản lý bất động sản | Kinh tế | 758030103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ |
46 | Kinh tế xây dựng; CN: Kinh tế và quản lý bất động sản | Kinh tế | 758030103H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.5 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ |
47 | Kinh tế xây dựng; CN: Kinh tế xây dựng | Kinh tế | 758030101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
48 | Kinh tế xây dựng; CN: Kinh tế xây dựng | Kinh tế | 758030101H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.5 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ |
49 | Chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển | Khoa học hàng hải | 784010606 | A00, A01, D01, D07 | 21.25 | Tốt nghiệp THPT |
50 | Cơ điện tử | Khoa học hàng hải | 784010611 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
51 | Cơ điện tử | Khoa học hàng hải | 784010611H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ |
52 | Điều khiển và quản lý tàu biển | Khoa học hàng hải | 784010606 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
53 | Điều khiển và quản lý tàu biển | Khoa học hàng hải | 784010606H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ |
54 | Chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật | Khoa học hàng hải | 784010607 | A00, A01, D01, D07 | 20 | Tốt nghiệp THPT |
55 | Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển | Khoa học hàng hải | 784010608 | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | Tốt nghiệp THPT |
56 | Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật | Khoa học hàng hải | 784010607 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
57 | Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật | Khoa học hàng hải | 784010607H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Chương trình chất lượn cao; Học bạ |
58 | Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển | Khoa học hàng hải | 784010608 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
59 | Chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải | Khoa học hàng hải | 784010610 | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT |
60 | Chuyên ngành Quản lý cảng và Logistics | Khoa học hàng hải | 784010609 | A00, A01, D01, D07 | 25 | Tốt nghiệp THPT |
61 | Luật và chính sách hàng hải | Khoa học hàng hải | 784010610 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
62 | Luật và chính sách hàng hải | Khoa học hàng hải | 784010610H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ |
63 | Quản lý cảng và logistics | Khoa học hàng hải | 784010609 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Học bạ |
64 | Quản lý cảng và logistics | Khoa học hàng hải | 784010609H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ |
65 | Khoa học hàng hải | 784010604 | A00, A01, XDHB | 0 | ||
66 | Chuyên ngành Quản lý hàng hải | Khoa học hàng hải | 784010604 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT |
67 | Quản lý hàng hải | Khoa học hàng hải | 784010604 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
68 | Quản lý hàng hải | Khoa học hàng hải | 784010604H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ |
69 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, XDHB | 0 | ||
70 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01 | 0 | ||
71 | Quản lý và kinh doanh vận tải | Khai thác vận tải | 784010102 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
72 | Quản lý và kinh doanh vận tải | Khai thác vận tải | 784010102H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ |
73 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, XDHB, A01 | 0 | ||
74 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
75 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, D01, D14, D15 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT | |
76 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | Học bạ | |
77 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.5 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao | |
78 | Quản trị logistics và vận tải đa phương thức | Khai thác vận tải | 784010101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Học bạ |
79 | Quản trị logistics và vận tải đa phương thức | Khai thác vận tải | 784010101H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ |
80 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.75 | Học bạ | |
81 | Khoa học dữ liệu | 7460108H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.5 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ | |
82 | Công nghệ kỹ thuật logistics | Kỹ thuật cơ khí | 752010307H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.5 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ |
83 | Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ |
84 | Ô tô điện | Kỹ thuật ô tô | 752013003 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
85 | Ô tô điện | Kỹ thuật ô tô | 752013003H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ |
86 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
87 | Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
88 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | Kỹ thuật xây dựng | 7580202 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
89 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
90 | Quản lý xây dựng | 7580302H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Chương trình chất lượng cao; Học bạ | |
91 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT | |
92 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT | |
93 | Ô tô điện | Kỹ thuật ô tô | 752013003 | A00, A01, D01, D07 | 23.75 | Tốt nghiệp THPT |
94 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT | |
95 | Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức | Khai thác vận tải | 784010101 | A00, A01, D01, D07 | 25.65 | Tốt nghiệp THPT |
96 | Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải | Khai thác vận tải | 784010102 | A00, A01, D01, D07 | 24.75 | Tốt nghiệp THPT |
97 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405H | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
98 | Khoa học dữ liệu | 7460108H | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
99 | Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
100 | Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 751060502H | A00, A01, D01, D07 | 25.65 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
101 | Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics | Kỹ thuật cơ khí | 752010307H | A00, A01, D01, D07 | 23.25 | Tốt nghiệp THPT, Chương trình chất lượng cao |
102 | Chuyên ngành Cơ khí ô tô | Kỹ thuật ô tô | 752013001H | A00, A01, D01, D07 | 24 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
103 | Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô | Kỹ thuật ô tô | 752013002H | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
104 | Chuyên ngành Ô tô điện | Kỹ thuật ô tô | 752013003H | A00, A01, D01, D07 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
105 | Chuyên ngành Điện công nghiệp | Kỹ thuật điện | 752020102H | A00, A01, D01, D07 | 22 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
106 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207H | A00, A01, D01, D07 | 22 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
107 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216H | A00, A01, D01, D07 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
108 | Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Kỹ thuật xây dựng | 758020101H | A00, A01, D01, D07 | 21 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
109 | Chuyên ngành Thiết kế nội thất | Kỹ thuật xây dựng | 758020104H | A00, A01, D01, D07 | 21 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
110 | Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 758020501H | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
111 | Chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 758020511H | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
112 | Chuyên ngành Kinh tế xây dựng | Kinh tế | 758030101H | A00, A01, D01, D07 | 22 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
113 | Kinh tế và quản lý bất động sản | Kinh tế | 758030103H | A00, A01, D01, D07 | 21 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
114 | Quản lý xây dựng | 7580302H | A00, A01, D01, D07 | 21 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
115 | Quản trị logistics và vận tải đa phương thức | Khai thác vận tải | 784010101H | A00, A01, D01, D07 | 25 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
116 | Quản lý và kinh doanh vận tải | Khai thác vận tải | 784010102H | A00, A01, D01, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
117 | Kinh tế vận tải biển; Chương trình chất lượng cao | Kinh tế | 784010401H | A00, A01, D01, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
118 | Kinh tế vận tải hàng không | Kinh tế | 784010402H | A00, A01, D01, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT, Chương trình chất lượng cao |
119 | Quản lý hàng hải | Khoa học hàng hải | 784010604H | A00, A01, D01, D07 | 21.25 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
120 | Điều khiển và quản lý tàu biển | Khoa học hàng hải | 784010606H | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
121 | Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật | Khoa học hàng hải | 784010607H | A00, A01, D01, D07 | 17 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
122 | Quản lý cảng và logistics | Khoa học hàng hải | 784010609H | A00, A01, D01, D07 | 24 | Tốt nghiệp THPT, CLC |
123 | Luật và chính sách hàng hải | Khoa học hàng hải | 784010610H | A00, A01, D01, D07 | 20 | Tốt nghiệp THPT, Chương trình chất lượng cao |
124 | Cơ điện tử | Khoa học hàng hải | 784010611H | A00, A01, D01, D07 | 17 | Tốt nghiệp THPT, Chương trình chất lượng cao |
125 | Quản trị logistics và vận tải đa phương thức | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 751060501E | A00, A01, D01, D07 | 25.65 | Tốt nghiệp THPT, Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |