Học phí Đại học Hàng Hải Việt Nam 2024 mới nhất

5/5 - (100 bình chọn)
Đại Học Hàng Hải Việt Nam

Đại Học Hàng Hải Việt Nam là trường đại học đa ngành, có lịch sử hơn 20 năm phát triển. Từ năm 1976, trường đã được đổi tên thành ĐH Hàng hải theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. VMU có chất lượng đào tạo cao, được nhiều phụ huynh và học sinh tin tưởng lựa chọn. Học phí Đại Học Hàng Hải Việt Nam cũng là một trong những thông tin được nhiều bạn học sinh và phụ huynh quan tâm đến. Vậy nên chúng tôi đã dùng 3 tháng liên tiếp để tìm hiểu kĩ các thông tin về trường cũng như học phí để mọi người có thể tham khảo rõ nhất.

Đại học Hàng Hải Việt Nam học phí bao nhiêu?

Dự kiến học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 – 2025 

Dự kiến học phí trường Đại học Hàng hải năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% đến 10% theo quy định của nhà nước.

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam học phí năm 2023 – 2024

Học phí sẽ giao động: 360.000 đồng đến 1.080.000 đồng/ tín chỉ

 Đại Học Hàng Hải Việt Nam
Các bạn sinh viên thanh lịch tại trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam | Nguồn: Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam học phí năm 2022 – 2023

Hệ đào tạoĐơn giá học phí dự kiến năm học 2022-2023 (đồng/năm học)Đơn giá học phí dự kiến năm học 2023-2024 (đồng/năm học)Đơn giá học phí dự kiến năm học 2024 -2025 (đồng/năm học)Đơn giá học phí dự kiến năm học 2025-2026 (đồng/năm học)
Chính quy30.000.00035.000.00042.000.00045.000.000
Chương trình đào tạo chất lượng40.000.00040.000.00042.000.00045.000.000
Chương trình tiên tiến50.000.00050.000.00055.000.00057.000.000
Chương trình liên kết (đại học Birmingham 3.5 năm)80.000.000138.000.000150.000.000

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam học phí năm 2021 – 2022

Hệ đào tạoĐơn giá học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 (đồng/ năm học)Đơn giá học phí dự kiến năm học 2022 – 2023 (đồng/ năm học)Đơn giá học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 (đồng/ năm học)Đơn giá học phí dự kiến năm học 2024 – 2025 (đồng/ năm học)
Chính quy25.000.00030.000.00035.000.00042.000.000
Chương trình đào tạo chất lượng35.000.00040.000.00040.000.00042.000.000
Chương trình tiên tiến45.000.00050.000.00050.000.00055.000.000
Chương trình liên kết( đại học Birmingham 3.5 năm)80.000.00080.000.000138.000.000

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam học phí năm 2020 – 2021

Hệ đào tạoĐơn giá học phí dự kiến năm học 2020 – 2021 (đồng/ năm học)Đơn giá học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 (đồng/ năm học)Đơn giá học phí dự kiến năm học 2022 – 2023 (đồng/ năm học)Đơn giá học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 (đồng/ năm học)
Chính quy20.000.00022.000.00024.000.00026.000.000
Chương trình đào tạo chất lượng35.000.00035.000.00040.000.00040.000.000
Chương trình tiên tiến45.000.00045.000.00050.000.00050.000.000
Chương trình liên kết( đại học Birmingham 3.5 năm)80.000.00080.000.000138.000.000

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam học phí năm 2019 – 2020

Hệ đào tạoĐơn giá học phí dự kiến năm học 2019 – 2020 (đồng/ năm học)Đơn giá học phí dự kiến năm học 2020 – 2021 (đồng/ năm học)Đơn giá học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 (đồng/ năm học)Đơn giá học phí dự kiến năm học 2022 – 2023 (đồng/ năm học)
Chính quy18.000.00020.000.00022.000.00024.000.000
Văn bằng 235.000.00040.000.00045.000.00050.000.000
Đào tạo từ xa18.000.00020.000.00022.000.00024.000.000
Chương trình đào tạo chất lượng30.000.00035.000.00035.000.00040.000.000
Chương trình tiên tiến40.000.00040.000.00045.000.00050.000.000
Chương trình liên kết( đại học Birmingham 3.5 năm)80.000.00080.000.000138.000.000

Phương thức nộp học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam

  • Nộp trực tiếp tại trường
  • Chuyển khoản ngân hàng

Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1D101Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0122
2D102Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0120.5
3D129Quản lý hàng hảiA00; A01; C01; D0123.5
4D104Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0122
5D103Điện tự động giao thông vận tảiA00; A01; C01; D0121
6D105Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0123.75
7D121Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0122.5
8D106Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0121
9D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0119.5
10D108Đóng tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0118
11D109Máy & tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0121.5
12D116Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0121.5
13D117Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0123
14D122Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0124
15D123Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0121.75
16D128Máy & tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0122.5
17D110Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0118
18D111Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0120
19D112Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00; A01; C01; D0119
20D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0118
21D127Kiến trúc & nội thấtA00; A01; C01; D0119
22D130Quản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; D0121
23D114Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0124.5
24D118Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0123.5
25D119Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhA00; A01; C01; D0122.5
26D131Quản lý kỹ thuật công nghiệpA00; A01; C01; D0122.75
27D115Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0721.25
28D126Kỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; D01; D0719
29D124Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)A01; D01; D10; D1432.25
30D125Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)A01; D01; D10; D1432.5
31D401Kinh tế vận tải biểnA00; A01; C01; D0124.5
32D410Kinh tế vận tải thủyA00; A01; C01; D0123.5
33D407Logistics & chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0125.75
34D402Kinh tế ngoại thươngA00; A01; C01; D0125
35D403Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0124
36D404Quản trị tài chính kế toánA00; A01; C01; D0123.25
37D411Quản trị tài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0123
38D120Luật hàng hảiA00; A01; C01; D0122.5
39H401Kinh tế vận tải biển (CLC)A00; A01; C01; D0122.5
40H402Kinh tế ngoại thương (CLC)A00; A01; C01; D0123
41H105Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0121
42H114Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0122
43A403Quản lý kinh doanh & MarketingA01; D01; D07; D1522.75
44A408Kinh tế Hàng hảiA01; D01; D07; D1522.25
45A409Kinh doanh quốc tế & LogisticsA01; D01; D07; D1523
46S101Điều khiển tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0119
47S102Khai thác máy tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0118

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1D101Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0125
2D102Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0124
3D129Quản lý hàng hảiA00; A01; C01; D0127.5
4D104Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0126
5D103Điện tự động giao thông vận tảiA00; A01; C01; D0124
6D105Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0126.5
7D121Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0125.5
8D106Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0122
9D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0121
10D108Đóng tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0121
11D109Máy & tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0123.25
12D116Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0125
13D117Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0125.75
14D122Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0127.25
15D123Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0124.5
16D128Máy & tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0124
17D110Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0122
18D111Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0123.5
19D112Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00; A01; C01; D0122
20D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0122
21D127Kiến trúc & nội thấtA00; A01; C01; D0122
22D130Quản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; D0125
23D114Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0127.75
24D118Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0127
25D119Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhA00; A01; C01; D0126.5
26D131Quản lý kỹ thuật công nghiệpA00; A01; C01; D0125
27D115Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0724
28D126Kỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; D01; D0722
29H105Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0124.5
30H114Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0125.75
31S101Điều khiển tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0123
32S102Khai thác máy tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0122

Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam là một trong những trường đại học hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo ngành hàng hải. Trường có nhiều ưu điểm nổi bật như:

– Đào tạo đa ngành nghề, bao gồm các ngành trọng điểm như kỹ thuật, quản trị, luật, an ninh và cứu nạn biển. Trường cung cấp cho xã hội những nhân tài có chuyên môn cao và đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động.
– Đảm bảo chất lượng đào tạo theo tiêu chuẩn quốc tế, với sự hợp tác của nhiều trường đại học và tổ chức uy tín trong và ngoài nước. Trường cập nhật liên tục chương trình giảng dạy và phương pháp đánh giá theo xu hướng mới nhất của ngành hàng hải.
– Có đội ngũ giảng viên, nhân viên giáo dục giàu kinh nghiệm và có trình độ chuyên môn cao. Trường cũng có nhiều giảng viên là các chuyên gia, cán bộ lãnh đạo và doanh nhân thành công trong ngành hàng hải, giúp sinh viên tiếp cận với thực tiễn và kinh nghiệm thực tế.
– Sở hữu cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại và tiên tiến, phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên. Trường có các phòng thí nghiệm, phòng máy tính, thư viện, khu vực sinh hoạt và ăn uống, ký túc xá và các cơ sở thể dục thể thao đầy đủ và tiện nghi.
– Tạo ra một môi trường học tập thân thiện, năng động và sáng tạo cho sinh viên. Trường khuyến khích sinh viên tham gia các hoạt động ngoại khóa, sự kiện, thể thao, văn hóa và giao lưu với các sinh viên trong và ngoài trường, nhằm phát triển kỹ năng mềm và góp phần xây dựng một cộng đồng sinh viên đoàn kết và hòa nhập.

Có nên học ở trường Đại học Hàng Hải không?

Đại học Hàng Hải không chỉ có mức học phí phải chăng so với các trường khác trong khu vực, mà còn là sự lựa chọn tốt cho những sinh viên muốn theo đuổi ngành nghề mà trường đào tạo hoặc có niềm đam mê với ngôi trường. Chính sách tuyển sinh linh hoạt cùng sự hỗ trợ trong quá trình học tập cũng là điểm mạnh của trường.

Lê Anh Tiến từng tham gia điều hành, quản lý nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, giáo dục, vận tải, xây dựng, thẩm mỹ.. Ông thành lập Top10tphcm từ năm 2017 với mong muốn đưa những thông tin hữu ích nhất đến với bạn đọc.
Chia sẻ nếu thấy hữu ích