[Giải đáp] Đại học Bách khoa Hà Nội học phí bao nhiêu?

Đánh giá bài viết

Đại học Bách Khoa Hà Nội là một trong những cơ sở giáo dục đào tạo kinh tế hàng đầu trên toàn quốc, là ngôi trường được nhiều sĩ tử đăng ký theo học. Tuy nhiên, một vấn đề đặc biệt được quan tâm bởi sinh viên và phụ huynh là học phí của Đại học Bách Khoa Hà Nội là bao nhiêu. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi đi tìm lời giải đáp cho thắc mắc trên nhé!

Học phí trường Đại học Bách Khoa Hà Nội cập nhật mới nhất

Học phí năm 2023 – 2024

Nhóm ngành/chương trình đào tạoMức học phí
Các ngành Cơ khí, Điện – Điện tử, Công nghệ thông tin, Toán Tin, Sinh học – Thực phẩm đào tạo hệ chuẩnTừ 23 – 26 triệu đồng/năm.
Các ngành Kỹ thuật hóa học, Hóa học, Môi trường, Vật liệu, Vật lý kỹ thuật, Dệt May, Kinh tế Quản lý, Công nghệ giáo dụcTừ 23 – 26 triệu đồng/năm.
Các chương trình chất lượng cao, ELITECHTừ 33 – 42 triệu đồng/năm
Các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngTừ 57 – 58 triệu đồng/năm
Chương trình song bằng tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế45 triệu đồng/năm (đã bao gồm phí ghi danh)
Các chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (chương trình quốc tế) và liên kết đào tạo quốc tế (đối tác nước ngoài cấp bằng)Từ 25 đến 30 triệu đồng/học kỳ
Chương trình TROY-BA và TROY-IT (một năm học có 3 học kỳ)Cao nhất sẽ khoảng 75 – 90 triệu đồng/năm

Học phí năm 2022 – 2023

STTChương trìnhMức học phí
1Chương trình Đào tạo chuẩn22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm
2Chương trình ELiTECH40.000.000 – 45.000.000VNĐ/năm
3Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x)50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm
4Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x)50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm
5Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế45.0000.000 – 50.000.000VNĐ/năm
6Chương trình Đào tạo quốc tế55.0000.000 – 65.000.000VNĐ/năm
7Chương trình TROY (học 3kỳ/năm)80.000.000VNĐ/năm

Thông tin thêm về Đại học Bách Khoa Hà Nội

Được thành lập vào ngày 06/03/1956, Đại học Bách Khoa Hà Nội là trường Đại học kỹ thuật đầu tiên của Việt Nam, chuyên đào tạo kỹ sư công nghiệp. Năm 2014, trường đạt vị trí hàng đầu tại Việt Nam về chỉ số đổi mới và sáng tạo trong bảng xếp hạng Scimago. Năm 2015, Đại học Bách Khoa Hà Nội trở thành thành viên chính thức của Hiệp hội AOTULE.

Sứ mệnh của trường là đem lại lợi ích cho xã hội và cộng đồng thông qua chất lượng tốt nhất từ các hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và dịch vụ. Trường đóng góp tích cực vào công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, bảo vệ an ninh quốc phòng và phát triển hệ thống Giáo dục Đại học Việt Nam.

Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đại học Bách Khoa Hà Nội là ngôi trường ao ước của nhiều bạn sĩ tử | Nguồn ảnh: Internet

Chất lượng giảng dạy

Đội ngũ nhân sự của trường hiện bao gồm giảng viên với trình độ chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm và tâm huyết trong hoạt động đào tạo. Tính đến năm 2016, trường có tổng cộng 1952 cán bộ, trong đó có 1207 cán bộ giảng dạy và 745 cán bộ phục vụ và hành chính. Trong số này, có 23 giáo sư, 225 phó giáo sư và 703 tiến sĩ khoa học.

Cơ sở vật chất

Đại học Bách Khoa Hà Nội rộng 26,2 hecta, bao gồm hơn 200 giảng đường, phòng học, hội trường lớn, cùng với gần 200 phòng thí nghiệm và khoảng 20 xưởng thực tập. Trường có các cơ sở vật chất hiện đại phục vụ giáo dục thể chất và thể thao, bao gồm sân bóng, nhà thi đấu đa năng tiêu chuẩn Đông Nam Á, bể bơi và sân tennis. Khu ký túc xá của trường có 420 phòng, đáp ứng chỗ ở cho hơn 4200 sinh viên. Tổng diện tích đất sử dụng của trường là 252.857m², bao gồm các khu vực làm việc, học tập, vui chơi và một trung tâm y tế.

Cơ sở vật chất
Đại học Bách khoa Hà Nội sở hữu cơ sở vật chất khang trang, hiện đại | Nguồn ảnh: Internet

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Kỹ thuật Sinh họcKỹ thuật Sinh họcBF1DGTD51.84Đánh giá tư duy
2Kỹ thuật Thực phẩmKỹ thuật Thực phẩmBF2DGTD56.05Đánh giá tư duy
3Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)Kỹ thuật Thực phẩmBF-E12DGTD54.8Đánh giá tư duy
4Kỹ thuật Sinh họcKỹ thuật Sinh họcBF-E19DGTD52.95Đánh giá tư duy CT tiên tiến
5Kỹ thuật Hóa họcKỹ thuật hoá họcCH1DGTD50.6Đánh giá tư duy
6Hóa họcHoá họcCH2DGTD51.58Đánh giá tư duy
7Kỹ thuật inKỹ thuật inCH3DGTD53.96Đánh giá tư duy
8Kỹ thuật Hóa dượcKỹ thuật Hóa dượcCH-E11DGTD55.83Đánh giá tư duy CT tiên tiến
9Công nghệ giáo dụcCông nghệ giáo dụcED2DGTD58.69Đánh giá tư duy
10Kỹ thuật điệnKỹ thuật điệnEE1DGTD61.27Đánh giá tư duy
11Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaKỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaEE2DGTD72.23Đánh giá tư duy
12Hệ thống điện và năng lượng tái tạoNăng lượng tái tạoEE-E18DGTD56.27Đánh giá tư duy CT tiên tiến
13Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaKỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaEE-E8DGTD68.74Đánh giá tư duy CT tiên tiến
14Tin học công nghiệp và Tự động hóaTin học công nghiệpEE-EPDGTD58.29Đánh giá tư duy Chương trình Việt – Pháp PFIEV
15Quản lý năng lượngEM1DGTD53.29Đánh giá tư duy
16Quản lý công nghiệpQuản lý công nghiệpEM2DGTD53.55Đánh giá tư duy
17Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanhEM3DGTD55.58Đánh giá tư duy
18Kế toánKế toánEM4DGTD51.04Đánh giá tư duy
19Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàngEM5DGTD52.45Đánh giá tư duy
20Phân tích kinh doanhPhân tích kinh doanhEM-E13DGTD51.42Đánh giá tư duy CT tiên tiến
21Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngEM-E14DGTD52.57Đánh giá tư duy CT tiên tiến
22Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngKỹ thuật điện tử – viễn thôngET1DGTD66.46Đánh giá tư duy
23Kỹ thuật y sinhKỹ thuật y sinhET2DGTD56.03Đánh giá tư duy
24Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiệnTruyền thông số và kỹ thuật đa phương tiệnET-E16DGTD62.72Đánh giá tư duy CT tiên tiến
25Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngKỹ thuật điện tử – viễn thôngET-E4DGTD64.17Đánh giá tư duy CT tiên tiến
26Kỹ thuật y sinhKỹ thuật y sinhET-E5DGTD56.55Đánh giá tư duy CT tiên tiến
27Hệ thống nhúng thông minh và IoTHệ thống nhúng thông minh và IoTET-E9DGTD65.23Đánh giá tư duy Tăng cường tiếng Nhật
28Điện tử viễn thôngET-LUHDGTD56.67Đánh giá tư duy ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
29Kỹ thuật môi trườngKỹ thuật môi trườngEV1DGTD51.12Đánh giá tư duy
30Quản lý tài nguyên và môi trườngEV2DGTD50.6Đánh giá tư duy
31Kỹ thuật nhiệtHE1DGTD53.84Đánh giá tư duy
32Khoa học máy tínhIT1DGTD83.9Đánh giá tư duy
33Kỹ thuật máy tínhKỹ thuật máy tínhIT2DGTD79.22Đánh giá tư duy
34Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạoKhoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoIT-E10DGTD83.97Đánh giá tư duy CT tiên tiến
35An toàn không gian sốAn toàn không gian sốIT-E15DGTD76.61Đánh giá tư duy CT tiên tiến
36Công nghệ thông tinCông nghệ thông tinIT-E6DGTD72.03Đánh giá tư duy Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)
37Công nghệ thông tinCông nghệ thông tinIT-E7DGTD79.12Đánh giá tư duy Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)
38Công nghệ thông tinCông nghệ thông tinIT-EPDGTD69.67Đánh giá tư duy Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
39Kỹ thuật cơ điện tửKỹ thuật cơ điện tửME1DGTD65.81Đánh giá tư duy
40Kỹ thuật cơ khíKỹ thuật cơ khíME2DGTD57.23Đánh giá tư duy
41Kỹ thuật cơ điện tửKỹ thuật cơ điện tửME-E1DGTD60Đánh giá tư duy CT tiên tiến
42Cơ khí – Chế tạo máyCơ khí – Chế tạo máyME-GUDGTD52.45Đánh giá tư duy Hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)
43Cơ điện tửME-LUHDGTD56.08Đánh giá tư duy hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
44Cơ điện tửME-NUTDGTD53.95Đánh giá tư duy hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
45Ngành Toán – Tin họcKhối ngành Toán – Tin họcMI1DGTD70.57Đánh giá tư duy
46Hệ thống thông tin quản lýHệ thống thông tin quản lýMI2DGTD67.29Đánh giá tư duy
47Kỹ thuật vật liệuKỹ thuật vật liệuMS1DGTD54.37Đánh giá tư duy
48Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoMS2DGTD63.66Đánh giá tư duy
49Công nghệ vật liệuMS3DGTD52.51Đánh giá tư duy Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
50Kỹ thuật vật liệuMS-E3DGTD50.4Đánh giá tư duy Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)
51Vật lý kỹ thuậtVật lý kỹ thuậtPH1DGTD54.68Đánh giá tư duy
52Kỹ thuật hạt nhânKỹ thuật hạt nhânPH2DGTD52.56Đánh giá tư duy
53Vật lý y khoaVật lý y khoaPH3DGTD53.02Đánh giá tư duy
54Kỹ thuật ô tôKỹ thuật ô tôTE1DGTD64.28Đánh giá tư duy
55Kỹ thuật cơ khí động lựcKỹ thuật cơ khíTE2DGTD56.41Đánh giá tư duy
56Kỹ thuật Hàng khôngKỹ thuật Hàng khôngTE3DGTD60.39Đánh giá tư duy
57Kỹ thuật ô tôKỹ thuật ô tôTE-E2DGTD57.4Đánh giá tư duy CT tiên tiến
58Kỹ thuật cơ khíTE-EPDGTD51.5Đánh giá tư duy Chương trình Việt – Pháp PFIEV
59Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanhTROY-BADGTD51.11Đánh giá tư duy ĐH Troy (Hoa Kỳ)
60Khoa học máy tínhTROY-ITDGTD60.12Đánh giá tư duy ĐH Troy (Hoa Kỳ)
61Công nghệ dệt, mayTX1DGTD50.7Đánh giá tư duy
62Kỹ thuật Sinh họcKỹ thuật Sinh họcBF1A00, B00, D0724.6Điểm TN THPT
63Kỹ thuật Thực phẩmKỹ thuật Thực phẩmBF2A00, B00, D0724.49Điểm TN THPT
64Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)Kỹ thuật Thực phẩmBF-E12A00, B00, D0722.7Điểm TN THPT CT tiên tiến
65Kỹ thuật Sinh họcKỹ thuật Sinh họcBF-E19A00, B00, D0721Điểm TN THPT CT tiên tiến
66Kỹ thuật Hóa họcKỹ thuật hoá họcCH1A00, B00, D0723.7Điểm TN THPT
67Hóa họcHoá họcCH2A00, B00, D0723.04Điểm TN THPT
68Kỹ thuật inKỹ thuật inCH3A00, A01, D0722.7Điểm TN THPT
69Kỹ thuật Hóa dượcKỹ thuật Hóa dượcCH-E11A00, B00, D0723.44Điểm TN THPT CT tiên tiến
70Công nghệ giáo dụcCông nghệ giáo dụcED2A00, A01, D0124.55Điểm TN THPT
71Kỹ thuật điệnKỹ thuật điệnEE1A00, A0125.55Điểm TN THPT
72Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaKỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaEE2A00, A0127.57Điểm TN THPT
73Hệ thống điện và năng lượng tái tạoNăng lượng tái tạoEE-E18A00, A0124.47Điểm TN THPT CT tiên tiến
74Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaKỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaEE-E8A00, A0126.74Điểm TN THPT CT tiên tiến
75Tin học công nghiệp và Tự động hóaTin học công nghiệpEE-EPA00, A01, D2925.14Điểm TN THPT Chương trình Việt – Pháp PFIEV
76Quản lý năng lượngEM1A00, A01, D0124.98Điểm TN THPT
77Quản lý công nghiệpQuản lý công nghiệpEM2A00, A01, D0125.39Điểm TN THPT
78Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanhEM3A00, A01, D0125.83Điểm TN THPT
79Kế toánKế toánEM4A00, A01, D0125.52Điểm TN THPT
80Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàngEM5A00, A01, D0125.75Điểm TN THPT
81Phân tích kinh doanhPhân tích kinh doanhEM-E13A01, D01, D0725.47Điểm TN THPT CT tiên tiến
82Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngEM-E14A01, D01, D0725.69Điểm TN THPT CT tiên tiến
83Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngKỹ thuật điện tử – viễn thôngET1A00, A0126.46Điểm TN THPT
84Kỹ thuật y sinhKỹ thuật y sinhET2A00, A01, B0025.04Điểm TN THPT
85Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiệnTruyền thông số và kỹ thuật đa phương tiệnET-E16A00, A0125.73Điểm TN THPT CT tiên tiến
86Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngKỹ thuật điện tử – viễn thôngET-E4A00, A0125.99Điểm TN THPT CT tiên tiến
87Kỹ thuật y sinhKỹ thuật y sinhET-E5A00, A0123.7Điểm TN THPT CT tiên tiến
88Hệ thống nhúng thông minh và IoTHệ thống nhúng thông minh và IoTET-E9A00, A01, D2826.45Điểm TN THPT tăng cường tiếng Nhật
89Điện tử viễn thôngET-LUHA00, A01, D2624.3Điểm TN THPT CHLB Đức
90Kỹ thuật môi trườngKỹ thuật môi trườngEV1A00, B00, D0721Điểm TN THPT
91Quản lý tài nguyên và môi trườngEV2A00, B00, D0721Điểm TN THPT
92Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệTiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệFL1D0125.45Điểm TN THPT
93Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếFL2D0125.17Điểm TN THPT liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh
94Kỹ thuật nhiệtHE1A00, A0123.94Điểm TN THPT
95Khoa học máy tínhIT1A00, A0129.42Điểm TN THPT
96Kỹ thuật máy tínhKỹ thuật máy tínhIT2A00, A0128.29Điểm TN THPT
97Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạoKhoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoIT-E10A00, A0128.8Điểm TN THPT CT tiên tiến
98An toàn không gian sốAn toàn không gian sốIT-E15A00, A0128.05Điểm TN THPT CT tiên tiến
99Công nghệ thông tinCông nghệ thông tinIT-E6A00, A01, D2827.64Điểm TN THPT tăng cường tiếng Nhật
100Công nghệ thông tinCông nghệ thông tinIT-E7A00, A0128.16Điểm TN THPT CT tiên tiến
101Công nghệ thông tinCông nghệ thông tinIT-EPA00, A01, D2927.32Điểm TN THPT Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
102Kỹ thuật cơ điện tửKỹ thuật cơ điện tửME1A00, A0126.75Điểm TN THPT
103Kỹ thuật cơ khíKỹ thuật cơ khíME2A00, A0124.96Điểm TN THPT
104Kỹ thuật cơ điện tửKỹ thuật cơ điện tửME-E1A00, A0125.47Điểm TN THPT CT tiên tiến
105Cơ khí – Chế tạo máyCơ khí – Chế tạo máyME-GUA00, A0123.32Điểm TN THPT hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)
106Cơ điện tửME-LUHA00, A01, D2624.02Điểm TN THPT hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
107Cơ điện tửME-NUTA00, A01, D2823.85Điểm TN THPT hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
108Ngành Toán – Tin họcKhối ngành Toán – Tin họcMI1A00, A0127.21Điểm TN THPT
109Hệ thống thông tin quản lýHệ thống thông tin quản lýMI2A00, A0127.06Điểm TN THPT
110Kỹ thuật vật liệuKỹ thuật vật liệuMS1A00, A01, D0723.25Điểm TN THPT
111Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoMS2A00, A01, D0726.18Điểm TN THPT
112Công nghệ vật liệuMS3A00, A01, D0723.7Điểm TN THPT Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
113Kỹ thuật vật liệuMS-E3A00, A01, D0721.5Điểm TN THPT CT tiên tiến
114Vật lý kỹ thuậtVật lý kỹ thuậtPH1A00, A0124.28Điểm TN THPT
115Kỹ thuật hạt nhânKỹ thuật hạt nhânPH2A00, A01, A0222.31Điểm TN THPT
116Vật lý y khoaVật lý y khoaPH3A00, A01, A0224.02Điểm TN THPT
117Kỹ thuật ô tôKỹ thuật ô tôTE1A00, A0126.48Điểm TN THPT
118Kỹ thuật cơ khí động lựcKỹ thuật cơ khíTE2A00, A0125.31Điểm TN THPT
119Kỹ thuật Hàng khôngKỹ thuật Hàng khôngTE3A00, A0125.5Điểm TN THPT
120Kỹ thuật ô tôKỹ thuật ô tôTE-E2A00, A0125Điểm TN THPT CT tiên tiến
121Kỹ thuật cơ khíTE-EPA00, A01, D2923.7Điểm TN THPT Chương trình Việt – Pháp PFIEV
122Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanhTROY-BAA00, A01, D0123.7Điểm TN THPT ĐH Troy (Hoa Kỳ)
123Khoa học máy tínhTROY-ITA00, A01, D0124.96Điểm TN THPT ĐH Troy (Hoa Kỳ)
124Công nghệ dệt, mayTX1A00, A01, D0721.4Điểm TN THPT
Chia sẻ nếu thấy hữu ích