Học phí Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2024 cập nhật mới nhất

5/5 - (100 bình chọn)
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

Trong thời kỳ khó khăn về kinh tế như hiện nay, nỗi lo lắng về tương lai sau khi tốt nghiệp và khả năng có được việc làm như ngành đã học đang trở thành mối quan tâm hàng đầu của nhiều sinh viên. Đồng thời, việc đối mặt với học phí đào tạo tại Đại học Công Nghiệp Hà Nội càng khiến cho sự lo lắng của các bạn sinh viên ở đây tăng ngày một cao hơn. Và bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu sâu hơn về học phí của trường để bạn có thể đưa ra những quyết định đúng đắn nhất.

Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Nguồn: Internet

Học phí Đại học Công Nghiệp Hà Nội bao nhiêu?

Học phí trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội trong năm 2023-2024
Dự kiến học phí sẽ dao động trong khoảng từ 19.600.000 VNĐ/năm – 20.300.000 VNĐ/năm

Học phí trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội trong  năm 2022-2023 

Chương trình đào tạo chính quy: 18.500.000 VNĐ/năm học.

Học phí trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội trong năm 2021-2022

Chương trình đào tạo chính quy: 17.500.000 VNĐ/năm học.

Đối với các chương trình liên kết đào tạo 2 + 2 thi học phí sẽ phụ thuộc vào trường liên kết.

Học phí trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội mỗi năm tăng bao nhiêu?

Học phí của trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội sẽ tăng không quá 10% so với năm học liền trước theo quy định của nhà nước

Các chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên

Chính sách miễn giảm học phí

Chính sách miễn giảm học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội cho sinh viên năm 2023 là một chương trình ưu đãi dành cho các thí sinh có thành tích học tập xuất sắc. Theo đó, các thí sinh có thể được miễn toàn bộ hoặc một phần học phí năm thứ nhất tùy theo điểm xét tuyển và các giải thưởng học thuật. Các tiêu chí cụ thể như sau:

– Miễn toàn bộ học phí cho 10 sinh viên đạt thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển.
– Miễn toàn bộ học phí cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đoạt giải Nhì hoặc Ba trong kỳ thi học sinh giỏi hay cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.
– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao theo phương thức tuyển học sinh giỏi thuộc cấp tỉnh hoặc có chứng chỉ quốc tế.
– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức lấy kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực mà Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy được Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm cao thứ hai trong các tổ hợp xét tuyển như sau:
– Tổ hợp Vật lý, Toán, Hóa học: 06 suất.
– Tổ hợp Vật lý, Toán, Tiếng Anh: 03 suất.
– Tổ hợp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh/Tiếng Nhật/Tiếng Trung/Tiếng Hàn: 03 suất.
– Tổ hợp Hóa học, Toán, Sinh học: 01 suất.
– Tổ hợp Hóa học, Toán, Tiếng Anh: 01 suất.
– Tổ hợp Lịch sử, Ngữ văn, Địa lý/Tiếng Anh: 01 suất.

Hỗ trợ chi phí học tập

Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội có chính sách ưu đãi cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo. Để được nhận ưu đãi, sinh viên phải trúng tuyển vào hệ đại học hoặc cao đẳng chính quy của trường.

Sinh viên được ưu đãi sẽ nhận được 60% mức lương cơ sở mỗi tháng trong không quá 10 tháng/ năm học. Thời gian được nhận ưu đãi sẽ tùy thuộc vào thời gian đào tạo chính thức của từng ngành.

Học bổng 

Học bổng đầu vào của HaUI được trao cho tân sinh viên có thành tích học tập xuất sắc. Các mức học bổng như sau:

– Mức 1: Miễn 100% học phí toàn khóa, trị giá khoảng 80 triệu đồng.
– Mức 2: Miễn 100% học phí năm đầu, trị giá khoảng 20 triệu đồng.
– Mức 3: Tặng 5 triệu đồng tiền mặt.

Bên cạnh đó trường còn có một số chính sách học bổng khác như: Học bổng khuyến khích học tập, Học bổng khuyến học Nguyễn Thanh Bình, Học bổng tài trợ của các doanh nghiệp

Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
Ngày hội việc làm cho sinh viên tại Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Nguồn: Internet

Các khoản hỗ trợ khác

Đây là một số quy định về việc hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn:

– Sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật được hỗ trợ toàn bộ mức lương cơ sở hàng tháng.
– Sinh viên dân tộc Kinh là người khuyết tật hoặc sinh viên tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú được hỗ trợ 80% mức lương cơ sở hàng tháng.
– Sinh viên dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo ở những nơi có điều kiện đặc biệt khó khăn được hỗ trợ 60% mức lương cơ sở hàng tháng.
– Ngoài ra, sinh viên đủ điều kiện còn được nhận thêm các khoản hỗ trợ khác như tiền mua đồ dùng cá nhân, tiền ăn Tết, tiền đi lại về quê một lần mỗi năm.

Cách thanh toán học phí và lệ phí

Phương thức thanh toán:

  • Nộp trực tiếp học phí bằng tiền mặt tại Phòng Tài chính – Kế toán của trường
  • Thanh toán học phí qua app ViettelPay
  • Thanh toán học phí qua app MyHaUI
  • Đóng học phí qua website của HaUI

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1423.84
27220201Ngôn ngữ AnhD0124.3
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0424.86
47220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0624.02
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD224.92
67310612Trung Quốc họcD04; D0123.77
77229020Ngôn ngữ họcC00; D01; D1422.25
87310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D0124.45
97320113Công nghệ đa phương tiệnA00; A0124.63
107340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0124.21
117340115MarketingA00; A01; D0125.24
127340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0123.67
137340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0124.4
147340301Kế toánA00; A01; D0123.8
157340302Kiểm toánA00; A01; D0124.03
167340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0124.59
177340406Quản trị văn phòngA00; A01; D0123.09
187480101Khoa học máy tínhA00; A0125.05
197480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0124.17
207480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0124.54
217480104Hệ thống thông tinA00; A0124.31
227480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0124.3
237480201Công nghệ thông tinA00; A0125.19
247510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0123.42
257510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0124.63
267510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0124.26
277510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0122.15
287510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0124.54
297510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0123.81
3075190071Năng lượng tái tạoA00; A0119
317510302Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thôngA00; A0123.65
3275103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A0119
337510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0125.47
3475103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A0120
357510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0720.35
367510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0719
377510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0125.52
387519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0121.9
397510213Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A0120.75
407510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A0124.17
417520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0122.65
427520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A0121.55
437540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0723.51
447540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00; A01; D0120.1
457540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D0121.8
467720203Hóa dượcA00; B00; D0719.45
477810101Du lịchC00; D01; D1424.2
487810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D1423.62
497810201Quản trị khách sạnA01; D01; D1423.56
507810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D1422.8
Lê Anh Tiến từng tham gia điều hành, quản lý nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, giáo dục, vận tải, xây dựng, thẩm mỹ.. Ông thành lập Top10tphcm từ năm 2017 với mong muốn đưa những thông tin hữu ích nhất đến với bạn đọc.
Chia sẻ nếu thấy hữu ích