Trong bài viết này, Top10tphcm sẽ giải đáp thắc mắc của nhiều người về Quận 5 có bao nhiêu phường cũng như giới thiệu các tuyến đường thuộc Quận 5 để từ đó sẽ giúp bạn đọc có được những thông tin bổ ích.
Vị trí địa lý của Quận 5
- Phía Đông giáp Quận 1, ranh giới là đường Nguyễn Văn Cừ và giáp Quận 4 qua một đoạn nhỏ kênh Bến Nghé
- Phía Nam giáp kênh Tàu Hủ, ngăn cách với Quận 8
- Phía Tây Bắc giáp Quận 10 và Quận 11, ranh giới là đường Hùng Vương và đường Nguyễn Chí Thanh
- Phía Tây giáp với Quận 6 bởi đường Nguyễn Thị Nhỏ, Ngô Nhân Tịnh và bến xe Chợ Lớn.
Các phường tại Quận 5 TPHCM
Quận 5 hiện tại có 15 phường, bao gồm:
- Phường 1: Diện tích 0.43 km², dân số là 21.913 người, mật độ dân số đạt 50.960 người/km².
- Phường 2: Diện tích 0.29 km², dân số là 17.781 người, mật độ dân số đạt 61.314 người/km².
- Phường 3: Diện tích 0.18 km², dân số là 7.851 người, mật độ dân số đạt 43.617 người/km².
- Phường 4: Diện tích 0.38 km², dân số là 12.594 người, mật độ dân số đạt 33.142 người/km².
- Phường 5: Diện tích 0.22 km², dân số là 17.437 người, mật độ dân số đạt 79.259 người/km².
- Phường 6: Diện tích 0.24 km², dân số là 12.748 người, mật độ dân số đạt 53.117 người/km².
- Phường 7: Diện tích 0.24 km², dân số là 14.779 người, mật độ dân số đạt 61.579 người/km².
- Phường 8: Diện tích 0.41 km², dân số là 23.929 người, mật độ dân số đạt 58.363 người/km².
- Phường 9: Diện tích 0.39 km², dân số là 16.374 người, mật độ dân số đạt 41.985 người/km².
- Phường 10: Diện tích 0.23 km², dân số là 12.420 người, mật độ dân số đạt 54.000 người/km².
- Phường 11: Diện tích 0.31 km², dân số là 14.948 người, mật độ dân số đạt 48.219 người/km².
- Phường 12: Diện tích 0.38 km², dân số là 6.859 người, mật độ dân số đạt 18.050 người/km².
- Phường 13: Diện tích 0.27 km², dân số là 13.951 người, mật độ dân số đạt 51.670 người/km².
- Phường 14: Diện tích 0.28 km², dân số là 1.781 người, mật độ dân số đạt 6.361 người/km².
- Phường 15: Diện tích 0.19 km², dân số là 12.977 người, mật độ dân số đạt 68.300 người/km².
=> Trong đó, phường 8 là nơi đặt trụ sở Ủy ban nhân dân và các cơ quan hành chính của quận.
Danh sách các tuyến đường tại Quận 5
Trần Tướng Công | Tân Hàng | Nguyễn Thị Nhỏ | Hàm Tử |
Trần Tuấn Khải | Tăng Bạt Hổ | Nguyễn Thi | Hải Thượng Lãn Ông |
Trần Phú | Tản Đà | Nguyễn Kim | Hà Tôn Quyền |
Trần Nhân Tôn | Tạ Uyên | Nguyễn Duy Dương | Gò Công |
Trần Hưng Đạo | Sư Vạn Hạnh | Nguyễn Chí Thanh | Gia Phú |
Trần Hòa | Phước Hưng | Nguyễn Biểu | Đỗ Văn Sửu |
Trần Điện | Phùng Hưng | Nguyễn Án | Đỗ Ngọc Thạch |
Trần Chánh Chiếu | Phù Đổng Thiên Vương | Nguyễn An Khương | Đăng Thái Thân |
Trần Văn Kiểu | Phú Hữu | Ngô Quyền | Đào Tấn |
Tăng Bạt Hổ | Phú Giáo | Ngô Nhân Tịnh | Dương Tử Giang |
Tản Đà | Phú Định | Ngô Gia Tự | Chiêu Anh Các |
Yết Kiêu | Phó Cơ Điều | Nghĩa Thục | Châu Văn Liêm |
Xóm Vôi | Phan Văn Trị | Mạc Thiên Tích | Cao Đạt |
Vũ Chí Hiếu | Phan Văn Khỏe | Mạc Cửu | Bùi Hữu Nghĩa |
Võ Trường Toản | Phan Phú Tiên | Lý Thường Kiệt | Bãi Sậy |
Vạn Tuợng | Phan Huy Chú | Lưu Xuân Tín | Bạch Vân |
Vạn Kiếp | Phạm Hữu Chí | Lương Nhữ Học | Bà triệu |
Trịnh Hoài Đức | Phạm Đôn | Lê Hồng Phong | An Dương Vương |
Triệu Quang Phục | Phạm Bân | Lão Tử | An Điềm |
Trần Xuân Hòa | Nhiêu Tâm | Ký Hòa | An Bình |
Trang Tử | Nguyễn Văn Đừng | Kim Biên | Võ Trường Toản |
Tống Duy Tân | Nguyễn Tri Phương | Hưng Long | Yết Kiêu |
Tân Thành | Nguyễn Trãi | Huỳnh Mẫn Đạt | Hồng Bàng |
Tân Hưng | Nguyễn Thời Trung | Hùng Vương | Học Lạc |