Học phí trường Đại học Đông Á – Đà Nẵng 2024 mới nhất

Bạn đang muốn đăng ký theo học tại trường Đại học Đông Á và đang cần tìm hiểu học phí của trường? Vậy thì đừng bỏ qua bài viết cập nhật học phí trường Đại học Đông Á – Đà Nẵng mới nhất của chúng tôi nhé.

Trường Đại học Đông Á Đà Nẵng học phí bao nhiêu?

Học phí ĐH Đông Á Năm 2023 – 2024

Học phí chương trình cử nhân:

Học phí khối ngành Dược + Kỹ thuật:

Học phí dự kiến năm 2024 – 2025

Học phí của Đại học Đông Á trong các năm tới có thể sẽ có sự thay đổi, nhưng biến động này không vượt quá mức tăng hoặc giảm quá 10% so với năm trước. Tuy nhiên, đây chỉ là ước lượng và thông tin chính thức về mức học phí sẽ được công bố bởi ban lãnh đạo trường ngay sau khi kế hoạch tăng/giảm học phí được phê duyệt bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học phí năm 2022 – 2023

Ngành Học phí (đồng/học kỳ)
Tâm lý học 519.000

(8.304.000 đồng/học kỳ – 16 tín chỉ)

Quản trị nhân lực
Quản trị văn phòng
Nông nghiệp Công nghệ thực phẩm
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 577.000

(9.232.000 đồng/học kỳ – 16 tín chỉ)

Dược 871.000

(13.936.000 đồng/học kỳ – 16 tín chỉ)

Học phí năm 2021 – 2022

Hê đào tạo chính quy: 520.000 đồng/tín chỉ, tương đương với 8.320.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ).

Ngành Học phí (đồng/học kỳ)
Tâm lý học 495.000

(7.920.000 đồng/học kỳ – 16 tín chỉ)

Quản trị nhân lực
Quản trị văn phòng
Nông nghiệp Công nghệ thực phẩm
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 550.000

(8.880.000 đồng/học kỳ – 16 tín chỉ)

Dược 830.000

(13.360.000 đồng/học kỳ – 16 tín chỉ)

Học phí năm 2020 – 2021

Hệ đào tạo chính quy: 495.000 đồng/tín chỉ, tương đương 7.920.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ).

Ngành Học phí (đồng/học kỳ)
Giáo dục Tiểu học 530.000

(8.480.000 đồng/học kỳ)

Giáo dục Mầm non
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
Dược 810.000

(12.960.000 đồng/học kỳ)

Học phí năm 2019 – 2020

Mức học phí trung bình cho mỗi sinh viên trong các chương trình đào tạo hệ đại học của Đại học Đông Á là 60.000.000 đồng cho toàn bộ khóa học. Riêng đối với sinh viên chuyên ngành Khoa học Dữ liệu, học phí là khoảng 72.000.000 đồng cho toàn bộ khóa học.

Thông tin thêm về trường Đại học Đông Á

Thông tin thêm về trường Đại học Đông Á
Trường Đại học Đông Á hàng năm thu hút rất nhiều sinh viên theo học | Nguồn: Internet

Ngày 21/5/2009, Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định số 644/QĐ-TTg về việc thành lập Đại học Đông Á. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có chuyên môn nghiệp vụ đầy đủ, nhằm cung ứng cho khu vực miền Trung đặc biệt và cả cả nước nói chung.

Trọng tâm của Đại học Đông Á là phấn đấu trở thành một trường đạt chất lượng quốc tế, xác lập uy tín vững chắc trong lĩnh vực đào tạo trên toàn quốc. Trường cũng cam kết thực hiện nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, đóng góp tích cực vào sự phát triển của quốc gia và khu vực.

  • Tên trường: Đại học Đông Á Đà Nẵng (tiếng Anh: Dong A University)
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, Đà Nẵng
  • Website: http://donga.edu.vn
  • Facebook: fb.com/daihocdonga
  • Mã tuyển sinh: DAD
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@donga.edu.vn
  • SĐT tuyển sinh: 0236 3519 929

Chính sách học bổng hỗ trợ học phí của trường Đại học Đông Á

Hàng năm, trường Đại học Đông Á cũng có các chính sách đặc biệt nhằm hỗ trợ sinh viên. Trong đó, bao gồm các gói miễn giảm học phí và học bổng dành cho những sinh viên xuất sắc trúng tuyển vào Đại học Đông Á.

Chính sách hỗ trợ học phí của trường Đại học Đông Á
Trường Đại học Đông Á có rất nhiều chương trình học bổng để hỗ trợ sinh viên | Nguồn: Internet

Học bổng Tài năng

Nhằm tạo điều kiện cho sinh viên miền Trung có sự cố gắng và tinh thần học cao, Đại học Đông Á cung cấp 3 loại học bổng cho sinh viên theo học ở 41 ngành đào tạo, bao gồm 214 suất học bổng Toàn phần, 214 suất học bổng Bán phần và 1.000 suất học bổng Khuyến học trị giá 5.000.000 VNĐ/suất.

Trường mở 2 chương trình song ngữ là Công nghệ thông tin và Quản trị Kinh doanh, mỗi 1 lớp sẽ có 30 sinh viên. Sinh viên sẽ được ưu tiên học ngoại ngữ trong năm học đầu tiên. Sinh viên đạt tiêu chuẩn tài năng theo bảng 1 sẽ được hưởng học bổng và được áp dụng vào học phí của chương trình song ngữ.

Quy định nhận học bổng Tài năng:

  • Danh sách được xét duyệt theo thứ tự ưu tiên khi thực hiện thủ tục và nộp học phí.
  • Trong trường hợp sinh viên đáp ứng yêu cầu cho nhiều loại học bổng, ưu tiên chọn học bổng có mức cao nhất.
  • Điểm xét học bổng dựa trên điểm của 3 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm trung bình 3 năm THPT, không tính điểm ưu tiên.
  • Học bổng Tài năng được cấp sau khi Hội đồng tuyển sinh họp, xét và ban hành quyết định kèm danh sách được cấp học bổng.
  • Sinh viên được duy trì học bổng liên tục trong suốt khóa học nếu đạt loại giỏi và tuân theo quy định học bổng của trường.
Học bổng ĐH Đông Á
Sinh viên nhận học bổng của ĐH Đông Á | Nguồn: Internet

Học bổng Khuyến học

Đại học Đông Á cam kết trao tặng học bổng trị giá 5.000.000 VNĐ/suất cho 1.000 sinh viên nộp học phí và hoàn tất thủ tục sớm. Danh sách nhận học bổng sẽ được xét duyệt theo thứ tự ưu tiên cho đến khi đủ 1.000 sinh viên, có thể kết thúc trước thời hạn nếu đạt đủ số lượng.

Trong tổng giá trị học bổng 5.000.000 VNĐ, 70% sẽ được cấp khi nhập học, bao gồm: 2.300.000 VNĐ tiền mặt và quà tặng trang phục học đường trị giá 1.200.000 VNĐ (bao gồm 1 balo, 2 bộ quần áo thể thao, 1 áo sơ mi, bút, sổ). Phần còn lại, trị giá 30% tức 1.500.000 VNĐ, sẽ được sinh viên nhận vào năm thứ Hai.

Học bổng Doanh nghiệp

Học bổng này dành cho sinh viên tham gia các chương trình thực tập, học tập và làm việc trong các lĩnh vực nổi bật và có nhu cầu lớn về nguồn nhân lực quốc tế, tại các quốc gia như Đức, Nhật Bản, Đài Loan…

  • Cấp 30 suất học bổng cho chương trình công nhận văn bằng điều dưỡng tại CHLB Đức, trị giá 1.000 Euro/suất (tương đương 27 triệu đồng).
  • Cấp 50 suất học bổng toàn phần và bán phần cho các sinh viên học cao học (vừa học vừa làm) ở Đài Loan, trị giá 20 – 40 triệu đồng/suất/học kỳ (4 kỳ).

Điểm chuẩn trường ĐH Đông Á – Đà Nẵng

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D90, XDHB 18 Học bạ
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D90, XDHB 18 Học bạ
3 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90, XDHB 18 Học bạ
4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D01, D90, XDHB 18 Học bạ
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90, XDHB 18 Học bạ
6 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B08, D01, XDHB 18 Học bạ
7 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D78, XDHB 18 Học bạ
8 Quản trị khách sạn 7810201 D01, D90, C00, D78, XDHB 18 Học bạ
9 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, M06, XDHB 24 Học bạ
10 Quản trị văn phòng 7340406 A00, D01, C00, D78, XDHB 18 Học bạ
11 Quản trị nhân lực 7340404 A00, D01, C00, D78, XDHB 18 Học bạ
12 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D78, D04, XDHB 18 Học bạ
13 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D78, XDHB 18 Học bạ
14 Giáo dục Mầm non 7140201 A00, D01, C00, M06, XDHB 24 Học bạ
15 Luật 7380107 A00, D01, C00, D78, XDHB 18 Học bạ; CN: Luật kinh tế
16 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B08, D90, XDHB 19.5 Học bạ
17 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D90, D78, XDHB 18 Học bạ
18 Tâm lý học 7310401 A01, D01, C00, D78, XDHB 18 Học bạ
19 Nông nghiệp 7620101 A00, B00, B08, D01, XDHB 18 Học bạ
20 Dược học 7720201 A00, B00, D90, D07, XDHB 24 Học bạ
21 Dinh dưỡng 7720401 A00, B00, B08, D90, XDHB 18 Học bạ
22 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D78, XDHB 18 Học bạ
23 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
24 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
25 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
26 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
27 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
28 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
29 Tài chính – Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
30 Quản trị khách sạn 7810201 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
31 Giáo dục Tiểu học 7140202 DGNLHCM 750 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
32 Quản trị văn phòng 7340406 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
33 Quản trị nhân lực 7340404 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
34 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
35 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
36 Giáo dục Mầm non 7140201 DGNLHCM 750 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
37 Luật 7380107 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM; CN: Luật kinh tế
38 Điều dưỡng 7720301 DGNLHCM 750 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
39 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
40 Tâm lý học 7310401 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
41 Nông nghiệp 7620101 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
42 Dược học 7720201 DGNLHCM 850 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
43 Dinh dưỡng 7720401 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
44 Kế toán 7340301 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
45 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, D78, D06, XDHB 18 Học bạ
46 Ngôn ngữ Nhật 7220209 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
47 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, D78, D02, XDHB 18 Học bạ
48 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
49 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D78, XDHB 18 Học bạ
50 Marketing 7340115 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
51 Luật 7380101 A00, D01, C00, D78, XDHB 18 Học bạ
52 Luật 7380101 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
53 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, D78, XDHB 18 Học bạ
54 Truyền thông đa phương tiện 7320104 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
55 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D78, XDHB 18 Học bạ
56 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
57 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D78, XDHB 18 Học bạ
58 Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
59 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90, XDHB 18 Học bạ
60 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
61 Kỹ thuật máy tính 7480106 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
62 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, D01, D90, XDHB 18 Học bạ
63 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 7220101 XDHB 18 Học bạ
64 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 7220101 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
65 Quản lý văn hoá 7229042 A00, D01, C00, D78, XDHB 18 Học bạ
66 Quản lý văn hoá 7229042 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
67 Quan hệ quốc tế 7310206 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
68 Quan hệ quốc tế 7310206 XDHB 18 Học bạ
69 Digital Marketing 7340114 A00, A01, D01, D78, XDHB 18 Học bạ
70 Digital Marketing 7340114 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
71 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00, A01, D01, D78, XDHB 18 Học bạ
72 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
73 Thiết kế thời trang 7210404 XDHB 18 Học bạ
74 Thiết kế thời trang 7210404 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
75 Trí tuệ nhân tạo 7480107 XDHB 18 Học bạ
76 Trí tuệ nhân tạo 7480107 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
77 Hộ sinh 7720302 XDHB 19.5 Học bạ
78 Hộ sinh 7720302 DGNLHCM 750 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
79 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, D90, C00, D78, XDHB 18 Học bạ
80 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
81 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 D01, D90, C00, D78, XDHB 18 Học bạ
82 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
Chia sẻ nếu thấy hữu ích