Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội hàng năm thu hút rất nhiều sĩ tử đăng ký theo học. Vậy nên vấn đề học phí của trường được rất nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu học phí Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội mới nhất nhé!
Học phí Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội bao nhiêu?
Học phí năm 2023 – 2024 và dự kiến các năm sau
Học phí năm 2022 – 2023
Học phí Khoa luật – ĐHQG Hà Nội năm học 2022 – 2023 là 1.250.000 VNĐ/tháng
Học phí năm 2021 – 2022
Trong năm học 2021 – 2022, Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội đã quy định các mức học phí như sau:
Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí được áp dụng theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
Chương trình chất lượng cao: Dự kiến mức học phí là 140.000.000 VNĐ/khóa, tương đương 3.500.000 VNĐ/tháng. Trong năm học 2019 – 2020, học phí được phân chia như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: 4.450.000 VNĐ/5 tháng
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 17.500.000 VNĐ/5 tháng
Học phí năm học 2017-2018
- Đối với sinh viên Việt Nam: Mức thu là 670.000 VNĐ/sinh viên/tháng x 5 tháng = 3.350.000 VNĐ/kỳ.
- Đối với sinh viên nước ngoài: Mức thu là 100 USD/sinh viên/tháng x 5 tháng = 11.305.000 VNĐ/kỳ, với tỷ giá được quy đổi theo thời điểm nộp học phí.
Thông tin thêm về Khoa Luật – ĐHQGHN
Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội được thành lập thông qua việc sắp xếp và tổ chức lại Khoa Luật trước đây thuộc Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội. Trải qua hơn 40 năm hình thành và phát triển, Khoa Luật đã đạt được danh tiếng là một trong ba trung tâm đào tạo luật quy mô lớn nhất tại Việt Nam. Nhiệm vụ chính của Khoa là đào tạo cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ luật học, hướng tới chất lượng cao và đẳng cấp khu vực, đồng thời nỗ lực đạt được trình độ quốc tế.
Các ngành đào tạo của Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
TT | Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Mã tổ hợp | Thi THPT | Ghi chú |
1 | Luật | ||||
1.1 | Luật | 7380101 | 180 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 72 | Xét điểm theo từng tổ hợp | ||
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 40 | |||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | D01 | 47 | |||
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp | D03 | 02 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | 17 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 | 02 | |||
1.2 | Luật chất lượng cao | 7380101CLC | 108 | ||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | Xét điểm theo ngành, điểm thi THPT tiếng Anh tối thiểu 5.0/10 | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | ||||
2 | Luật Kinh doanh | 7380110 | 100 | ||
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | Xét điểm theo ngành | |||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 | ||||
3 | Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | 46 | ||
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | Xét điểm theo ngành
|
|||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 |
Phương thức tuyển sinh
Phương thức | Mã phương thức | Mã tổ hợp | Tên phương thức |
Phương thức 1 | 100 | L10 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Phương thức 2 | 301 | L31 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
Phương thức 3 | 303 | L33 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường Đại học Luật – ĐHQGHN |
Phương thức 4 | 401 | Q00 | Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức |
Phương thức 5 | 408 | L48 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
Phương thức 6 | 409 | L49 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ quốc tế |
Phương thức 7 | 500 | L50 | Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học |
Phương thức 8 | Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGTPHCM tổ chức |