Học phí đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQGTPHCM 2024

Học phí của Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM là một trong những điều mà nhiều sinh viên và phụ huynh quan tâm khi đưa ra quyết định nên học trường nào. Vậy nên trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi hãy tìm hiểu thông tin chi tiết về mức học phí của UIT nhé!

Đại học Công nghệ Thông tin học phí bao nhiêu?

Học phí Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM – UIT cụ thể như sau:

  • Hệ chính quy: 33 triệu đồng/năm học
  • Chương trình tiên tiến sẽ: 50 triệu đồng/năm
  • Chương trình liên kết: học phí ban đầu là 80 triệu đồng/năm, vào năm thứ 3, mức học phí sẽ tăng lên thành 138 triệu đồng/năm.
Đại học Công nghệ Thông tin
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin từ 33 – 138 triệu đồng/năm

Học phí UIT năm 2022 – 2023

Hệ đào tạo Học phí năm học 2022-2023 (đồng/năm học)
Chính quy 30.000.000
Chương trình đào tạo chất lượng 40.000.000
Chương trình tiên tiến 50.000.000
Chương trình liên kết (đại học Birmingham 3.5 năm) 80.000.000

Học phí UIT năm 2021 – 2022

Hệ đào tạo Học phí năm học 2021 – 2022 (đồng/ năm học)
Chính quy 25.000.000
Chương trình đào tạo chất lượng 35.000.000
Chương trình tiên tiến 45.000.000
Chương trình liên kết( đại học Birmingham 3.5 năm) 80.000.000

Học phí UIT năm 2020 – 2021

Hệ đào tạo Học phí năm học 2020 – 2021 (đồng/ năm học)
Chính quy 20.000.000
Chương trình đào tạo chất lượng 35.000.000
Chương trình tiên tiến 45.000.000
Chương trình liên kết( đại học Birmingham 3.5 năm) 80.000.000

Học phí UIT năm 2019 – 2020

Hệ đào tạo Học phí năm học 2019 – 2020 (đồng/ năm học)
Chính quy 18.000.000
Văn bằng 2 35.000.000
Đào tạo từ xa 18.000.000
Chương trình đào tạo chất lượng 30.000.000
Chương trình tiên tiến 40.000.000
Chương trình liên kết( đại học Birmingham 3.5 năm) 80.000.000

Chính sách miễn giảm học phí của Đại Học Công Nghệ Thông Tin

Đối tượng Mức miễn giảm
  • Con của người hoạt động Cách mạng trước ngày 01/01/1945 hoặc từ ngày 01/01/1945 đến ngày Khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945.
  • Con của liệt sỹ, con của anh hùng lực lượng Vệ tinh Nhân dân, con của những người lính tham gia chiến tranh.
  • Con của thương binh, bệnh binh, hoặc con của những người được hưởng chính sách liên quan đến thương binh.
  • Người hoạt động trong thời chiến bị nhiễm phải chất độc hóa học.
  • Sinh viên khuyết tật.
  • Sinh viên trong độ tuổi từ 16 – 22, không có nguồn nuôi dưỡng, đang theo học đại học và được xem xét hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
  • Sinh viên hệ cử tuyển.
  • Sinh viên thuộc dân tộc thiểu số, có cha mẹ hoặc ông bà (nếu sinh viên ở chung) thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo.
  • Sinh viên thuộc dân tộc thiểu số rất ít người và ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn.
Miễn học phí
  • Sinh viên thuộc dân tộc thiểu số (không thuộc nhóm dân tộc thiểu số rất ít người), sinh viên đến từ thôn bản xã đặc biệt khó khăn, sinh viên ở xã thuộc khu vực III, vùng dân tộc, miền núi, và đặc biệt khó khăn; hoặc sinh viên ở vùng bãi ngang ven biển, hải đảo.
Giảm 70% học phí
  • Sinh viên có cha hoặc mẹ là cán bộ, công chức, viên chức hoặc công nhân, và cha hoặc mẹ của họ đã gặp tai nạn lao động, đang nhận trợ cấp thường xuyên từ nhà nước.
Giảm 50% học phí

Thông tin thêm về trường Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM – UIT

Trường Đại học Công nghệ Thông tin là thành viên của Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập theo quyết định số 134/2006/QĐ – TTg ngày 8/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Mục tiêu của trường là đào tạo nhân lực trình độ cao, đáp ứng yêu cầu khoa học và ứng dụng Công nghệ Thông tin, cũng như đáp ứng các yêu cầu từ thực tiễn kinh tế – xã hội và an ninh quốc phòng.

  • Tên trường: Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQGTPHCM (viết tắt: UIT – University of Information Technology)
  • Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM
  • Website: https://uit.edu.vn
  • Facebook: fb.com/UIT.Fanpage
  • Mã tuyển sinh: QSC
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@uit.edu.vn
  • SĐT tuyển sinh: 028 372 52002
trường Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM
Trường Đại học Công nghệ Thông tin là thành viên của ĐHQGTPHCM | Nguồn: Internet

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQGTPHCM

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_N A00, A01, D01, D07 25.9 Tốt nghiệp THPT
2 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, D07 25.4 Đại học Công nghệ Thông tin
3 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin 7480104_TT A00, A01, D01, D07 25.4 Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiên tiến
4 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 25.8 Tốt nghiệp THPT
5 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D07 26.9 Tốt nghiệp THPT
6 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 26.9 Tốt nghiệp THPT
7 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, D01, D07 25.6 Tốt nghiệp THPT
8 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D01, D07 26.1 Tốt nghiệp THPT
9 An toàn thông tin An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01, D07 26.3 Tốt nghiệp THPT
10 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 DGNLHCM 845 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
11 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_N DGNLHCM 845 Việt – Nhật; Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
12 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin 7480104_TT DGNLHCM 825 Hệ tiên tiến; Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
13 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM 860 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
14 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm 7480103 DGNLHCM 925 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
15 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 920 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
16 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính 7480106 DGNLHCM 870 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
17 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin 7480104 DGNLHCM 855 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
18 Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu 7480108 DGNLHCM 915 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
19 An toàn thông tin An toàn thông tin 7480202 DGNLHCM 890 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
20 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07 26.9 Đại học Công nghệ Thông tin
21 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính 7480106_IOT A00, A01, D01, D07 25.6 Tốt nghiệp THPT; Hệ thống nhúng và IOT
22 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính 7480106_TKVM DGNLHCM 810 Chuyên ngành thiết kế vi mạch; Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
23 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101 DGNLHCM 915 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
24 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính 7480106_IOT DGNLHCM 870 Chuyên ngành hệ thống nhúng và IoT; Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
25 Trí tuệ nhân tạo 7480107 DGNLHCM 970 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
26 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D01, D07 27.1 Tốt nghiệp THPT
27 Kỹ thuật máy tính 7480106_IOT A00, A01, D01, D07 25.4 Tốt nghiệp THPT; Chuyên ngành thiết kế vi mạch
Chia sẻ nếu thấy hữu ích