
Quận Tân Phú được phân thành 11 đơn vị hành chính và có tổng cộng 247 đường.
Danh sách các đường ở Quận Tân Phú Thành Phố Hồ Chí Minh cụ thể như sau:
| Âu Cơ | Đường CN13 | Khuông Việt | Nguyễn Văn Ngọc |
| Âu Dương Lân | Đường CN6 | Lê Cảnh Tuân | Nguyễn Văn Săng |
| Bác Ái | Đường D10 | Lê Cao Lãng | Nguyễn Văn Tố |
| Bình Long | Đường D11 | Lê Đại | Nguyễn Văn Vịnh |
| Bờ Bao Tân Thắng | Đường D12 | Lê Đình Thám | Nguyễn Xuân Khoát |
| Bùi Cẩm Hổ | Đường D13 | Lê Đình Thụ | Phạm Ngọc |
| Bùi Thế Mỹ | Đường D14A | Lê Khôi | Phạm Quý Thích |
| Bùi Xuân Phái | Đường D14B | Lê Lâm | Phạm Vấn |
| Cách Mạng | Đường D15 | Lê Lăng | Phạm Văn Xảo |
| Cách Mạng Tháng 8 | Đường D16 | Lê Liễu | Phan Anh |
| Cao thế | Đường D9 | Lê Lộ | Phan Chu Trinh |
| Cao Văn ngọc | Đường DC1 | Lê Lư | Phan Đình Phùng |
| Cầu Xéo | Đường DC11 | Lê Ngã | Phan Văn Năm |
| Cây Keo | Đường DC13 | Lê Niệm | Phố Chợ |
| Chân Lý | Đường DC3 | Lê Quang Chiểu | Phú Thọ Hòa |
| Chế Lan Viên | Đường DC4 | Lê Quốc Trinh | Phùng Chí Kiên |
| Chu Thiên | Đường DC5 | Lê Sao | Quách Đình Bảo |
| Chu Văn An | Đường DC7 | Lê Sát | Quách Hữu Nghiêm |
| Cộng Hòa 3 | Đường DC9 | Lê Thận | Quách Vũ |
| Đàm Thận Huy | Dương Đức Hiền | Lê Thiệt | Sơn Kỳ |
| Dân Chủ | Đường Kênh 19/5 | Lê Thúc Hoạch | Tân Hương |
| Dân Tộc | Dương Khuê | Lê Trọng Tấn | Tân Kỳ Tân Quý |
| Điện Cao Thế | Đường M5 | Lê Trúc | Tân Quý |
| Diệp Minh Châu | Đường S1 | Lê Trung Đình | Tân Sơn Nhì |
| Đinh Liệt | Đường S11 | Lê Văn Phan | Tân Thành |
| Đỗ Bí | Đường S3 | Lê Vĩnh Hòa | Tây Sơn |
| Đỗ Công Tường | Đường S5 | Lương Đắc Bằng | Tây Thạnh |
| Đô Đốc Chấn | Đường S7 | Lương Minh Nguyệt | Thạch Lam |
| Đô Đốc Lộc | Đường S9 | Lương Thế Vinh | Thẩm Mỹ |
| Đô Đốc Long | Đường số 1 | Lương Trúc Đàm | Thành Công |
| Đô Đốc Thủ | Đường số 18 | Lưu Chí Hiếu | Thoại Ngọc Hầu |
| Đỗ Đức Dục | Đường số 19 | Lũy Bán Bích | Thống Nhất |
| Đỗ Nhuận | Đường số 2 | Lý Thái Tông | tổ 46 |
| Đỗ Thị Tâm | Đường số 27 | Lý Thánh Tông | Tổ 48 |
| Đỗ Thừa Luông | Đường T1 | Lý Tuệ | Tô Hiệu |
| Đỗ Thừa Tự | Đường T4A | Ngô Quyền | Trần Đình Trọng |
| Đoàn Giỏi | Đường T4B | Nguyễn Bá Tòng | Trần Hưng Đạo |
| Đoàn Hồng Phước | Đường T5 | Nguyễn Chích | Trần Quang Cơ |
| Đoàn Kết | Đường T6 | Nguyễn Cửu Đàm | Trần Tấn |
| Độc Lập | Đường T8 | Nguyễn Cửu Phú | Trần Thủ Độ |
| Đường 30 Tháng 4 | Dương Thiệu Tước | Nguyễn Đỗ Cung | Trần Văn Cẩn |
| Đường B | Dương Văn Dương | Nguyễn Dữ | Trần Văn Giáp |
| Đường B2 | Gò Dầu | Nguyễn Hảo Vĩnh | Trần Văn Ơn |
| Đường B3 | Gò Xoài | Nguyễn Hậu | Trịnh Đình Thảo |
| Đường C1 | Hàn Mạc Tử | Nguyễn Hữu Dật | Trịnh Đình Trọng |
| Đường C4 | Hiền Vương | Nguyễn Hữu Tiến | Trịnh Lỗi |
| Đường C4A | Hồ Đắc Di | Nguyễn Lộ Trạch | Trường Chinh |
| Đường C5 | Hồ Ngọc Cẩn | Nguyễn Lý | Trương Vân Lĩnh |
| Đường C6 | Hoa Bằng | Nguyễn Minh Châu | Trương Vĩnh Ký |
| Đường C6A | Hòa Bình | Nguyễn Mỹ Ca | Tự Do |
| Đường C7 | Hoàng Ngọc Phách | Nguyễn Ngọc Nhựt | Tự do 1 |
| Đường C8 | Hoàng Thiều Hoa | Nguyễn Nhữ Lãm | Tự Quyết |
| Đường CC1 | Hoàng Văn Hòe | Nguyễn Quang Diệu | Văn Cao |
| Đường CC2 | Hoàng Xuân Nhị | Nguyễn Quý Anh | Vạn Hạnh |
| Đường CC3 | Hương lộ 3 | Nguyễn Sơn | Võ Hoành |
| Đường CC4 | Huỳnh Thiện Lộc | Nguyễn Súy | Võ Văn Dũng |
| Đường CC5 | Huỳnh Văn Chính | Nguyễn Thái Học | Vũ Trọng Phụng |
| Đường CN 11 | Huỳnh Văn Một | Nguyễn Thế Truyện | Vườn Lài |
| Đường CN 13 | Ích Thiện | Nguyễn Thiện Lâu | Ỷ Lan |
| Đường CN 6 | Kênh 19 Tháng 5 | Nguyễn Trường Tộ | Yên Đỗ |
| Đường CN1 | Kênh Nước Đen | Nguyễn Uẩn Sang | Nguyễn Văn Huyên |
| Đường CN11 | Kênh Tân Hóa | Nguyễn Văn Dưỡng |