Bảng chuyển đổi thang điểm TOEIC TOEFL và IELTS chính xác nhất

Bảng chuyển đổi thang điểm TOEIC TOEFL và IELTS

Điểm TOEIC, IELTS, CEFR và TOEFL là những thước đo khác nhau về trình độ tiếng Anh của người học. Mỗi loại chứng chỉ có phương pháp đánh giá và tiêu chí riêng, nên không thể so sánh trực tiếp được. Bạn nên tìm hiểu kỹ về mục đích, nội dung và cấu trúc của từng bài thi để chọn lựa chứng chỉ phù hợp với nhu cầu của mình. Sau đây chúng mình sẽ gửi đến bạn bảng chuyển đổi thang điểm TOEIC,TOEFL và IELTS để bạn có thể tham khảo và lựa chọn.

Bảng chuyển đổi thang điểm TOEIC TOEFL và IELTS

Bảng quy đổi điểm TOEIC sang IELTS 

Điểm TOEIC Điểm IELTS Đánh giá trình độ chi tiết
0 0 Không tham gia dự thi.
25 – 55 0.5 Thang điểm thấp, không sử dụng tiếng Anh.
75 – 125 1 Không ứng dụng tiếng Anh vào cuộc sống.
135 – 170 1.5 Chỉ biết một số từ cơ bản như “Hello,” “Okay,” “Beautiful,” “Girl,”…
185 – 225 2 Sử dụng vài từ và câu ngắn như “I am fine.”
235 – 260 2.5 Sử dụng vài từ và câu ngắn như “I am fine.”
265 – 280 3 Sử dụng tiếng Anh trong tình huống quen thuộc như hỏi tên, hỏi tuổi.
290 – 305 3.5 Sử dụng tiếng Anh trong tình huống quen thuộc như hỏi tên, hỏi tuổi.
310 – 335 4 Thành thạo tiếng Anh trong tình huống cụ thể như hỏi đường, yêu cầu cơ bản.
340 – 360 4.5 Linh hoạt trong tình huống cơ bản, khó khăn khi giao tiếp phức tạp hơn.
365 – 440 5 Giao tiếp bình thường, mắc một số lỗi nhỏ.
450 – 560 5.5 Ứng dụng từ vựng chuyên môn tốt.
570 – 680 6 Sử dụng ngôn ngữ tương đối thành thạo.
685 – 780 6.5 Giao tiếp tốt trong tình huống phức tạp và thường ngày.
785 – 830 7 Nắm vững tiếng Anh, ứng dụng linh hoạt.
835 – 900 7.5 Hiểu rõ lý luận và ẩn ý trong bài viết tiếng Anh.
905 – 945 8 Làm chủ tiếng Anh, ít lỗi do hiểu nhầm tình huống.
955 – 970 8.5 Tranhd luận bằng tiếng Anh với chủ đề phức tạp.
975 – 990 9 Sử dụng tiếng Anh tương tự người bản xứ.

Bảng quy đổi điểm TOEIC sang TOEFL

TOEIC TOEFL iBT TOEFL CBT
0 – 250 0 – 18 0 – 60
255 – 400 19 – 40 63 – 120
405 – 600 41 – 64 123 – 180
605 – 780 65 – 95 183 – 240
785 – 990 96 – 120 243 – 300

Bảng quy đổi điểm TOEIC sang CEFR

TOEIC CEFR
100 – 250 A1
255 – 545 A2
550 – 780 B1
785 – 940 B2
940 – 990 C1

So sánh các chứng chỉ TOEIC, IELTS, TOEFL và CEFR

TOEIC IELTS TOEFL CEFR
Nguồn gốc ETS – Viện khảo thí về giáo dục của Mỹ ESOL thuộc ĐH Cambridge, British Council, IDP ETS – Viện khảo thí về giáo dục của Mỹ Ủy hội châu Âu
Thời gian 120 phút 165 phút 200 – 270 phút (iBT)
140 – 150 phút (PBT)
~175 phút
Kỹ năng Đọc – Viết Nghe – Nói – Đọc – Viết Nghe – Nói – Đọc – Viết Nghe – Nói – Đọc – Viết
Hình thức Thi trên giấy Thi trên giấy + thi trên máy tính Thi trên giấy + thi trên máy tính Thi trên giấy
Hiệu lực 2 năm 2 năm 2 năm Vĩnh viễn
Thang điểm 0 – 990 0 – 9.0 0 – 120 (iBT)
0 – 300 (PBT)
A1, A2, B1, B2, C1, C2

Bài viết có liên quan: 

Chia sẻ nếu thấy hữu ích