Bảng chuyển đổi thang điểm TOEIC TOEFL và IELTS chính xác nhất

Đánh giá bài viết
Bảng chuyển đổi thang điểm TOEIC TOEFL và IELTS

Điểm TOEIC, IELTS, CEFR và TOEFL là những thước đo khác nhau về trình độ tiếng Anh của người học. Mỗi loại chứng chỉ có phương pháp đánh giá và tiêu chí riêng, nên không thể so sánh trực tiếp được. Bạn nên tìm hiểu kỹ về mục đích, nội dung và cấu trúc của từng bài thi để chọn lựa chứng chỉ phù hợp với nhu cầu của mình. Sau đây chúng mình sẽ gửi đến bạn bảng chuyển đổi thang điểm TOEIC,TOEFL và IELTS để bạn có thể tham khảo và lựa chọn.

Bảng chuyển đổi thang điểm TOEIC TOEFL và IELTS

Bảng quy đổi điểm TOEIC sang IELTS 

Điểm TOEICĐiểm IELTSĐánh giá trình độ chi tiết
00Không tham gia dự thi.
25 – 550.5Thang điểm thấp, không sử dụng tiếng Anh.
75 – 1251Không ứng dụng tiếng Anh vào cuộc sống.
135 – 1701.5Chỉ biết một số từ cơ bản như “Hello,” “Okay,” “Beautiful,” “Girl,”…
185 – 2252Sử dụng vài từ và câu ngắn như “I am fine.”
235 – 2602.5Sử dụng vài từ và câu ngắn như “I am fine.”
265 – 2803Sử dụng tiếng Anh trong tình huống quen thuộc như hỏi tên, hỏi tuổi.
290 – 3053.5Sử dụng tiếng Anh trong tình huống quen thuộc như hỏi tên, hỏi tuổi.
310 – 3354Thành thạo tiếng Anh trong tình huống cụ thể như hỏi đường, yêu cầu cơ bản.
340 – 3604.5Linh hoạt trong tình huống cơ bản, khó khăn khi giao tiếp phức tạp hơn.
365 – 4405Giao tiếp bình thường, mắc một số lỗi nhỏ.
450 – 5605.5Ứng dụng từ vựng chuyên môn tốt.
570 – 6806Sử dụng ngôn ngữ tương đối thành thạo.
685 – 7806.5Giao tiếp tốt trong tình huống phức tạp và thường ngày.
785 – 8307Nắm vững tiếng Anh, ứng dụng linh hoạt.
835 – 9007.5Hiểu rõ lý luận và ẩn ý trong bài viết tiếng Anh.
905 – 9458Làm chủ tiếng Anh, ít lỗi do hiểu nhầm tình huống.
955 – 9708.5Tranhd luận bằng tiếng Anh với chủ đề phức tạp.
975 – 9909Sử dụng tiếng Anh tương tự người bản xứ.

Bảng quy đổi điểm TOEIC sang TOEFL

TOEICTOEFL iBTTOEFL CBT
0 – 2500 – 180 – 60
255 – 40019 – 4063 – 120
405 – 60041 – 64123 – 180
605 – 78065 – 95183 – 240
785 – 99096 – 120243 – 300

Bảng quy đổi điểm TOEIC sang CEFR

TOEICCEFR
100 – 250A1
255 – 545A2
550 – 780B1
785 – 940B2
940 – 990C1

So sánh các chứng chỉ TOEIC, IELTS, TOEFL và CEFR

TOEICIELTSTOEFLCEFR
Nguồn gốcETS – Viện khảo thí về giáo dục của MỹESOL thuộc ĐH Cambridge, British Council, IDPETS – Viện khảo thí về giáo dục của MỹỦy hội châu Âu
Thời gian120 phút165 phút200 – 270 phút (iBT)
140 – 150 phút (PBT)
~175 phút
Kỹ năngĐọc – ViếtNghe – Nói – Đọc – ViếtNghe – Nói – Đọc – ViếtNghe – Nói – Đọc – Viết
Hình thứcThi trên giấyThi trên giấy + thi trên máy tínhThi trên giấy + thi trên máy tínhThi trên giấy
Hiệu lực2 năm2 năm2 nămVĩnh viễn
Thang điểm0 – 9900 – 9.00 – 120 (iBT)
0 – 300 (PBT)
A1, A2, B1, B2, C1, C2

Bài viết có liên quan: 

Lê Anh Tiến từng tham gia điều hành, quản lý nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, giáo dục, vận tải, xây dựng, thẩm mỹ.. Ông thành lập Top10tphcm từ năm 2017 với mong muốn đưa những thông tin hữu ích nhất đến với bạn đọc.
Chia sẻ nếu thấy hữu ích