Học phí Đại học Bách Khoa Đà Nẵng mới nhất

5/5 - (100 bình chọn)
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng là một trung tâm đào tạo chuyên sâu về các ngành khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin tại khu vực miền Trung. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và cơ sở giáo dục chất lượng, trường đã trở thành điểm đến lựa chọn của nhiều sinh viên trong hành trình 04 năm đại học của họ. Để có cái nhìn rõ hơn về ngôi trường này, đặc biệt là về vấn đề học phí Đại học Bách Khoa Đà Nẵng bao nhiêu? thì chúng tôi mời quý độc giả theo dõi thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây.

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng học phí bao nhiêu?

Dự kiến học phí năm 2024 – 2025 của trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Dự kiến mức học phí tại trường đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2024 – 2025 sẽ tăng từ 5% – 10% theo quy định của nhà nước.

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng học phí năm 2023 – 2024 

  • Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù và chương trình chất lượng cao: 36.000.000 VNĐ
  • Chương trình kỹ sư CLC Việt – Pháp (PFIEV): 29.000.000 VNĐ
  • Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ
Tuyển sinh Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Các bạn tuyển sinh Đại học Bách Khoa Đà Nẵng | Nguồn: Tuyển sinh Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng học phí năm 2022 – 2023 

  •  Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù và chương trình Chất lượng cao: 34.000.000 VNĐ
  • Chương trình kỹ sư CLC Việt – Pháp (PFIEV): 26.000.000 VNĐ
  • Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng học phí năm 2021 – 2022

STTChương trình đào tạoMức thu (Đơn vị: VNĐ/năm)
1Chương trình đào tạo đại trà11.700.000
2Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao30.000.000
3Chương trình tiên tiến34.000.000
4Chương trình PFIEV19.000.000

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng học phí năm 2020 – 2021

  • Chương trình đại trà: 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm học.
  • Chương trình tiên tiến: 30.000.000 – 34.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học.
  • Chương trình chất lượng cao: từ 29.250.000 – 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học.

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng học phí năm 2019 – 2020

  • Học phí sinh viên học chương trình đại trà phải trả 10.600.000 VNĐ/năm học.
  • Học phí sinh viên học chương trình tiên tiến phải trả từ 25.800.000 đến 34.000.000 VNĐ/ năm học, tùy theo khóa tuyển sinh.
  • Học phí sinh viên học chương trình PFIEV: 10.600.000 đến 21.000.000 VNĐ/ năm học, tùy theo mức độ khó của chương trình.
  • Học phí sinh viên học chương trình chất lượng cao: 21.200.000 đến 30.000.000 VNĐ/ năm.

Chính sách hỗ trợ học phí

STTChương trình đào tạoNội dungGhi chú
1Chương trình đào tạo truyền thống
1.1Học bổng = 100% học phí ở học kỳ đầu tiênÁp dụng cho sinh viên được tuyển thẳngNhững sinh viên này được nêu trong đề án tuyển sinh mục 1.8.1 hoặc 1.8.2
1.2Học bổng = 100% học phí ở học kỳ đầu tiênÁp dụng cho sinh viên có điểm thi THPTQG từ 26 điểm trở lên chưa bao gồm điểm ưu tiênSố lượng sinh viên được hưởng = tối đa 5% tổng số sinh viên ở mỗi chương trình, áp dụng với tất cả các phương thức xét tuyển
2Đối với sinh viên hệ chất lượng cao, chương trình tiên tiến, PFIEV
2.1Học bổng mức A (Học bổng = 100% học phí ở học kỳ đầu tiên)
  • Sinh viên tuyển thẳng ở các mục 1.8.1 và 1.8.2 trong đề án tuyển sinh của trường
  • Sinh viên có điểm thi THPTQG từ 26 điểm trở lên
  • Sinh viên hộ nghèo có tổng điểm thi THPTQG từ 24 điểm trở lên
  • Mức điểm từ 24 – 26 điểm chưa bao gồm điểm ưu tiên, áp dụng với tất cả các phương thức xét tuyển
  • Các loại học bổng này cấp cho tối đa 5% số lượng sinh viên của mỗi chương trình
2.2Học bổng mức B (Tương đương 50% học phí ở học kỳ đầu tiên)
  • Sinh viên đủ điều kiện được nhận học bổng mức A nhưng không được nhận do vượt quá 5% số lượng chỉ tiêu tối đa
  • Sinh viên tuyển thẳng theo mục 1.8.1
  • Sinh viên thuộc hộ nghèo có tổng điểm các môn thi THPTQG từ 22 điểm trở lên không kể điểm ưu tiên
2.3Học bổng mức C (bằng 25% học phí học kỳ đầu tiên)
  • Sinh viên được nhận học bổng mức A, B nhưng không được nhận do vượt quá chỉ tiêu quy định
  • Sinh viên được xét theo đề án tuyển sinh thuộc đối tượng 1 -> 5 hoặc sinh viên hộ nghèo có tổng điểm các môn thi THPTQG từ 22 điểm trở lên không bao gồm điểm ưu tiên
3Chính sách học bổng khuyến học
3.1Học bổng khuyến họcSau mỗi kỳ học, sinh viên đạt điều kiện về điểm học tập, điểm rèn luyện sẽ được xét nhận học bổng khuyến học theo quy định
4Chính sách ưu tiên
4.1Sinh viên thuộc diện khen thưởng 1.11.1Các loại ưu tiên bao gồm:

  • Khi xét ở ký túc xá của trường
  • Khi xét chọn đề tài nghiên cứu khoa học
  • Khi xét chọn đi học nước ngoài hoặc trao đổi sinh viên
  • Khi xét duyệt học bổng do các cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc cùng kết quả rèn luyện tốt
5Chính sách miễn giảm học phíThực hiện theo quy định của nhà nước
6Chính sách hỗ trợ sinh viên thuộc gia đình nghèo và có hoàn cảnh đặc biệt
  • Trợ cấp xã hội theo tháng/học kỳ cho sinh viên thuộc gia đình nghèo
  • Ưu tiên trong việc xét nhận học bổng do các cá nhân, tổ chức tài trợ
6.1Sinh viên chương trình đào tạo chất lượng cao hoặc chương trình tiên tiến
  • Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ hoặc gia đình thuộc hộ nghèo: được hỗ trợ 100% lãi suất vay phục vụ học tập tại “Quỹ tín dụng đào tạo” của ngân hàng chính sách xã hội trong thời gian học tập tại trường
  • Sinh viên thuộc hộ cận nghèo hoặc khó khăn về tài chính: Trường hỗ trợ 50% lãi suất vay ngân hàng phục vụ học tập trong quá trình theo học tại trường

Phương thức nộp học phí Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

  • Nộp trực tiếp tại tổ Tài vụ của trường.
  • Chuyển khoản qua tài khoản Đông Á.

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng điểm chuẩn 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17420201Công nghệ sinh họcA00; D07; B0023.33
27420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; D07; B0023.45
37480106Kỹ thuật máy tínhA00; A0125.45
47480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOTA01; D0720.33
57480201Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)A00; A0125.86
67480201ACông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)A00; A01; D2825
77480201BCông nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoA00; A0126.45
87510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A0117
97510202Công nghệ chế tạo máyA00; A0122.5
107510601Quản lý công nghiệpA00; A0122
117510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D0721.75
127520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A0122.4
137520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A0123.1
147520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0124.55
157520115Kỹ thuật nhiệtA00; A0119.25
167520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0117
177520122Kỹ thuật Tàu thủyA00; A0117
187520130Kỹ thuật ô tôA00; A0125.05
197520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A0122.4
207520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A0124.05
217520207VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thôngA01; D0717.5
227520216Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóaA00; A0125.3
237520301Kỹ thuật hóa họcA00; D0721.3
247520320Kỹ thuật môi trườngA00; D07; B0017.5
257540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; B0022.1
267580101Kiến trúcV00; V01; V0222
277580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệpA00; A0118.6
287580201AKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A0117
297580201BKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A0117
307580201CKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A0117
317580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0117
327580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0118
337580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0117
347580301Kinh tế xây dựngA00; A0120
357850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D07; B0017
36PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)A00; A0121

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480106Kỹ thuật máy tínhA00; A0128.4
27420201Công nghệ sinh họcA00; D07; B0027.2
37420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; D07; B0027.74
47510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A0118.73
57510202Công nghệ chế tạo máyA00; A0126.77
67510601Quản lý công nghiệpA00; A0125.94
77510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D0726.15
8PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)A00; A0126.68
97520103AKỹ thuật Cơ khí, Chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A0126.45
107520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0127.65
117520115Kỹ thuật nhiệtA00; A0124.42
127520122Kỹ thuật Tàu thủyA00; A0119.06
137520201Kỹ thuật điệnA00; A0126.8
147520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A0127.41
157520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0128.19
167520301Kỹ thuật hóa họcA00; D0726.6
177520320Kỹ thuật môi trườngA00; D07; B0020.35
187520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0123.25
197520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên nghành Cơ khí hàng khôngA00; A0126.78
207520207VMChương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA01; D0723.21
217480118VMChương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoTA01; D0725.06
227540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; B0026.66
237580101Kiến trúcV00; V01; V0224.63
247580201Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A0123.8
257580201AKỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A0121.43
267580201BKỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A0122.01
277580201CKỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A0123.49
287580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0118.68
297580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0119.17
307580301Kinh tế xây dựngA00; A0125.36
317580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0121.11
327850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D07; B0023.91

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17420201Công nghệ sinh học50.61
27480106Kỹ thuật máy tính67.85
37480201Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)69.13
47510202Công nghệ chế tạo máy51.47
57520114Kỹ thuật Cơ điện tử58.25
67520201Kỹ thuật Điện52.04
77520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông57.87
87520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa67.48
97580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp50
107420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược51.91
117480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT55.06
127480201ACông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)61.97
137480201BCông nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo72.97
147520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực55.25
157520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không50
167520207VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông50
17PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)52.04

Những điểm đặc biệt thu hút sinh viên của Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

Trường đại học Bách Khoa là một trong những trường đại học hàng đầu Việt Nam với hơn 40 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục. Trường cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng và hiện đại, phù hợp với nhu cầu của xã hội. Sinh viên tại trường được hưởng nhiều cơ hội phát triển bản thân qua các hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ và đội nhóm. Ngoài ra, trường còn có mối quan hệ chặt chẽ với nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, giúp sinh viên có thể du học và thực tập tại các tổ chức uy tín.

Lê Anh Tiến từng tham gia điều hành, quản lý nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, giáo dục, vận tải, xây dựng, thẩm mỹ.. Ông thành lập Top10tphcm từ năm 2017 với mong muốn đưa những thông tin hữu ích nhất đến với bạn đọc.
Chia sẻ nếu thấy hữu ích