Học phí Đại học mở TP.HCM năm 2024 mới nhất

5/5 - (100 bình chọn)
Đại học mở thành phố hồ chí minh

Đại học Mở TPHCM là một trong những trường đại học công lập có quy mô lớn và danh tiếng tại Việt Nam. Vì vậy, trường luôn thu hút một lượng lớn thí sinh đăng ký xét tuyển. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin về điểm chuẩn, học phí Đại học mở TP.HCM năm 2024 để bạn có thể tham khảo đến.

Đại học mở thành phố hồ chí minh
Trường Đại học mở thành phố Hồ Chí Minh | Nguồn: Đại học mở thành phố Hồ Chí Minh

Học phí Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh bao nhiêu?

Dự kiến học phí của trường Đại học Mở TP HCM năm 2024 – 2025
Dự kiến năm 2024 – 2025 học phí trường Đại học Mở TPHCM  sẽ tăng từ khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Mở TPHCM

  • Học phí chương trình đại trà: 18.5 – 23.0 triệu/ năm học.
  • Học phí chương trình chất lượng cao Đại học Mở TP HCM: 36 – 37.500.000 đồng/ năm học.
  • Mức học phí trung bình chương trình đại trà: 21.400.000 đồng.

Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Mở TPHCM

Ngành/Nhóm ngànhMức học phí bình quân
Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm24,000,000 VNĐ/năm học
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Quản lý xây dựng25,000,000 VNĐ/năm học
Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin25,000,000 VNĐ/năm học
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân lực, Luật, Luật kinh tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch23,000,000 VNĐ/năm học
Kinh tế – Quản lý công – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á học20,000,000 VNĐ/năm học
Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc23,000,000 VNĐ/năm học
Mức học phí bình quân CT Đại trà/năm học23,000,000 VNĐ/năm họ

Học phí chất lượng cao đại học mở

Ngành/Nhóm ngànhMức học phí bình quân
Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Kinh tế39,000,000 VNĐ/năm học
Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng40,500,000 VNĐ/năm học
Công nghệ sinh học40,500,000 VNĐ/năm học

Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Mở TPHCM

  • Học phí chương trình đại trà: từ 18.500.000 – 23.000.000 đồng/năm học
  • Học phí chương trình chất lượng cao Đại học Mở TP HCM: từ 36.000.000 – 37.500.000 đồng/năm học

Học phí theo các ngành học đào tạo đại trà:

  • Ngành Công nghệ sinh học, nhóm ngành Xây dựng, Công nghệ thực phẩm, nhóm ngành CNTT: 23.000.000 VND
  • Ngành kế toán, Kinh doanh Quốc tế, QTKD, Marketing,Tài chính – ngân hàng, …: 20.500.000 VND
  • Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 VND
  • Nhóm ngành Ngoại ngữ: tiếng Hàn Quốc, Tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Trung Quốc: 20.500.000 VND

Học phí theo các ngành học đào tạo chất lượng cao:

  • Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Ngành Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính: 37.500.000 VND
  • Các nhóm ngành còn lại: 36.000.000 VND

Học phí của trường Đại học Mở TPHCM năm 2020 – 2021 

Chương trình đại trà

Ngành/nhóm ngànhHọc phí (Đơn vị: VNĐ/năm)
Ngành Công nghệ sinh học21.000.000
Nhóm ngành Xây dựng22.000.000
Nhóm ngành Công nghệ thông tin22.000.000
Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân lực, Luật, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch20.000.000
Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á học17.000.000
Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Anh20.000.000

chương trình Chất lượng cao

Ngành/nhóm ngànhHọc phí (Đơn vị: VNĐ/năm)
Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Kinh tế34.500.000
Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng37.500.000
Công nghệ sinh học37.500.000

Học phí của trường Đại học Mở TPHCM năm 2019 – 2020

Học phí của chương trình đại trà sẽ dao động tùy theo ngành và số lượng tín chỉ từ: 15.500.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ/năm học.

Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao:

  • Ngành Công nghệ sinh học: 37.500.000 VNĐ/năm/sinh viên.
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 36.000.000 VNĐ/năm/sinh viên.

Phương thức nộp học phí Đại học Mở TPHCM

Chính sách hỗ trợ học phí

Trường Đại học Mở TPHCM tổ chức nhiều chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên. Dưới đây là một số chính sách hỗ trợ học phí thường được áp dụng tại trường:

  • Học bổng: Trường cung cấp nhiều loại học bổng cho sinh viên, bao gồm học bổng tài năng, học bổng đổi mới sáng tạo, học bổng nghiên cứu, học bổng khuyến khích học tập  và học bổng từ các tổ chức đối tác. Thông tin về các học bổng này thường được đăng tải trên trang web của trường hoặc thông báo rộng rãi trong cộng đồng sinh viên.
  • Hỗ trợ vay vốn: Trường có thể hỗ trợ sinh viên vay vốn để trang trải chi phí học phí qua các ngân hàng đối tác của trường
Các bạn sinh viên tại trường Đại học mở thành phố hồ chí minh
Các bạn sinh viên tại trường Đại học mở TPHCM | Nguồn: trường Đại học mở TPHCM

Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D7825
27220201CNgôn ngữ Anh Chất lượng caoA01; D01; D14; D7823.6
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D06; DD2; D78; D83; DH825
47220204CNgôn ngữ Trung Quốc Chất lượng caoD01; D06; DD2; D78; D83; DH824.1
57220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06; DD2; D78; D83; DH823.3
67220209CNgôn ngữ Nhật Chất lượng caoD01; D06; DD2; D78; D83; DH821.9
77220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D06; DD2; D78; D83; DH824.2
87310101Kinh tếA00; A01; D01; D0724
97310101CKinh tế Chất lượng caoD07; A01; D01; D9623
107310301Xã hội họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH824.1
117310401Tâm lý họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH824.5
127310620Đông Nam Á họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH822.6
137340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0724
147340101CQuản trị kinh doanh Chất lượng caoD07; A01; D01; D9622.6
157340115MarketingA00; A01; D01; D0725.25
167340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0724.9
177340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0723.9
187340201CTài chính ngân hàng Chất lượng caoD07; A01; D01; D9622
197340301Kế toánA00; A01; D01; D0723.8
207340301CKế toán Chất lượng caoD07; A01; D01; D9621.25
217340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0724.1
227340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0719.5
237340404Quản trị nhân lựcA00; C03; D01; A0124.3
247340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0723.7
257380101Luật (*)A00; A01; C00; D01; D03; D05; D0623.4
267380107Luật kinh tế (*)A00; A01; C00; D01; D03; D05; D0623.9
277380107CLuật kinh tế Chất lượng caoD07; A01; D01; D1423.1
287420201Công nghệ sinh họcA00; D07; A02; B0019.3
297420201CCông nghệ sinh học Chất lượng caoD08; A01; B00; D0716.5
307460108Khoa học dữ liệuA00; D01; D07; A0123.9
317480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0724
327480101CKhoa học máy tính Chất lượng caoA00; A01; D01; D0722.7
337480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0724.5
347510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0716.5
357510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng caoA00; A01; D01; D0716.5
367510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0724.6
377540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; A01; B0020.9
387580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0717.5
397760101Công tác xã hộiA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH821.5
407810101Du lịchA00; C03; D01; A0123.4

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201CNgôn ngữ Anh (Chất lượng cao)A01; D01; C00; D7826.25Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25
27220209Ngôn ngữ NhậtD01; D8126.4Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4
37220209CNgôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)D01; D8124.75Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75
47310101CKinh tế (Chất lượng cao)D07; A01; D01; D9624.5Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5
57310301Xã hội họcA01; D01; C00; D7825.3Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3
67310620Đông Nam á họcA01; D01; C00; D7823.5Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5
77340101CQuản trị kinh doanh (Chất lượng cao)D07; A01; D01; D9624.25Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
87340201CTài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao)D07; A01; D01; D9625.1Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1
97340301CKế toán (Chất lượng cao)D07; A01; D01; D9624.25Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
107340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0723.75Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75
117340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0727.7Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7
127380107CLuật kinh tế (CT chất lượng cao)D07; A01; D14; D0125.75Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75
137420201Công nghệ sinh họcA02; D07; A01; B0023.4Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4
147420201CCông nghệ sinh học CLCA02; D07; A01; B0018Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18
157480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0728Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28
167480101CKhoa học máy tính CLCA00; A01; D01; D0725.3Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3
177510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0720Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
187510102CCNKT công trình xây dựng CLCA00; A01; D01; D0720Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
197540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; B00; A0125.7Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7
207580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0720Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
217760101Công tác xã hộiA01; D01; C00; D7823.25Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25

Thông tin liên hệ Trường Đại học Mở TPHCM:

  • Địa chỉ: 35 – 37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM.
  • Điện thoại: 028-38364748.
  • Fax: 028-39207639 hoặc 028-39207640.
  • E-mail: ou@ou.edu.vn.
  • Website: https://ou.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocMo
Lê Anh Tiến từng tham gia điều hành, quản lý nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, giáo dục, vận tải, xây dựng, thẩm mỹ.. Ông thành lập Top10tphcm từ năm 2017 với mong muốn đưa những thông tin hữu ích nhất đến với bạn đọc.
Chia sẻ nếu thấy hữu ích