Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn là vấn đề thu hút sự quan tâm của nhiều phụ huynh và học sinh khi chuẩn bị xét tuyển vào trường. Vậy nên trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin học phí về ngôi trường này nhé!
Đại học Quốc tế Sài Gòn học phí bao nhiêu?
Năm học 2023 – 2024
Mức học phí tại Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn được phân chia theo hai chương trình đào tạo. Học phí cho Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt có mức trung bình từ 29 triệu đồng/học kỳ, trong khi Học phí cho Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh có mức trung bình từ 67 triệu đồng/học kỳ. Sinh viên có ưu đãi giảm 5% khi chọn đóng học phí cho cả năm trước ngày nhập học 2 tuần.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A07, D01 | 58.000.000 | Đại trà |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 58.000.000 | Đại trà |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | 58.000.000 | Đại trà |
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, A07, D01 | 58.000.000 | Đại trà |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, A07, D01 | 58.000.000 | Đại trà |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D11, D12, D15 | 58.000.000 | Đại trà |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00, D01, D14, D15 | 58.000.000 | Đại trà |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 58.000.000 | Đại trà |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, A07, D01 | 58.000.000 | Đại trà |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D04 | 58.000.000 | Đại trà |
Năm học 2022 – 2023
Ngành/ chuyên ngành | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | ||
Học phí 1 học kỳ | Học phí 1 năm (*) | Học phí 1 học kỳ | Học phí 1 năm (*) | |
Quản trị kinh doanh
| 27.408.000 | 52.075.200 | 65.094.000 | 123.678.600 |
Ngôn ngữ Anh
| ||||
Kế toán
| ||||
Quản trị khách sạn
| ||||
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | ||||
Tâm lý học
| ||||
Khoa học máy tính
| 30.834.000 | 58.584.600 | 70.804.000 | 134.527.600 |
Luật kinh tế
|
Học phí năm 2021 – 2022
Chuyên ngành | Chương trình tiếng Việt (đồng/học kỳ) | Chương trình tiếng Anh (đồng/học kỳ) |
Khoa học máy tính | 31.199.000 | 71.64.000 |
Kỹ Thuật phần mềm | 31.199.000 | 71.641.000 |
An ninh mạng | 31.199.000 | 71.641.000 |
Mạng máy tính | 31.199.000 | 71.641.000 |
Luật kinh tế quốc tế | 31.199.000 | 71.641.000 |
Các ngành khác | 27.732.000 | 71.641.000 |
Các khoản phí khác
Đồng phục thể dục: 713.000 đồng (bao gồm 2 bộ quần áo và 2 nón)
Đồng phục sự kiện:
- Nữ: 432.000 đồng/bộ
- Nam: 534.000 đồng/bộ
Giáo trình tiếng Anh chuyên Anh: 466.000 đồng/bộ
Giáo trình Tiếng Anh các môn/chuyên ngành khác: 323.000 đồng/bộ
Bảo hiểm y tế:
- 563.220 VNĐ (thời hạn sử dụng 12 tháng)
- 704.025 VNĐ (thời hạn sử dụng 15 tháng)
Lệ phí xét tuyển:
- Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 100.000 đồng
- Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 550.000 đồng
Hướng dẫn đóng học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn
Sinh viên có thể lựa chọn một trong những hình thức thanh toán sau đây:
- Thanh toán qua máy POS (cà thẻ) tại Lewis Campus (8C Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM).
- Thanh toán trực tuyến qua cổng thanh toán trên website.
- Chuyển khoản theo thông tin sau:
- Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn
- Số TK 31419269 – Ngân hàng Á Châu – TPHCM
- Hoặc số TK 1024690724 – Ngân hàng Ngoại thương – TPHCM
- Nội dung chuyển tiền: Học phí..…. (họ tên SV, ngày tháng năm sinh, ngành, khóa…)
Lưu ý:
- Học phí và các khoản phí thanh toán theo bảng phí sẽ được cập nhật tại thời điểm thanh toán.
- Học phí để xét học bổng không bao gồm các khoản phí như: phí phát triển, phí dịch vụ y tế, phí đồng phục/giáo trình. Sinh viên hoàn tất học phí và các khoản phí theo quy định mới đủ điều kiện để xét cấp học bổng.
- Các khoản phí trên không bao gồm phí ngân hàng phát sinh (nếu có).
- Sinh viên thuộc các đối tượng được ưu đãi hoặc đạt yêu cầu của chính sách học bổng vui lòng liên hệ 028.36203932 để được hướng dẫn chi tiết khi đóng học phí.
QUY ĐỊNH HOÀN TRẢ HỌC PHÍ
Theo quy định nhập học SIU, học phí sẽ được hoàn trả:
- 75% nếu rút hồ sơ trước ngày nhập học (Orientation day).
- 50% nếu rút hồ sơ dưới 10 ngày kể từ ngày nhập học (Orientation day) (kể cả ngày lễ và chủ nhật).
- Học phí sẽ không được hoàn trả nếu sinh viên đã nhập học trên 10 ngày (Orientation day) (kể cả ngày lễ và chủ nhật).
Lưu ý:
- Học phí của khóa 2020-2024, 2021-2025, 2022-2026 được cố định trong suốt 04 năm học.
- Chính sách học bổng các năm sau sẽ được công bố cụ thể từng năm.
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A07 | 17 | Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Quản trị du lịch, Kinh tế đối ngoại, Marketing số, Kinh doanh số; Tốt nghiệp THPT | |
2 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 17 | Luật kinh tế quốc tế; Tốt nghiệp THPT | |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D15, D12, D11 | 17 | Gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy, Tiếng Anh thương mại; Tốt nghiệp THPT | |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | XDHB | 6 | Xét học bạ; Trung bình 5HK | |
5 | Luật | 7380107 | XDHB | 6 | CN: Luật kinh tế; Xét học bạ; Trung bình 5HK | |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | XDHB | 6 | Xét học bạ; Trung bình 5HK | |
7 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Gồm các chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo, Hệ thống dữ liệu lớn, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính & An ninh thông tin; Tốt nghiệp THPT | |
8 | Khoa học máy tính | 7480101 | XDHB | 6 | Xét học bạ; Trung bình 5HK | |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 17 | Gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp; Tốt nghiệp THPT | |
10 | Kế toán | 7340301 | XDHB | 6 | Xét học bạ; Trung bình 5HK | |
11 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, A07 | 17 | Gồm chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – Khách sạn; Tốt nghiệp THPT | |
12 | Quản trị khách sạn | 7810201 | XDHB | 6 | Xét học bạ; Trung bình 5HK | |
13 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, A07 | 17 | Tốt nghiệp THPT | |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | XDHB | 6 | Xét học bạ; Trung bình 5HK | |
15 | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15 | 17 | Gồm chuyên ngành: Tâm lý học tham vấn & trị liệu; Tốt nghiệp THPT | |
16 | Tâm lý học | 7310401 | XDHB | 6 | Xét học bạ; Trung bình 5HK | |
17 | Đông phương học | 7310608 | XDHB | 6.5 | Xét học bạ; Trung bình 5HK | |
18 | Thương mại điện tử | 7340122 | XDHB | 6 | Xét học bạ; Trung bình 5HK | |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A07, XDHB | 18 | Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp | |
20 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp | |
21 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp | |
22 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | CN: Luật kinh tế; Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp | |
23 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, A07, XDHB | 18.5 | Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp | |
24 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D15, D12, D11, XDHB | 18.5 | Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp | |
25 | Đông phương học | 7310608 | A01, D01, C00, D04, XDHB | 18.5 | Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp | |
26 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, A07, XDHB | 18.5 | Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp | |
27 | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 19 | Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp | |
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, A07, XDHB | 19 | Xét học bạ; Tổng điểm 3 môn tổ hợp | |
29 | Đông phương học | 7310608 | A01, D01, C00, D04 | 17 | Gồm các chuyên ngành: Trung Quốc học, Hàn Quốc học, Nhật bản học; Tốt nghiệp THPT | |
30 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, A07 | 17 | Tốt nghiệp THPT |