Trường ĐH Văn hóa TPHCM ra đời từ 2005, là nơi đào tạo ưu tú về du lịch, khách sạn, thể thao, báo chí, nhân văn,… Mỗi năm, trường chào đón đông đảo tài năng trẻ, hướng họ đến con đường chinh phục niềm đam mê và sự nghiệp. Tuy nhiên, nhiều thí sinh vẫn đặt câu hỏi về học phí Trường Đại học Văn hóa TPHCM và chính sách học bổng của trường. Để giải đáp mọi thắc mắc, hãy theo dõi những thông tin chi tiết dưới đây.
Đại học Văn hóa TP HCM học phí bao nhiêu?
Học phí dự kiến năm 2024 – 2025
Dự kiến học phí trường sẽ tăng từ 5% – 10% theo quy định của nhà nước
Học phí năm 2023 – 2024
Học phí sẽ có mức giá từ: 15.000.000 đồng/10 tháng/sinh viên
Học phí năm 2022 – 2023
Học phí Đại học Văn hóa được tính theo tín chỉ, mỗi tín chỉ sẽ có mức giá là 299.000 VNĐ/tín chỉ
Ngành đào tạo liên quan về Du lịch: 12.600.000 VNĐ/năm
Những ngành khác: 10.600.000 VNĐ/năm
Học phí năm 2021 – 2022
Ngành đào tạo liên quan về Du lịch: 12.600.000 VNĐ/năm.
Những ngành khác: 10.600.000 VNĐ/năm.
Học phí năm 2020 – 2021
Ngành đào tạo liên quan về Du lịch: 11.700.000 VNĐ/năm
Những ngành khác: 9.800.000 VNĐ/năm học
Cách thức nộp học phí của trường Đại học Văn hóa TP. HCM
1. Nộp trực tuyến tại cổng thanh toán trường.
2. Sử dụng BIDV Smartbanking trên điện thoại.
3. Nộp tiền mặt tại chi nhánh BIDV, phí 5.500 đồng/hóa đơn. Cung cấp:
– Tên trường: ĐH Văn hóa TP.HCM
– Mã sinh viên
– Nội dung nộp
Chính sách hỗ trợ học phí của trường Đại học Văn hóa TP. HCM
- Sinh viên là dân tộc thiểu số có sổ hộ nghèo và hộ cận nghèo.
- Mức hỗ trợ bằng 60% mức lương cơ sở
- Hưởng không quá 10 tháng/năm học /sinh viên.
Trường Đại học Văn hóa TP.HCM tuyển sinh những ngành nào? bao nhiêu điểm?
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320201 | Ngành Thông tin – Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 16 | |
2 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | C00; D01; D09; D15 | 15 | |
3 | 7810101 | Ngành Du lịch | C00; D01; D10; D15 | 23.75 | |
4 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; D01; D10; D15 | 24 | |
5 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; D01; D10; D15 | 23.5 | |
6 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; D01; D10; D15 | 21 | |
7 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; D01; D09; D15 | 22 | |
8 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00; D01; D09; D15 | 17.75 | |
9 | 7229042C | Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | C00; D01; D09; D15 | 17 | |
10 | 7229042D | Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; D01; D09; D15 | 24 | |
11 | 7229040A | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 21.5 | |
12 | 7229040B | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 22 | |
13 | 7229040C | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 24.25 | |
14 | 7220112 | Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 15 |