Cập nhật học phí Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm mới nhất

Đánh giá bài viết
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm

Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM là một trong những trường đại học công lập uy tín và đa dạng ngành học tại Việt Nam. Học phí tại Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên, không quá cao so với các trường cùng loại. Theo thông tin mới nhất từ trường, Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm sau sẽ không có sự thay đổi so với năm trước. Đây là tin vui cho các bạn sinh viên đang theo học và dự định xét tuyển vào trường. Để rõ hơn thì ngay sau đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các thông tin chi tiết về học phí tại trường để bạn có thể nắm được mức học phí cụ thể nhất.

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm
Các bạn sinh viên năng động của trường Đại học Công nghiệp thực phẩm | Nguồn: Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm

Trường Đại học công nghiệp thực phẩm TPHCM học phí bao nhiêu?

Đại học công nghiệp thực phẩm TPHCM học phí sẽ dao động từ 10.000.000 – 14.000.000 đồng/kỳ, tăng 10% so với năm 2023, theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đây là mức học phí hợp lý và phù hợp với chất lượng đào tạo của trường.

Nếu bạn vẫn còn thắc mắc Trường Đại học công nghiệp bao nhiêu 1 tín chỉ thì bạn có thể tham khảo ngay bảng học phí dưới đây nhé!

Học phí năm 2022 – 2023

TTNội dung thuĐơn vịMức thu (đồng)Ghi chú
Học phí hệ đào tạo dài hạn
01Đại học chính quy, Đại học vừa học vừa làm, Đại học văn bằng 2, Đại học liên thông (Chính quy và vừa làm vừa học) khóa tuyển sinh 2019 trở về trước1 tín chỉ lý thuyết585.000
1 tín chỉ thực hành755.000
02Đại học chính quy, chuẩn quốc tế, Đại học vừa học vừa làm, Đại học văn bằng 2, Đại học liên thông (Chính quy và vừa làm vừa học) khóa tuyển sinh 20201 tín chỉ lý thuyết630.000
1 tín chỉ thực hành810.000
03Đại học chính quy, chuẩn quốc tế, Đại học vừa học vừa làm, Đại học văn bằng 2, Đại học liên thông (Chính quy và vừa làm vừa học) khóa tuyển sinh 20211 tín chỉ lý thuyết662.000
1 tín chỉ thực hành850.000
04Đại học chính quy, chuẩn quốc tế, Đại học vừa học vừa làm, Đại học văn bằng 2, Đại học liên thông (Chính quy và vừa làm vừa học) khóa tuyển sinh 20221 tín chỉ lý thuyết730.000
1 tín chỉ thực hành935.000
05Thạc sĩToàn khóa (4HK)60.000.000
06Nghiên cứu sinh1 HK25.000.000
07Anh văn sơ cấp, Anh văn 1, 2, A0, A1, A2, B1, B2Tính theo tín chỉ lý thuyết, tín chỉ thực hành theo mỗi khóa, bậc, hệ đào tạo
Học phí các học phần đặc biệt
08Thực tập nghề nghiệpTính chung bằng mức tín chỉ lý thuyết cho mỗi khóa, bậc, hệ đào tạo
09Khóa luận tốt nghiệp
10Đồ án tốt nghiệp
11Đồ án học phần

Học phí năm 2021 – 2022

Đối với lý thuyết: 630.000 đồng/1 tín chỉ
Đối với thực hành: 810.000 đồng/1 tín chỉ
Trường áp dụng theo quyết định của Chính phủ, lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm.

NgànhHọc phí (đồng/kỳ)
Công nghệ kỹ thuật hóa học8.820.000
Quản trị kinh doanh thực phẩm8.820.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử9.180.000
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa9.180.000
Công nghệ sinh học9.180.000
Quản lý năng lượng9.180.000
An toàn thông tin9.540.000
Công nghệ thông tin9.540.000
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực9.540.000
Ngôn ngữ Anh9.630.000
Marketing9.810.000
Kỹ thuật hóa phân tích10.080.000
Kế toán10.170.000
Ngôn ngữ Trung Quốc10.170.000
Công nghệ dệt, may10.170.000
Công nghệ kỹ thuật môi trường10.440.000
Công nghệ vật liệu10.440.000
Kinh doanh quốc tế10.440.000
Kỹ thuật nhiệt10.440.000
Quản lý tài nguyên và môi trường10.440.000
QT Dịch vụ du lịch và Lữ hành10.440.000
Quản trị khách sạn10.440.000
Quản trị kinh doanh10.440.000
QT nhà hàng và DV ăn uống10.440.000
Kinh doanh thời trang và dệt may10.440.000
Luật kinh tế10.620.000
Công nghệ chế biến thủy sản10.800.000
Công nghệ chế tạo máy10.800.000
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử10.800.000
Khoa học thủy sản10.800.000
Tài chính – Ngân hàng10.800.000
Công nghệ thực phẩm10.890.000
Đảm bảo chất lượng và ATTP10.890.000
Khoa học chế biển món ăn10.890.000

Học phí năm 2020 – 2021

Đối với lý thuyết: 630.000 đồng/1 tín chỉ
Đối với thực hành: 810.000 đồng/1 tín chỉ

NgànhHọc phí (đồng/ kỳ)
An toàn thông tin11,160,000
Công nghệ chế biến thủy sản10,800,000
Công nghệ chế tạo máy10,800,000
Công nghệ dệt, may11,160,000
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử10,800,000
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử9,810,000
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa9,810,000
Công nghệ kỹ thuật hóa học10,440,000
Công nghệ kỹ thuật môi trường10,440,000
Công nghệ sinh học11,070,000
Công nghệ thông tin11,160,000
Công nghệ thực phẩm10,440,000
Công nghệ Vật liệu10,800,000
Đảm bảo chất lượng và ATTP10,890,000
Kế toán10,800,000
Khoa học Chế biến món ăn10,890,000
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực11,430,000
Khoa học thủy sản10,800,000
Kinh doanh quốc tế10,440,000
Luật kinh tế10,440,000
Ngôn ngữ Anh10,080,000
Ngôn ngữ Trung Quốc9,450,000
Quản lý tài nguyên môi trường10,440,000
QT Dịch vụ DL và Lữ hành10,440,000
Quản trị khách sạn10,440,000
Quản trị Kinh doanh10,440,000
QT nhà hàng và DV ăn uống10,440,000
Tài chính – Ngân hàng10,800,000

Các lưu ý về học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

– Học phí của mỗi học kỳ phụ thuộc vào ngành học và số tín chỉ mà sinh viên đăng kí, có thể cao hơn hoặc thấp hơn so với học kỳ trước.

– Trường cam kết không tăng học phí quá 10% mỗi năm và tuân thủ theo mức trần học phí do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

– Trường cũng cung cấp nhiều loại học bổng khuyến khích học tập và giúp đỡ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, ví dụ như:

  • Học bổng Tài năng: dành cho sinh viên năm nhất có tổ hợp xét tuyển đạt điểm cao nhất của Trường; sinh viên từ năm 2 trở đi có thành tích học tập xuất sắc trong chuyên ngành.
  • Học bổng Thành tích ngoại khóa: dành cho sinh viên tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, văn hóa, văn nghệ, thể thao, xã hội, cộng đồng và đạt giải thưởng từ cấp tỉnh, thành phố trở lên.
  • Học bổng sinh viên vượt khó và Học bổng tiếp sức đến trường với mức chi từ 50 – 100% học phí của kỳ: dành cho sinh viên thuộc diện nghèo, cận nghèo, gặp khó khăn trong cuộc sống; sinh viên mất cha/mẹ hoặc cha/mẹ bị bệnh nặng; sinh viên cần được hỗ trợ để tiếp tục theo học tại Trường.
Chia sẻ nếu thấy hữu ích