Quận 10 là một trong những khu vực trung tâm và trọng điểm giao dịch thương mại của thành phố Hồ Chí Minh. Ngay bây giờ, hãy cùng Top10tphcm tìm hiểu kỹ hơn về vị trí địa lý cũng như các phường tại Quận 10 qua bài viết sau.
Vị trí địa lý của Quận 10 TPHCM
Quận 10 có một vị trí giao thông vô cùng thuận lợi với những khu vực trung tâm và ngoại thành, tạo điều kiện thuận lợi để giao lưu kinh tế, xã hội với các vùng lân cận. Ngoài ra, Quận 10 còn có hơn 30 trường mầm non, 11 trường trung học cơ sở, và 9 trường trung học phổ thông.
1. Khu vực Quận 10 giáp với những khu vực
- Phía Bắc giáp Quận Tân Bình, giới hạn bởi đường Bắc Hải
- Phía Đông giáp Quận 3, giới hạn bởi đường Cách mạng tháng Tám, Điện Biên Phủ và đường Lý Thái Tổ;
- Phía Nam giáp Quận 5, giới hạn bởi đường Hùng Vương và đường Nguyễn Chí Thanh;
- Phía Tây giáp Quận 11, giới hạn bởi đường Lý Thường Kiệt.
2. Số liệu về tình hình kinh tế tại Quận 10
- Tổng số vốn đầu tư của các công ty, doanh nghiệp tư nhân và các cơ sở cá thể đạt gần 700 tỷ đồng;
- Tốc độ tăng trưởng thương mại – dịch vụ hàng năm tăng bình quân 16,98%
- Tốc độ tăng trưởng trên lĩnh vực công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp bình quân hằng năm luôn vượt chỉ tiêu kế hoạch 14,58%,
3. Sản phẩm xuất nhập khẩu tại Quận 10
- Các sản phẩm xuất khẩu chủ yếu là những mặt hàng điện tử, nông hải sản, hoá mỹ phẩm, may mặc, chế biến cao su.
- Nhập khẩu chủ yếu là các ngành hàng nguyên liệu phục vụ sản xuất tuy vậy hạn chế nhập khẩu hàng tiêu dùng.
Danh sách các phường tại Quận 10
Hiện tại, Quận 10 có tất cả 15 phường, bao gồm:
- Phường 1: Diện tích 0.21 km², dân số là 13.691 người, mật độ dân số đạt 65.195 người/km².
- Phường 2: Diện tích 0.2 km², dân số là 18.643 người, mật độ dân số đạt 93.215 người/km².
- Phường 3: Diện tích 0.1 km², dân số là 12.073 người, mật độ dân số đạt 120.073 người/km².
- Phường 4: Diện tích 0.16 km², dân số là 13.365 người, mật độ dân số đạt 83.531 người/km².
- Phường 5: Diện tích 0.16 km², dân số là 11.729 người, mật độ dân số đạt 73.306 người/km².
- Phường 6: Diện tích 0.22 km², dân số là 8.530 người, mật độ dân số đạt 38.773 người/km².
- Phường 7: Diện tích 0.1 km², dân số là 11.287 người, mật độ dân số đạt 112.870 người/km².
- Phường 8: Diện tích 0.15 km², dân số là 1.276 người, mật độ dân số đạt 8.507 người/km².
- Phường 9: Diện tích 0.19 km², dân số là 19.210 người, mật độ dân số đạt 101.105 người/km².
- Phường 10: Diện tích 0.19 km², dân số là 12.169 người, mật độ dân số đạt 64.047 người/km².
- Phường 11: Diện tích 0.22 km², dân số là 12.962 người, mật độ dân số đạt 58.918 người/km².
- Phường 12: Diện tích 1.29 km², dân số khoảng 26.000 người.
- Phường 13: Diện tích 0.47 km², dân số là 24.677 người, mật độ dân số đạt 52.504 người/km².
- Phường 14: Diện tích 1.27 km², dân số là 22.600 người, mật độ dân số đạt 17.795 người/km².
- Phường 15: Diện tích 0.77 km², dân số là 2.611 người, mật độ dân số đạt 3.391 người/km².
=> Phường 14 là nơi đặt trụ sở của nhiều cơ quan hành chính quan trọng của Quận 10 như: Ủy ban Nhân dân và Hội đồng Nhân dân.
Danh sách các tuyến đường tại Quận 10 TPHCM
Bà Hạt | Hồ Bá Kiện | Lý Thái Tổ | Tam Đảo |
Ba Vì | Hồ Thị Kỷ | Lý Thường Kiệt | Tân Phước |
Bắc Hải | Hòa Bình | Ngô Gia Tự | Thành Thái |
Bạch Đằng | Hòa Hảo | Ngô Quyền | Thất Sơn |
Bạch Mã | Hòa Hưng | Nguyễn Chí Thanh | Thiên Phước |
Bàn Cờ | Hoàng Dư Khương | Nguyễn Duy Dương | Tô Hiến Thành |
Bửu Long | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Giản Thanh | Trần Bình Trọng |
Cách Mạng Tháng 8 | Hồng Bàng | Nguyễn Kim | Trần Hưng Đạo |
Cao Thắng | Hồng Lĩnh | Nguyễn Lâm | Trần Minh Quyền |
Châu Thới | Hưng Long | Nguyễn Ngọc Lộc | Trần Nhân Tôn |
Cửu Long | Hùng Vương | Nguyễn Thị Định | Trần Quốc Dung |
Đào Duy Từ | Hương Giang | Nguyễn Thượng Hiền | Trần Quý |
Đào Nguyên Phổ | Kênh Nhiêu Lộc | Nguyễn Tiểu La | Trần Thiện Chánh |
Đất Thánh | Kỳ Hòa | Nguyễn Tri Phương | Trần Văn Đang |
Điện Biên Phủ | Lãnh Binh Thăng | Nguyễn Trung Trực | Trường Chinh |
Đồng Nai | Lê Đại Hành | Nguyễn Văn Lượng | Trường Sơn |
Đường 3 Tháng 2 | Lê Hồng Phong | Nhật Tảo | Vĩnh Viễn |
Hầu Thới | Lữ Gia | Sư Vạn Hạnh |