[Giải đáp] Trường Đại học Yersin Đà Lạt học phí bao nhiêu?

Trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ là nơi cho sinh viên hòa mình vào trong không gian thiên nhiên tuyệt vời của Đà Lạt, Lâm Đồng. Trường không chỉ ghi điểm với cơ sở vật chất hiện đại mà còn thu hút học sinh bởi mức học phí phải chăng. Để gíup bạn có thể tìm hiểu rõ hơn về mức học phí này chúng tôi mời bạn cùng tham khảo ngay bài viết về học phí tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt sau đây.

Trường Đại học yersin Đà Lạt học phí bao nhiêu?

Học phí dự kiến của trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 – 2025

Dự kiến học phí trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.

Học phí của trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 – 2024

  • Một học kỳ khoảng: 9 – 10 triệu/học kỳ

Học phí của trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 – 2023

  • Mức học phí trung bình là 9.000.000 – 9.500.000 VNĐ/kỳ

Học phí của trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021 – 2022

  • Mức học phí rơi vào khoảng 8.500.000 – 9.000.000 VNĐ/học kỳ
  • Ngành Dược học: Khoảng 10.000.000 – 11.000.000 VNĐ/học kỳ.
  • Riêng ngành Điều dưỡng,Thiết kế nội thất, Kiến Trúc, Công nghệ kỹ thuật ô tô: 9.000.000 – 10.500.000 VNĐ/học kỳ.

Học phí của trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2020 – 2021

  • Học phí là từ 15.000.000 đến 16.000.000 VNĐ/năm

Học phí của trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2019 – 2020

  • Học phí trung bình của mỗi kỳ rơi vào khoảng 7.000.000 – 8.000.000 VNĐ.
Đại học yersin Đà Lạt
Sinh viên tại Đại học yersin Đà Lạt | Nguồn: Đại học yersin Đà Lạt

Chính sách hỗ trợ học phí

Trường Đại học Yersin Đà Lạt là một trong những trường đại học uy tín và chất lượng hàng đầu Việt Nam. Trong nhiều năm qua, trường đã không ngừng cải tiến chương trình đào tạo, nâng cao chất lượng giảng dạy và nghiên cứu khoa học, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn nhưng có năng lực và ý chí vượt khó. Năm 2022, trường sẽ tiếp tục trao các loại học bổng sau cho sinh viên:

– Học bổng toàn phần: Sinh viên được miễn phí 100% học phí toàn khóa học.
– Học bổng bán phần: Sinh viên được miễn phí 50% học phí toàn khóa học.
– Học bổng 30%: Sinh viên được miễn phí 30% học phí toàn khóa học.

Để được xét học bổng, thí sinh cần đáp ứng các điều kiện sau:

– Có điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 từ 24đ trở lên hoặc tổng điểm học bạ 3 năm lớp 10, 11, 12 từ 25đ trở lên.
– Để duy trì học bổng những năm tiếp theo, sinh viên cần đạt học lực Khá trở lên (3.0 đối với hệ tín chỉ hoặc 7.5 đối với hệ niên chế).

Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Yersin Đà Lạt

Đội ngũ cán bộ

Trường hiện có trên 130 giảng viên, trong số đó có 4 Phó giáo sư, 15 Tiến sĩ và 53 Thạc sĩ. Đây là một tập thể giảng viên uy tín, có năng lực chuyên môn cao, có kinh nghiệm, nhiệt tình trong công tác đào tạo, quản lý, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

Cơ sở vật chất

Trường có tổng diện tích là 37.708,3 m². Gồm 87 phòng học, 33 phòng thí nghiệm được trang bị đầy đủ thiết bị, máy móc tiên tiến, hiện đại, cùng với khu ký túc xá cho sinh viên lên đến 1920 chỗ.

Một số phòng thí nghiệm, thực hàn tiêu biểu của trường có thể kể đến như:

  • Phòng Thí nghiệm – Thực hành Vật lý, Hóa Đại cương vô cơ
  • Phòng Thí nghiệm – Thực hành Vi sinh, Ký sinh trùng, Chiết xuất vi sinh, Kiểm nghiệm thuốc
  • Phòng Thí nghiệm – Thực hành Sinh học, Thực vật dược
  • Phòng Thí nghiệm – Thực hành Hóa phân tích
  • Phòng Thí nghiệm – Thực hành Hóa sinh, Hóa dược, Hóa hữu cơ
  • Phòng Thực hành Ngoại ngữ
  • Phòng Thực hành Tin học
  • Phòng Thực hành Kiến trúc – Mỹ thuật
  • Phòng Thực hành Du lịch
  • Phòng Thực hành Điều dưỡng
Đại học yersin Đà Lạt
Thư viên với nhiều loại sách và hiện đại của Đại học yersin Đà Lạt | Nguồn: Đại học yersin Đà Lạt

Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 17
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 17
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 17
4 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 18
5 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 18
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 17
7 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 17
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 17
10 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 17
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 17
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17
13 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 17
14 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 19
15 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
4 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
5 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
7 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
10 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
13 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
14 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
15 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 6 ĐTB năm lớp 12
19 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 6 ĐTB năm lớp 12
20 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 6 ĐTB năm lớp 12
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 6 ĐTB năm lớp 12
22 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 6 ĐTB năm lớp 12
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 6 ĐTB năm lớp 12
25 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 6 ĐTB năm lớp 12
26 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 6 ĐTB năm lớp 12
28 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 6 ĐTB năm lớp 12
29 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 6 ĐTB năm lớp 12
30 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 6 ĐTB năm lớp 12
31 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
34 7580101 Kiến trúc H01; V00 12 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
35 7580101 Kiến trúc A01; C01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
36 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
37 7580108 Thiết kế nội thất H01; V00 12 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
39 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
40 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
42 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
43 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
44 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
45 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
46 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
47 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
Chia sẻ nếu thấy hữu ích