Đại học Văn Hiến là trường công hay tư là thắc mắc của rất nhiều bạn sĩ tử, đặc biệt là khi kì thi THPTQG đang đến gần. Vậy nên trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi đi tìm câu trả lời cho câu hỏi này nhé!
Trường Đại học Văn Hiến là trường công hay trường tư?
Trường Đại học Văn Hiến là trường đại học tư thục. Trường cung cấp chương trình đào tạo đa ngành, bao gồm các ngành từ kinh tế đến xã hội như Điện tử Truyền thông, Quản trị Kinh doanh, Công nghệ Thông tin, Quản trị Khách sạn, Xã hội học, Tâm lý học, Đông phương học và Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành. Các ngành học này được coi là “mũi nhọn” của trường.
Đặc biệt, Đại học Văn Hiến là một trong những trường đại học tư thục đầu tiên tại Việt Nam được Bộ Giáo dục – Đào tạo ủy nhiệm giao nhiệm vụ đào tạo ngành Piano và thanh nhạc bậc đại học chính quy.
Thông tin chung của trường Đại học Văn Hiến
Trường Đại học Văn Hiến được thành lập theo Quyết định số 58/QĐ-TTg và Quyết định số 517/QĐ-TTg ngày 11/7/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Sau đó, vào ngày 28/12/2016, trường đã trải qua quá trình chuyển đổi sang hình thức tư thục theo Quyết định số 58/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Sứ mệnh của trường là hướng tới việc phát triển tri thức, bảo tồn truyền thống văn hóa hiếu học và đào tạo nhân tài cho đất nước. Biểu tượng Khuê Văn Các, thuộc quần thể di tích Văn Miếu – Quốc Tử Giám, đã được chọn làm logo và biểu trưng cho Nhà trường.
Vào ngày 08 tháng 11 năm 1999, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Quyết định số 4833/QĐ-BGD&ĐT/ĐH, cho phép Trường Đại học Văn Hiến mở 10 ngành thuộc trình độ đại học. Khóa học 1999 – 2003 là khóa tuyển sinh đầu tiên của trường, với hơn 900 sinh viên nhập học vào các ngành Tiếng Anh, Kinh tế, Ngữ Văn, Tin học, Xã hội học, Du lịch và Tâm lý học.
- Hotline: 028 7302 0333 – 028 3832 0333
- Trụ sở chính: 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TPHCM
- Mã trường: DVH
- Website: https://vhu.edu.vn
Cơ sở vật chất và chất lượng giảng viên trường Đại học Văn Hiến
Trường Đại học Văn Hiến với lịch sử hình thành và phát triển lâu dài, đã trải qua những chu kỳ thăng trầm. Nhà trường không chỉ chú trọng đến chất lượng học tập của sinh viên mà còn đặt sự quan tâm lớn vào cơ sở vật chất và chất lượng dịch vụ học tập.
Cơ sở vật chất của trường không ngừng được cải thiện và nâng cao, với hệ thống máy chiếu, bàn ghế và thiết bị học tập ngày càng tiên tiến và hiện đại hóa. Các khu nhà kí túc xá, thư viện và nhà ăn dành cho sinh viên liên tục trải qua quá trình đổi mới và phát triển.
Đội ngũ cán bộ giáo viên của trường có chất lượng đào tạo cao, tốt nghiệp từ các trường có uy tín trong và ngoài nước, đảm bảo mang lại chất lượng giảng dạy tốt cho sinh viên. Các thầy cô không chỉ là những người hướng dẫn trong quá trình học tập, mà còn tích cực tương tác với sinh viên để hoàn thiện kỹ năng và đối thoại về nhiều vấn đề khác nhau. Sự thân thiện và tận tình của thầy cô trong việc hỗ trợ mọi hoạt động của sinh viên là điểm sáng của nhà trường.
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Phương thức xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 23.51 | Tốt nghiệp THPT |
2 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, C01 | 16.15 | Tốt nghiệp THPT |
3 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C01 | 24.03 | Tốt nghiệp THPT |
4 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 15.15 | Tốt nghiệp THPT |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C04 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C04 | 23 | Tốt nghiệp THPT |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C04 | 23 | Tốt nghiệp THPT |
8 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C04 | 16.05 | Tốt nghiệp THPT |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C04 | 23 | Tốt nghiệp THPT |
10 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C04 | 16 | Tốt nghiệp THPT |
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C04 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT |
12 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, A02 | 16.15 | Tốt nghiệp THPT |
13 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, A02 | 16.4 | Tốt nghiệp THPT |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, D01, C00, C04 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, D01, C00, C04 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT |
16 | Du lịch | 7810101 | A00, D01, C00, C04 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
17 | Xã hội học | 7310301 | A00, D01, C00, C04 | 16.5 | Tốt nghiệp THPT |
18 | Tâm lý học | 7310401 | A00, B00, D01, C00 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT |
19 | Quan hệ công chúng | 7320108 | D01, C00, D14, D15 | 24 | Tốt nghiệp THPT |
20 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D14, D15 | 16.3 | Tốt nghiệp THPT |
21 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D14, D15 | 18 | Tốt nghiệp THPT |
22 | Văn hoá học | 7229040 | D01, C00, D14, D15 | 19 | Tốt nghiệp THPT |
23 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D10 | 24 | Tốt nghiệp THPT |
24 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D15, D10 | 16 | Tốt nghiệp THPT |
25 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D15, D10 | 23.51 | Tốt nghiệp THPT |
26 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | A01, D01, D15, D10 | 17.25 | Tốt nghiệp THPT |
27 | Đông phương học | 7310608 | A01, D01, C00, D15 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
28 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ |
29 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ |
30 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ |
31 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ |
32 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ |
33 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ |
34 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ |
35 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ |
36 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ |
37 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ |
38 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ |
39 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 18 | Xét học bạ |
40 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 18 | Xét học bạ |
41 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, D01, C00, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ |
42 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, D01, C00, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ |
43 | Du lịch | 7810101 | A00, D01, C00, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ |
44 | Xã hội học | 7310301 | A00, D01, C00, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ |
45 | Tâm lý học | 7310401 | A00, B00, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
46 | Quan hệ công chúng | 7320108 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ |
47 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ |
48 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ |
49 | Văn hoá học | 7229040 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ |
50 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D10, XDHB | 18 | Xét học bạ |
51 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D15, D10, XDHB | 18 | Xét học bạ |
52 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D15, D10, XDHB | 18 | Xét học bạ |
53 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | A01, D01, D15, D10, XDHB | 18 | Xét học bạ |
54 | Đông phương học | 7310608 | A01, D01, C00, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ |
55 | Thanh nhạc | 7210205 | N00, XDHB | 5 | Môn Văn đạt từ 5 điểm, Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành; Xét học bạ |
56 | Piano | 7210208 | N00, XDHB | 5 | Môn Văn đạt từ 5 điểm, Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành; Xét học bạ |
57 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Xét học bạ |
58 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D07, A02 | 18 | Tốt nghiệp THPT |
59 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D07, C08 | 19.5 | Tốt nghiệp THPT |
60 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C04 | 15.4 | Tốt nghiệp THPT |
61 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D07 | 15.75 | Tốt nghiệp THPT |
62 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C04 | 23 | Tốt nghiệp THPT |
63 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 18.25 | Tốt nghiệp THPT |
64 | Piano | 7210208 | N00 | 17.75 | Tốt nghiệp THPT |