[Giải đáp] Trường Đại học Tôn Đức Thắng là trường công hay tư?

Trường Đại học Tôn Đức Thắng là trường công hay tư?

Trường Đại học Tôn Đức Thắng là trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, được rất nhiều bạn sĩ tử quan tâm. Để có lời giải đáp chính xác nhất cho câu hỏi Trường Đại học Tôn Đức Thắng là trường công hay tư?, hãy theo dõi thông tin chi tiết trong bài viết của chúng tôi nhé!

Đại học Tôn Đức Thắng là trường công hay trường tư?

Trường Đại học Tôn Đức Thắng là một trường đại học Công lập tự chủ tài chính thuộc sự quản lý của Tổng Liên Đoàn Lao động Việt Nam, cung cấp đa dạng các trình độ đào tạo từ sơ cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng thực hành, cao đẳng, đại học, đến sau đại học như cao học và tiến sĩ.

Tiền thân của trường là Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng, được thành lập vào năm 1997. Sau 6 năm hoạt động, trường đã trải qua các bước cải tiến và nâng cao chất lượng, trở thành Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng. Đến năm 2006, chính phủ Việt Nam đã phê duyệt trường trở thành một Đại học Công lập tự chủ tài chính.

Đại học Tôn Đức Thắng
Đại học Tôn Đức Thắng là ngôi trường được nhiều bạn sĩ tử đăng ký theo học | Nguồn: Internet
  • Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU – Ton Duc Thang University)
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TPHCM
  • Website: http://tdtu.edu.vn
  • Facebook: fb.com/tonducthanguniversity
  • Mã tuyển sinh: DTT
  • Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • SDT tuyển sinh: (028).3775.5035 – 19002024 – (028)3775505 – (028)37755051

Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng

Nhóm ngành Tên ngành Học phí (VNĐ/năm)
Nhóm ngành 1 Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang 26.400.000
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Khoa học máy tính
Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hóa học
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng, Quy hoạch vùng và Đô thị
Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Bảo hộ lao động
Nhóm ngành 2 Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh 22.550.000
Kế toán
Xã hội học, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch
Thống kê, Toán ứng dụng
Quản lý thể dục thể thao
QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, Kinh doanh quốc tế, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Marketing
Quan hệ lao động
Tài chính – Ngân hàng
Luật
Nhóm ngành 3 Dược 50.600.000

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng

 

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Xã hội học Xã hội học 7310301 D14, XDHB 33.25 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2
2 Du lịch và Lữ hành Việt Nam học 7310630 D14, XDHB 34.25 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2
3 Du lịch và Quản lý du lịch Việt Nam học 7310630Q D14, XDHB 34.25 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2
4 Quản trị nguồn nhân lực Quản trị kinh doanh 7340101 D01, XDHB 36.5 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
5 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn Quản trị kinh doanh 7340101N D01, XDHB 35.5 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
6 Marketing Marketing 7340115 D01, XDHB 37.25 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
7 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 D01, XDHB 37.5 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
8 Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng 7340201 D01, XDHB 36.25 Học bạ; Điểm Toán*2
9 Kế toán Kế toán 7340301 D01, XDHB 35.75 Học bạ; Điểm Toán*2
10 Quan hệ lao động Quan hệ lao động 7340408 D01, XDHB 28 Học bạ; Điểm Toán*2
11 Luật Luật 7380101 D14, XDHB 35.75 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2
12 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201 B08, XDHB 34.25 Học bạ; Điểm Sinh*2
13 Khoa học môi trường Khoa học môi trường 7440301 B08, XDHB 27 Học bạ; Điểm Sinh*2
14 Toán ứng dụng Toán ứng dụng 7460112 A01, XDHB 29 Học bạ; Điểm Toán*2
15 Thống kê Thống kê 7460201 A01, XDHB 29 Học bạ; Điểm Toán*2
16 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101 A01, XDHB 37 Học bạ; Điểm Toán*2
17 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A01, XDHB 35.75 Học bạ; Điểm Toán*2
18 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm 7480103 A01 33.7 Tốt nghiệp THPT
19 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm 7480103 A01, XDHB 37 Học bạ; Điểm Toán*2
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 B08 22 Tốt nghiệp THPT
21 Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 B08, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2
22 Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A01 29.9 Tốt nghiệp THPT
23 Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A01, XDHB 33 Học bạ; Điểm Toán*2
24 Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện 7520201 A01 26 Tốt nghiệp THPT
25 Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện 7520201 A01, XDHB 28 Học bạ; Điểm Toán*2
26 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A01 28.7 Tốt nghiệp THPT
27 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A01, XDHB 28 Học bạ; Điểm Toán*2
28 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A01 31 Tốt nghiệp THPT
29 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A01, XDHB 33.75 Học bạ; Điểm Toán*2
30 Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hoá học 7520301 D07 28.6 Tốt nghiệp THPT
31 Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hoá học 7520301 D07, XDHB 33.5 Học bạ; Điểm Hóa*2
32 Quy hoạch vùng và đô thị Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 A01 23 Tốt nghiệp THPT
33 Quy hoạch vùng và đô thị Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 A01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2
34 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A01, XDHB 28 Học bạ; Điểm Toán*2
35 Dược học Dược học 7720201 D07 31.4 Tốt nghiệp THPT
36 Dược học Dược học 7720201 D07, XDHB 36.5 Học bạ; Điểm Hóa*2; Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
37 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 D14 28.5 Tốt nghiệp THPT
38 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 D14, XDHB 29 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2
39 Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện Quản lý thể dục thể thao 7810301 D01 30.5 Tốt nghiệp THPT
40 Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện Quản lý thể dục thể thao 7810301 D01, XDHB 32.75 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
41 Bảo hộ lao động Bảo hộ lao động 7850201 B08 22 Tốt nghiệp THPT
42 Bảo hộ lao động Bảo hộ lao động 7850201 B08, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2
43 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh F7220201 D01, XDHB 34 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC
44 Du lịch và Quản lý du lịch Việt Nam học F7310630Q D14 27.5 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; CLC
45 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn Quản trị kinh doanh F7340101N D01, XDHB 33 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC
46 Marketing Marketing F7340115 D01, XDHB 35 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC
47 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế F7340120 D01, XDHB 35 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC
48 Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng F7340201 D01, XDHB 33.25 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
49 Kế toán Kế toán F7340301 D01, XDHB 31.5 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
50 Luật Luật F7380101 D14, XDHB 32.75 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; CLC
51 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học F7420201 B08, XDHB 27 Học bạ; Điểm Sinh*2; CLC
52 Khoa học máy tính Khoa học máy tính F7480101 A01, XDHB 34.5 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
53 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm F7480103 A01 31.4 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
54 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm F7480103 A01, XDHB 34.5 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
55 Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện F7520201 A01 24 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
56 Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện F7520201 A01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
57 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông F7520207 A01 24 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
58 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông F7520207 A01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
59 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá F7520216 A01 24 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
60 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá F7520216 A01, XDHB 27 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
61 Kỹ thuật xây dựng F7580201 A01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
62 Kế toán Kế toán N7340301 D01 22 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
63 Thiết kế đồ họa Thiết kế đồ họa 7210403 H00 31 Tốt nghiệp THPT
64 Thiết kế đồ họa Thiết kế đồ họa 7210403 XDHB 29.5 Học bạ; Tổ hợp: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
65 Thiết kế thời trang Thiết kế thời trang 7210404 H00 26.5 Tốt nghiệp THPT
66 Thiết kế thời trang Thiết kế thời trang 7210404 XDHB 27 Học bạ; Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
67 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 33.5 Tốt nghiệp THPT
68 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 36.5 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
69 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01 32.2 Tốt nghiệp THPT
70 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, XDHB 35.75 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
71 Xã hội học Xã hội học 7310301 A01 31.25 Tốt nghiệp THPT
72 Du lịch và Lữ hành Việt Nam học 7310630 A01 31.4 Tốt nghiệp THPT
73 Du lịch và Quản lý du lịch Việt Nam học 7310630Q A01 31.4 Tốt nghiệp THPT
74 Quản trị nguồn nhân lực Quản trị kinh doanh 7340101 A00 33.45 Tốt nghiệp THPT
75 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn Quản trị kinh doanh 7340101N A00 32.25 Tốt nghiệp THPT
76 Marketing Marketing 7340115 A00 34.45 Tốt nghiệp THPT
77 Quan hệ lao động Quan hệ lao động 7340408 A00 24 Tốt nghiệp THPT
78 Luật Luật 7380101 A00 31.85 Tốt nghiệp THPT
79 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201 A00 28.2 Tốt nghiệp THPT
80 Khoa học môi trường Khoa học môi trường 7440301 A00 22 Tốt nghiệp THPT
81 Toán ứng dụng Toán ứng dụng 7460112 A00 31.3 Tốt nghiệp THPT
82 Thống kê Thống kê 7460201 A00 27.7 Tốt nghiệp THPT
83 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101 A00 33.35 Tốt nghiệp THPT
84 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00 32.1 Tốt nghiệp THPT
85 Kiến trúc Kiến trúc 7580101 V00 27 Tốt nghiệp THPT
86 Kiến trúc Kiến trúc 7580101 XDHB 28 Học bạ; Tổ hợp môn: Toán, Anh, Vẽ HHMT*2
87 Quy hoạch vùng và đô thị Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 A00 0
88 Thiết kế nội thất Thiết kế nội thất 7580108 V00 27 Tốt nghiệp THPT
89 Thiết kế nội thất Thiết kế nội thất 7580108 XDHB 27 Học bạ; Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
90 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 24 Tốt nghiệp THPT
91 Thiết kế đồ họa Thiết kế đồ họa F7210403 H00 26 Tốt nghiệp THPT
92 Thiết kế đồ họa Thiết kế đồ họa F7210403 XDHB 27 Học bạ; Tổ hợp: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2; CLC
93 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh F7220201 D01 30.8 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
94 Du lịch và Quản lý du lịch Việt Nam học F7310630Q A01 28.5 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
95 Quản trị nguồn nhân lực Quản trị kinh doanh F7340101 A00 31.55 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
96 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn Quản trị kinh doanh F7340101N A00 29.9 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
97 Marketing Marketing F7340115 A00 32.65 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
98 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế F7340120 A00 33.15 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
99 Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng F7340201 A00 33.15 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
100 Kế toán Kế toán F7340301 A00 28 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
101 Luật Luật F7380101 A00 28 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
102 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học F7420201 A00 24 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
103 Khoa học máy tính Khoa học máy tính F7480101 A00 32.25 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
104 Kỹ thuật xây dựng F7580201 A00 23 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
105 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh FA7220201 D01 25 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
106 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh FA7220201 XDHB 32 Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh
107 Du lịch và Quản lý du lịch Việt Nam học FA7310630Q A01 24 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
108 Du lịch và Quản lý du lịch Việt Nam học FA7310630Q XDHB 28 Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh;
109 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn Quản trị kinh doanh FA7340101N A00 28 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
110 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn Quản trị kinh doanh FA7340101N XDHB 28 Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh;
111 Marketing Marketing FA7340115 A00 31.5 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
112 Marketing Marketing FA7340115 XDHB 32 Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh;
113 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A00 34.6 Tốt nghiệp THPT
114 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế FA7340120 XDHB 32 Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh;
115 Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00 32.5 Tốt nghiệp THPT
116 Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng FA7340201 XDHB 28 Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh;
117 Kế toán Kế toán FA7340301 A00 22 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
118 Kế toán FA7340301 XDHB 28 Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; Chuyên ngành: Kế toán quốc tế
119 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học FA7420201 A00 24 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
120 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học FA7420201 XDHB 28 Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh
121 Khoa học máy tính Khoa học máy tính FA7480101 A00 31 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
122 Khoa học máy tính Khoa học máy tính FA7480101 XDHB 28 Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh
123 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm FA7480103 A00 31 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
124 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm FA7480103 XDHB 28 Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh
125 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá FA7520216 A00 24 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
126 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá FA7520216 XDHB 28 Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh
127 Kỹ thuật xây dựng FA7580201 A00 22 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
128 Kỹ thuật xây dựng FA7580201 XDHB 28 Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh
129 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh N7220201 D01 24 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa; Tốt nghiệp THPT
130 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh N7220201 D01, XDHB 28 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa
131 Du lịch và Lữ hành Việt Nam học N7310630 A01 22 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
132 Du lịch và Lữ hành Việt Nam học N7310630 D14, XDHB 27 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; Phân hiệu Khánh Hòa
133 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn Quản trị kinh doanh N7340101N A00 24 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
134 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn Quản trị kinh doanh N7340101N D01 28 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa
135 Marketing Marketing N7340115 A00 24 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
136 Marketing Marketing N7340115 A00, XDHB 28 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa
137 Kế toán Kế toán 7340301 A00 31.6 Tốt nghiệp THPT
138 Kế toán Kế toán N7340301 A01 27 Học bạ; Điểm Toán*2; Phân hiệu Khánh Hòa
139 Luật Luật N7380101 A00 22 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
140 Luật Luật N7380101 D14, XDHB 27 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; Phân hiệu Khánh Hòa
141 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm N7480103 A00 22 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
142 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm N7480103 A01 27 Học bạ; Điểm Toán*2; Phân hiệu Khánh Hòa
143 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế FA7340120 A01, D01 31.5 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
144 Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng FA7340201 A01, D01 24 Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
145 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2
146 Quản lý thể dục thể thao 7810301G D01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Chuyên ngành: Golf
147 Quản trị nguồn nhân lực Quản trị kinh doanh F7340101 D01, XDHB 34 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC
148 Kỹ thuật hoá học F7520301 D07, XDHB 27 Học bạ; Điểm Hóa*2; CLC
149 Kiến trúc F7580101 XDHB 27 Học bạ; Tổ hợp: Toán, Anh, Vẽ HHMT*2; CLC
150 Quản trị kinh doanh K7340101 XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
151 Quản trị nhà hàng khách sạn K7340101N XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
152 Kinh doanh quốc tế K7340120L XDHB 32 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
153 Tài chính và kiểm soát K7340201X XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
154 Kế toán K7340301 XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
155 Công nghệ thông tin K7480101L XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
156 Khoa học máy tính K7480101T XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
157 Kỹ thuật điện, điện tử K7520201 XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
158 Kỹ thuật xây dựng K7580201 XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
159 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A01 22 Tốt nghiệp THPT
160 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, C01 23 Tốt nghiệp THPT
161 Quản lý thể dục thể thao 7810301G A01, D01, T00, T01 22 Tốt nghiệp THPT
162 Kỹ thuật hoá học F7520301 A00, B00, D07 24 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
163 Kiến trúc F7580101 A01, C01, V00, V01 22 Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
164 Quản trị kinh doanh K7340101 A01, D01 28 Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
165 Kinh doanh quốc tế K7340120L A00, D01 31.5 Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
166 Tài chính và kiểm soát K7340201X A00, D01 24 Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
167 Kế toán K7340301 A00, D01 22 Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
168 Công nghệ thông tin K7480101L A00, D01 31 Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
169 Khoa học máy tính K7480101T A00, D01 26 Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
170 Kỹ thuật điện, điện tử K7520201 A00, D01 24 Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
171 Kỹ thuật xây dựng K7580201 A00, D01 22 Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
Chia sẻ nếu thấy hữu ích