[Giải đáp] Trường đại học Thái Bình Dương là trường công hay tư?

Trường đại học Thái Bình Dương là trường công hay tư?

Mặc dù chỉ mới thành lập không lâu, thế nhưng trong những năm gần đây, Đại học Thái Bình Dương cũng đã bắt đầu tạo ra nhiều ấn tượng mạnh mẽ trong tâm trí của học sinh và phụ huynh. Vậy nên trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu Đại học Thái Bình Dương là trường công lập hay trường tư thục nhé!

Đại học Thái Bình Dương là trường công hay trường tư?

Được thành lập vào ngày 31/12/2008 theo quyết định số 1929/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Đại học Thái Bình Dương là trường đại học tư thục có trụ sở chính tại số 79, đường Mai Thị Dõng, phường Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Trải qua hơn 10 năm đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục, trường đã mở rộng quy mô đào tạo và nâng cấp thành công hệ thống trang thiết bị hiện đại, đồng thời khẳng định danh hiệu là trường Đại học tiên phong trong chuyển đổi loại hình hoạt động tại khu vực.

Đại học Thái Bình Dương
Đại học Thái Bình Dương là trường tư thục nằm tại Khánh Hòa | Nguồn: Internet
  • Tên trường: Trường Đại học Thái Bình Dương
  • Địa chỉ: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
  • Cơ sở 2: 08 Pasteur, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
  • Website: https://tbd.edu.vn
  • Facebook: fb.com/TruongDaihocThaiBinhDuong
  • Mã tuyển sinh: TBD
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tbd.edu.vn
  • SĐT tuyển sinh: (0258)3 727 181

Học phí của trường Đại học Thái Bình Dương

Đại học Thái Bình Dương đã công bố mức học phí là 640.000 đồng/tín chỉ. Cụ thể, mức thu phí sẽ phụ thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng kỳ học, có sự chênh lệch giữa các sinh viên. Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học tập. Trung bình, mức học phí là 8.745.000 đồng/học kỳ đối với hệ cử nhân và 10.830.000 đồng/học kỳ đối với hệ kỹ sư.

Điểm chuẩn của trường Đại học Thái Bình Dương

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 15 Tốt nghiệp THPT
2 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D28, D03, D06, D29, D24, D23, DD0 15 Tốt nghiệp THPT
3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, A09 15 Tốt nghiệp THPT
4 Đông phương học 7310608 D01, C00, C19, C20 15 Tốt nghiệp THPT
5 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D66, D84 15 Tốt nghiệp THPT
6 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, A09 15 Tốt nghiệp THPT
7 Du lịch 7810101 A01, D01, D14, D03, A07 15 Tốt nghiệp THPT
8 Luật 7380101 A00, D01, D14, D03, A07 15 Tốt nghiệp THPT
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, A09, XDHB 6 Xét học bạ
10 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, D28, D03, D06, D29, D24, D23, XDHB 6 Xét học bạ
11 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, A09, XDHB 6 Xét học bạ
12 Đông phương học 7310608 D01, C00, C19, C20, XDHB 6 Xét học bạ
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D66, D84, XDHB 6 Xét học bạ
14 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, A09, XDHB 6 Xét học bạ
15 Du lịch 7810101 A01, D01, D14, D03, A07, XDHB 6 Xét học bạ
16 Trí tuệ nhân tạo 7480207 A00, A01, D01, D07, D28, D03, D06, D29, D24, D23, XDHB 6 Xét học bạ
17 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, A09, XDHB 6 Xét học bạ
18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, A09, XDHB 6 Xét học bạ
19 Marketing 7340115 A00, A01, D01, A09, XDHB 6 Xét học bạ
20 Luật 7380101 A00, D01, C20, A07, XDHB 6 Xét học bạ
21 Quản trị khách sạn 7810201 A01, D01, D14, D03, A07, XDHB 6 Xét học bạ
22 Trí tuệ nhân tạo 7480207 A00, A01, D01, D28, D03, D06, D29, D24, D23, DD0 15 Tốt nghiệp THPT
23 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, A09 15 Tốt nghiệp THPT
24 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, A09 15 Tốt nghiệp THPT
25 Marketing 7340115 A00, A01, D01, A09 15 Tốt nghiệp THPT
26 Quản trị khách sạn 7810201 A01, D01, D14, D03, A07 15 Tốt nghiệp THPT
Chia sẻ nếu thấy hữu ích