Trường Đại học Tài chính – Marketing là trường công hay tư?

5/5 - (100 bình chọn)
Trường Đại học Tài chính - Marketing là trường công hay tư?

Trường Đại học Tài chính – Marketing là sự lựa chọn lý tưởng cho các học sinh và sinh viên trên khắp cả nước, đặc biệt là những người có mong muốn theo đuổi các ngành học liên quan đến Tài chính và Kinh tế. Vậy nên trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu Đại học Tài chính – Marketing là trường công hay tư cùng các thông tin liên quan khác nhé!

Trường Đại học Tài chính – Marketing là trường công hay trường tư?

Trường Đại học Tài chính – Marketing là một cơ sở đào tạo đại học công lập, hoạt động dưới hình thức tự chủ tài chính và được thành lập vào năm 1976. Trường đã trải qua quá trình nâng cấp và trở thành Đại học từ năm 2004, hiện nay thuộc quản lý của Bộ Tài chính Việt Nam.

Năm 2009, trường đổi tên và mở rộng quy mô để trở thành Đại học Tài chính – Marketing. Đến năm 2017, với quá trình sáp nhập với trường Cao đẳng Tài chính – Hải quan, UFM ngày càng củng cố và phát triển mạnh mẽ hơn.

Mục tiêu phát triển của trường là trở thành cơ sở đào tạo Đại học và sau Đại học chuyên sâu trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý. Trường tập trung xây dựng lộ trình học tập linh hoạt và phù hợp với thực tế, giúp sinh viên tích lũy kiến thức chuyên môn vững chắc để đáp ứng nhu cầu công việc trong tương lai.

Trường Đại học Tài chính - Marketing
Trường Đại học Tài chính – Marketing là trường công lập tự chủ | Nguồn: Internet
  • Tên trường: Đại học Tài chính – Marketing (University of Finance – Marketing – UFM)
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: https://ufm.edu.vn
  • Facebook: fb.com/ufm.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: DMS
  • Email tuyển sinh: contact@ufm.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 028 3 872 6789 – 028 3872 6699

Học phí Trường Đại học Tài chính – Marketing

Đại học Tài Chính – Marketing đã xác định mức học phí cho các chương trình học như sau:

  1. Chương trình Đại trà: 18.500.000 đồng/năm.
  2. Chương trình Chất lượng cao: 36.300.000 đồng/năm.
  3. Chương trình Đặc thù:
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19.500.000 đồng/năm.
  • Các ngành còn lại: 22.000.000 đồng/năm.

4. Chương trình Quốc tế: 55.000.000 đồng/năm.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài chính – Marketing

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D9624.6Tốt nghiệp THPT
2Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D96, XDHB28.2Học bạ
3MarketingMarketing7340115A00, A01, D01, D9625.9Tốt nghiệp THPT
4MarketingMarketing7340115A00, A01, D01, D96, XDHB28.7Học bạ
5Bất động sảnBất động sản7340116A00, A01, D01, D9621.9Tốt nghiệp THPT
6Bất động sảnBất động sản7340116A00, A01, D01, D96, XDHB27.5Học bạ
7Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D9625.8Tốt nghiệp THPT
8Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D96, XDHB28.7Học bạ
9Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D9624.2Tốt nghiệp THPT
10Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D96, XDHB28.2Học bạ
11Kế toánKế toán7340301A00, A01, D01, D9624.6Tốt nghiệp THPT
12Kế toánKế toán7340301A00, A01, D01, D96, XDHB28.2Học bạ
13Kinh tế7310101A00, A01, D01, D9624.8Tốt nghiệp THPT
14Kinh tế7310101A00, A01, D01, D96, XDHB28.7Học bạ
15Luật kinh tếLuật7380107A00, A01, D01, D9624.8Tốt nghiệp THPT
16Luật kinh tếLuật7380107A00, A01, D01, D96, XDHB28.5Học bạ
17Toán kinh tếToán kinh tế7310108A00, A01, D01, D9623.6Tốt nghiệp THPT
18Toán kinh tếToán kinh tế7310108A00, A01, D01, D96, XDHB28.2Học bạ
19Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201D01, D96, D78, D7224Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2
20Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201D01, D96, D78, D72, XDHB27.5Học bạ; điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2
21Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, D96, XDHB28Học bạ
22Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103_DTD01, D96, D78, D72, XDHB27.5Học bạ; Chương trình đặc thù
23Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201_DTD01, D96, D78, D72, XDHB27Học bạ; Chương trình đặc thù
24Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202_DTD01, D96, D78, D72, XDHB27Học bạ; Chương trình đặc thù
25Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101_TATPA00, A01, D01, D96, XDHB27Học bạ; Chương trình tiếng Anh toàn phần
26MarketingMarketing7340115_TATPA00, A01, D01, D96, XDHB27Học bạ; Chương trình tiếng Anh toàn phần
27Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120_TATPA00, A01, D01, D96, XDHB27Học bạ; Chương trình tiếng Anh toàn phần
28Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101_THA00, A01, D01, D96, XDHB27.5Học bạ; Chương trình tích hợp
29MarketingMarketing7340115_THA00, A01, D01, D96, XDHB28Học bạ; Chương trình tích hợp
30Kế toánKế toán7340301_THA00, A01, D01, D96, XDHB27.5Học bạ; Chương trình tích hợp
31Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201_THA00, A01, D01, D96, XDHB27.5Học bạ; Chương trình tích hợp
32Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120_THA00, A01, D01, D96, XDHB27.8Học bạ; Chương trình tích hợp
33Bất động sảnBất động sản7340116_THA00, A01, D01, D96, XDHB27Học bạ; Chương trình tích hợp
34Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101DGNLHCM780Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
35MarketingMarketing7340115DGNLHCM870Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
36Bất động sảnBất động sản7340116DGNLHCM710Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
37Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120DGNLHCM850Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
38Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201DGNLHCM800Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
39Kế toánKế toán7340301DGNLHCM800Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
40Kinh tế7310101DGNLHCM820Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
41Luật kinh tếLuật7380107DGNLHCM850Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
42Toán kinh tếToán kinh tế7310108DGNLHCM780Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
43Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201DGNLHCM710Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
44Hệ thống thông tin quản lý7340405DGNLHCM780Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
45Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103_DTDGNLHCM750Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình đặc thù
46Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201_DTDGNLHCM710Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình đặc thù
47Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202_DTDGNLHCM710Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
48Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101_TATPDGNLHCM750Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiếng Anh toàn phần
49MarketingMarketing7340115_TATPDGNLHCM750Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiếng Anh toàn phần
50Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120_TATPDGNLHCM750Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiếng Anh toàn phần
51Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101_THDGNLHCM710Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp
52MarketingMarketing7340115_THDGNLHCM800Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp
53Kế toánKế toán7340301_THDGNLHCM710Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp
54Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201_THDGNLHCM710Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp
55Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120_THDGNLHCM750Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp
56Bất động sảnBất động sản7340116_THDGNLHCM710Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp
57Công nghệ tài chính7340205A00, A01, D01, D96, XDHB28.5Học bạ
58Công nghệ tài chính7340205DGNLHCM820Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
59Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, D9624.4Tốt nghiệp THPT
60Công nghệ tài chính7340205A00, A01, D01, D9624.1Tốt nghiệp THPT
61Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103_DTD01, D96, D78, D7223.7Tốt nghiệp THPT; Chương trình đặc thù
62Quản trị khách sạn7810201_DTD01, D96, D78, D7223.4Tốt nghiệp THPT; Chương trình đặc thù
63Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202_DTD01, D96, D78, D7222.6Tốt nghiệp THPT; Chương trình đặc thù
64Quản trị kinh doanh7340101_TATPA00, A01, D01, D9623.3Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiếng Anh toàn phần
65Marketing7340115_TATPA00, A01, D01, D9626Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiếng Anh toàn phần
66Kinh doanh quốc tế7340120_TATPA00, A01, D01, D9625.8Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiếng Anh toàn phần
67Quản trị kinh doanh7340101_THA00, A01, D01, D9623.4Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp
68Marketing7340115_THA00, A01, D01, D9624.9Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp
69Kế toán7340301_THA00, A01, D01, D9623Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp
70Tài chính – Ngân hàng7340201_THA00, A01, D01, D9623.1Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp
71Kinh doanh quốc tế7340120_THA00, A01, D01, D9624.7Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp
72Bất động sản7340116_THA00, A01, D01, D9621.1Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp
Lê Anh Tiến từng tham gia điều hành, quản lý nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, giáo dục, vận tải, xây dựng, thẩm mỹ.. Ông thành lập Top10tphcm từ năm 2017 với mong muốn đưa những thông tin hữu ích nhất đến với bạn đọc.
Chia sẻ nếu thấy hữu ích