Trường Đại học Tài chính – Marketing là sự lựa chọn lý tưởng cho các học sinh và sinh viên trên khắp cả nước, đặc biệt là những người có mong muốn theo đuổi các ngành học liên quan đến Tài chính và Kinh tế. Vậy nên trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu Đại học Tài chính – Marketing là trường công hay tư cùng các thông tin liên quan khác nhé!
Trường Đại học Tài chính – Marketing là trường công hay trường tư?
Trường Đại học Tài chính – Marketing là một cơ sở đào tạo đại học công lập, hoạt động dưới hình thức tự chủ tài chính và được thành lập vào năm 1976. Trường đã trải qua quá trình nâng cấp và trở thành Đại học từ năm 2004, hiện nay thuộc quản lý của Bộ Tài chính Việt Nam.
Năm 2009, trường đổi tên và mở rộng quy mô để trở thành Đại học Tài chính – Marketing. Đến năm 2017, với quá trình sáp nhập với trường Cao đẳng Tài chính – Hải quan, UFM ngày càng củng cố và phát triển mạnh mẽ hơn.
Mục tiêu phát triển của trường là trở thành cơ sở đào tạo Đại học và sau Đại học chuyên sâu trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý. Trường tập trung xây dựng lộ trình học tập linh hoạt và phù hợp với thực tế, giúp sinh viên tích lũy kiến thức chuyên môn vững chắc để đáp ứng nhu cầu công việc trong tương lai.
- Tên trường: Đại học Tài chính – Marketing (University of Finance – Marketing – UFM)
- Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
- Website: https://ufm.edu.vn
- Facebook: fb.com/ufm.edu.vn
- Mã tuyển sinh: DMS
- Email tuyển sinh: contact@ufm.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 028 3 872 6789 – 028 3872 6699
Học phí Trường Đại học Tài chính – Marketing
Đại học Tài Chính – Marketing đã xác định mức học phí cho các chương trình học như sau:
- Chương trình Đại trà: 18.500.000 đồng/năm.
- Chương trình Chất lượng cao: 36.300.000 đồng/năm.
- Chương trình Đặc thù:
- Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19.500.000 đồng/năm.
- Các ngành còn lại: 22.000.000 đồng/năm.
4. Chương trình Quốc tế: 55.000.000 đồng/năm.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài chính – Marketing
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 24.6 | Tốt nghiệp THPT |
2 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.2 | Học bạ |
3 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 25.9 | Tốt nghiệp THPT |
4 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.7 | Học bạ |
5 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96 | 21.9 | Tốt nghiệp THPT |
6 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.5 | Học bạ |
7 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96 | 25.8 | Tốt nghiệp THPT |
8 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.7 | Học bạ |
9 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 24.2 | Tốt nghiệp THPT |
10 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.2 | Học bạ |
11 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 24.6 | Tốt nghiệp THPT |
12 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.2 | Học bạ |
13 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 | 24.8 | Tốt nghiệp THPT | |
14 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.7 | Học bạ | |
15 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 24.8 | Tốt nghiệp THPT |
16 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.5 | Học bạ |
17 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 23.6 | Tốt nghiệp THPT |
18 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.2 | Học bạ |
19 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D78, D72 | 24 | Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2 |
20 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D78, D72, XDHB | 27.5 | Học bạ; điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28 | Học bạ | |
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_DT | D01, D96, D78, D72, XDHB | 27.5 | Học bạ; Chương trình đặc thù |
23 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201_DT | D01, D96, D78, D72, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình đặc thù |
24 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202_DT | D01, D96, D78, D72, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình đặc thù |
25 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_TATP | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình tiếng Anh toàn phần |
26 | Marketing | Marketing | 7340115_TATP | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình tiếng Anh toàn phần |
27 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120_TATP | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình tiếng Anh toàn phần |
28 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_TH | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.5 | Học bạ; Chương trình tích hợp |
29 | Marketing | Marketing | 7340115_TH | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình tích hợp |
30 | Kế toán | Kế toán | 7340301_TH | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.5 | Học bạ; Chương trình tích hợp |
31 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_TH | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.5 | Học bạ; Chương trình tích hợp |
32 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120_TH | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.8 | Học bạ; Chương trình tích hợp |
33 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116_TH | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Học bạ; Chương trình tích hợp |
34 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
35 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 870 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
36 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
37 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
38 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
39 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
40 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 820 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
41 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
42 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
43 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
44 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_DT | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình đặc thù |
46 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201_DT | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình đặc thù |
47 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202_DT | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
48 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_TATP | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiếng Anh toàn phần |
49 | Marketing | Marketing | 7340115_TATP | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiếng Anh toàn phần |
50 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120_TATP | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiếng Anh toàn phần |
51 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_TH | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp |
52 | Marketing | Marketing | 7340115_TH | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp |
53 | Kế toán | Kế toán | 7340301_TH | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp |
54 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_TH | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp |
55 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120_TH | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp |
56 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116_TH | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp |
57 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
58 | Công nghệ tài chính | 7340205 | DGNLHCM | 820 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
59 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D96 | 24.4 | Tốt nghiệp THPT | |
60 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D96 | 24.1 | Tốt nghiệp THPT | |
61 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_DT | D01, D96, D78, D72 | 23.7 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình đặc thù | |
62 | Quản trị khách sạn | 7810201_DT | D01, D96, D78, D72 | 23.4 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình đặc thù | |
63 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202_DT | D01, D96, D78, D72 | 22.6 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình đặc thù | |
64 | Quản trị kinh doanh | 7340101_TATP | A00, A01, D01, D96 | 23.3 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiếng Anh toàn phần | |
65 | Marketing | 7340115_TATP | A00, A01, D01, D96 | 26 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiếng Anh toàn phần | |
66 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_TATP | A00, A01, D01, D96 | 25.8 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiếng Anh toàn phần | |
67 | Quản trị kinh doanh | 7340101_TH | A00, A01, D01, D96 | 23.4 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp | |
68 | Marketing | 7340115_TH | A00, A01, D01, D96 | 24.9 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp | |
69 | Kế toán | 7340301_TH | A00, A01, D01, D96 | 23 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp | |
70 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_TH | A00, A01, D01, D96 | 23.1 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp | |
71 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_TH | A00, A01, D01, D96 | 24.7 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp | |
72 | Bất động sản | 7340116_TH | A00, A01, D01, D96 | 21.1 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp |