[Giải đáp] Trường Đại học Nông Lâm là trường công hay tư?

5/5 - (100 bình chọn)
Trường Đại học Nông Lâm là trường công hay tư?

Một kỳ tuyển sinh mới đã đến, các thí sinh trên khắp đất nước đang trong quá trình lựa chọn trường và ngành học. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc Đại học Nông Lâm là trường công hay tư cùng các thông tin liên quan đến ngôi trường này nhé!

Đại học Nông Lâm TPHCM là trường công hay trường tư?

Trường Đại học Nông Lâm TPHCMtrường đại học công lập đào tạo đa ngành, thuộc sự quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường có nhiệm vụ chính là đào tạo cán bộ kỹ thuật với trình độ từ đại học đến sau đại học trong các lĩnh vực như Nông lâm ngư nghiệp, Kinh tế, Cơ khí, Quản lý, Sư phạm, Ngoại ngữ, Môi trường, Hoá học, Sinh học và Công nghệ thông tin.

Mục tiêu cốt lõi của trường là tập trung vào việc đào tạo cán bộ và nhân lực có trình độ chuyên sâu trong lĩnh vực nông – lâm nghiệp. Ngoài ra, NLU hiện nay đã mở rộng quy mô đào tạo sang các lĩnh vực như hóa học, công nghệ thông tin, ngôn ngữ, nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu học tập của sinh viên. Trong chiến lược đến năm 2045, trường đặt mục tiêu trở thành trung tâm nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ kỹ thuật tiên tiến cho khu vực.

Đại học Nông Lâm TPHCM
Đại học Nông Lâm TPHCM là trường đại học công lập chất lượng | Nguồn: Internet
  • Tên trường: Đại học Nông Lâm TPHCM (viết tắt: NLU hay Nong Lam University)
  • Trụ sở chính: Khu phố 6, phường Linh Trung, TP Thủ Đức, TPHCM
  • Phân hiệu tại Gia Lai: Trần Nhật Duật, thôn 1, xã Diên Phú, TP Pleiku, Gia Lai
  • Phân hiệu tại Ninh Thuận: Thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, Ninh Thuận
  • Website: https://hcmuaf.edu.vn
  • Facebook: fb.com/NongLamUniversity
  • Mã tuyển sinh: NLS
  • Email tuyển sinh: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
  • SĐT tuyển sinh: 028 3896 3350

Học phí trường Đại học Nông Lâm TPHCM

Học phí của Đại học Nông Lâm trong khoảng từ 11 – 33 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào từng chương trình đào tạo:

  • Đại học nhóm ngành 1: 11.858.000 VNĐ mỗi năm.
  • Cao học nhóm ngành 1: 17.787.000 VNĐ mỗi năm.
  • Đại học nhóm ngành 2: 14.157.000 VNĐ mỗi năm.

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm TPHCM

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp7140215A00, B00, A01, D0819Tốt nghiệp THPT
2Công nghệ sinh học7420201A00, B00, A0222.25Tốt nghiệp THPT
3Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0122.25Tốt nghiệp THPT
4Công nghệ sinh học7420201CA01, D07, D0822.25Tốt nghiệp THPT, Chất lượng cao
5Công nghệ thông tin7480201NA00, A01, D0715Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Ninh Thuận
6Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1523Tốt nghiệp THPT
7Thú y7640101GA00, B00, D07, D0816Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Gia Lai
8Nông học7620109GA00, B00, D07, D0815Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Gia Lai
9Kế toán7340301GA00, A01, D0115Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Gia Lai
10Kinh tế7310101A00, A01, D0122.25Tốt nghiệp THPT
11Thú y7640101NA00, B00, D07, D0816Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Ninh Thuận
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, D0722Tốt nghiệp THPT
13Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, A01, D0716.5Tốt nghiệp THPT
14Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, D0721.5Tốt nghiệp THPT
15Công nghệ chế biến thuỷ sản7540105A00, A01, D07, D0816Tốt nghiệp THPT
16Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, B00, A01, D0723Tốt nghiệp THPT
17Công nghệ chế biến lâm sản7549001A00, B00, A01, D0116Tốt nghiệp THPT
18Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201CA00, A01, D0721.5Tốt nghiệp THPT, Chất lượng cao
19Kỹ thuật môi trường7520320A00, B00, A01, D0716Tốt nghiệp THPT
20Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206A00, A01, D0718.5Tốt nghiệp THPT
21Công nghệ thực phẩm7540101TA00, B00, A01, D0821.25Tốt nghiệp THPT, Chương trình tiên tiến
22Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D0723Tốt nghiệp THPT
23Công nghệ thực phẩm7540101CA00, B00, A01, D0821.25Tốt nghiệp THPT, Chất lượng cao
24Quản lý tài nguyên rừng7620211A00, B00, D01, D0816Tốt nghiệp THPT
25Công nghệ sinh học7420201GA00, B00, A0215Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Gia Lai
26Nuôi trồng thuỷ sản7620301A00, B00, D07, D0816Tốt nghiệp THPT
27Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, A01, D0821.25Tốt nghiệp THPT
28Phát triển nông thôn7620116A00, A01, D0116Tốt nghiệp THPT
29Kinh doanh nông nghiệp7620114A00, A01, D0117Tốt nghiệp THPT
30Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, D07, D0817Tốt nghiệp THPT
31Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0723Tốt nghiệp THPT
32Thú y7640101A00, B00, D07, D0824Tốt nghiệp THPT
33Nông học7620109A00, B00, D07, D0817Tốt nghiệp THPT
34Chăn nuôi7620105A00, B00, D07, D0816Tốt nghiệp THPT
35Lâm học7620201A00, B00, D01, D0816Tốt nghiệp THPT
36Kế toán7340301A00, A01, D0123Tốt nghiệp THPT
37Thú y7640101TA00, B00, D07, D0825Chương trình tiên tiến; Tốt nghiệp THPT
38Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D0722.5Tốt nghiệp THPT
39Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216DGNLHCM730Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
40Quản lý tài nguyên và môi trường7850101DGNLHCM704Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
41Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DGNLHCM700Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
42Công nghệ chế biến thuỷ sản7540105DGNLHCM734Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
43Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp7140215DGNLHCM721Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
44Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401DGNLHCM720Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
45Công nghệ chế biến lâm sản7549001DGNLHCM728Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
46Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201CDGNLHCM705Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM, CT chất lượng cao
47Kỹ thuật môi trường7520320DGNLHCM723Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
48Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206DGNLHCM708Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
49Công nghệ thực phẩm7540101TDGNLHCM720Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM, CTTT
50Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205DGNLHCM730Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
51Công nghệ thực phẩm7540101CDGNLHCM720Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM, CT chất lượng cao
52Quản lý tài nguyên rừng7620211DGNLHCM737Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
53Công nghệ sinh học7420201DGNLHCM730Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
54Quản trị kinh doanh7340101DGNLHCM730Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
55Nuôi trồng thuỷ sản7620301DGNLHCM731Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
56Công nghệ thực phẩm7540101DGNLHCM720Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
57Khoa học môi trường7440301DGNLHCM716Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
58Phát triển nông thôn7620116DGNLHCM737Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
59Kinh doanh nông nghiệp7620114DGNLHCM706Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
60Công nghệ sinh học7420201CDGNLHCM730Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM, CT chất lượng cao
61Bảo vệ thực vật7620112DGNLHCM708Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
62Công nghệ thông tin7480201DGNLHCM700Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
63Ngôn ngữ Anh7220201DGNLHCM800Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
64Thú y7640101DGNLHCM780Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
65Nông học7620109DGNLHCM705Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
66Chăn nuôi7620105DGNLHCM700Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
67Lâm học7620201DGNLHCM737Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
68Kế toán7340301DGNLHCM730Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
69Kinh tế7310101DGNLHCM730Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
70Thú y7640101TDGNLHCM780Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM, CTTT
71Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DGNLHCM700Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
72Bất động sản7340116GA00, A01, D01, A0415Phân hiệu Gia Lai; Tốt nghiệp THPT
73Bất động sản7340116A00, A01, D01, A0420Tốt nghiệp THPT
74Bất động sản7340116DGNLHCM700Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
75Hệ thống thông tin7480104A00, A01, D0721.5Tốt nghiệp THPT
76Hệ thống thông tin7480104DGNLHCM701Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
77Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo7519007NA00, A01, D0715Tốt nghiệp THPT
78Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo7519007A00, A01, D0716Tốt nghiệp THPT
79Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo7519007DGNLHCM723Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
80Lâm nghiệp đô thị7620202GA00, B00, D01, D0815Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Gia Lai
81Lâm nghiệp đô thị7620202A00, B00, B08, D0116Tốt nghiệp THPT
82Lâm nghiệp đô thị7620202DGNLHCM737Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
83Tài nguyên và du lịch sinh thái7859002GA00, B00, D01, D0815Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Gia Lai
84Tài nguyên và du lịch sinh thái7859002A00, B00, B08, D0119Tốt nghiệp THPT
85Tài nguyên và du lịch sinh thái7859002DGNLHCM720Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
86Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên7859007A00, B00, D07, D0816Tốt nghiệp THPT
87Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên7859007DGNLHCM728Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
88Quản lý đất đai7850103A00, A01, D01, A0418.75Tốt nghiệp THPT
89Quản lý đất đai7850103DGNLHCM712Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
90Quản trị kinh doanh7340101CDGNLHCM730Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM; CT chất lượng cao
91Quản trị kinh doanh7340101CA00, A01, D0122.25Tốt nghiệp THPT, Chất lượng cao
92Giáo dục Mầm non51140201M0017Tốt nghiệp THPT, Trình độ cao đẳng
93Giáo dục Mầm non7140201M00, M05, M07, M1119Tốt nghiệp THPT, Trình độ Đại học
94Ngôn ngữ Anh7220201NA01, D01, D14, D1515Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Ninh Thuận
95Quản trị kinh doanh7340101GA00, A01, D0115Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Ninh Thuận
96Quản trị kinh doanh7340101NA00, A01, D0115Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Ninh Thuận
97Kế toán7340301NA00, A01, D0115Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Ninh Thuận
98Tài nguyên và du lịch sinh thái7859002NA00, B00, D01, D0815Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Ninh Thuận
Lê Anh Tiến từng tham gia điều hành, quản lý nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, giáo dục, vận tải, xây dựng, thẩm mỹ.. Ông thành lập Top10tphcm từ năm 2017 với mong muốn đưa những thông tin hữu ích nhất đến với bạn đọc.
Chia sẻ nếu thấy hữu ích