Một kỳ tuyển sinh mới đã đến, các thí sinh trên khắp đất nước đang trong quá trình lựa chọn trường và ngành học. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc Đại học Nông Lâm là trường công hay tư cùng các thông tin liên quan đến ngôi trường này nhé!
Đại học Nông Lâm TPHCM là trường công hay trường tư?
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM là trường đại học công lập đào tạo đa ngành, thuộc sự quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường có nhiệm vụ chính là đào tạo cán bộ kỹ thuật với trình độ từ đại học đến sau đại học trong các lĩnh vực như Nông lâm ngư nghiệp, Kinh tế, Cơ khí, Quản lý, Sư phạm, Ngoại ngữ, Môi trường, Hoá học, Sinh học và Công nghệ thông tin.
Mục tiêu cốt lõi của trường là tập trung vào việc đào tạo cán bộ và nhân lực có trình độ chuyên sâu trong lĩnh vực nông – lâm nghiệp. Ngoài ra, NLU hiện nay đã mở rộng quy mô đào tạo sang các lĩnh vực như hóa học, công nghệ thông tin, ngôn ngữ, nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu học tập của sinh viên. Trong chiến lược đến năm 2045, trường đặt mục tiêu trở thành trung tâm nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ kỹ thuật tiên tiến cho khu vực.
- Tên trường: Đại học Nông Lâm TPHCM (viết tắt: NLU hay Nong Lam University)
- Trụ sở chính: Khu phố 6, phường Linh Trung, TP Thủ Đức, TPHCM
- Phân hiệu tại Gia Lai: Trần Nhật Duật, thôn 1, xã Diên Phú, TP Pleiku, Gia Lai
- Phân hiệu tại Ninh Thuận: Thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, Ninh Thuận
- Website: https://hcmuaf.edu.vn
- Facebook: fb.com/NongLamUniversity
- Mã tuyển sinh: NLS
- Email tuyển sinh: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
- SĐT tuyển sinh: 028 3896 3350
Học phí trường Đại học Nông Lâm TPHCM
Học phí của Đại học Nông Lâm trong khoảng từ 11 – 33 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào từng chương trình đào tạo:
- Đại học nhóm ngành 1: 11.858.000 VNĐ mỗi năm.
- Cao học nhóm ngành 1: 17.787.000 VNĐ mỗi năm.
- Đại học nhóm ngành 2: 14.157.000 VNĐ mỗi năm.
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm TPHCM
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | A00, B00, A01, D08 | 19 | Tốt nghiệp THPT |
2 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A02 | 22.25 | Tốt nghiệp THPT |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 22.25 | Tốt nghiệp THPT |
4 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A01, D07, D08 | 22.25 | Tốt nghiệp THPT, Chất lượng cao |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201N | A00, A01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Ninh Thuận |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 23 | Tốt nghiệp THPT |
7 | Thú y | 7640101G | A00, B00, D07, D08 | 16 | Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Gia Lai |
8 | Nông học | 7620109G | A00, B00, D07, D08 | 15 | Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Gia Lai |
9 | Kế toán | 7340301G | A00, A01, D01 | 15 | Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Gia Lai |
10 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 22.25 | Tốt nghiệp THPT |
11 | Thú y | 7640101N | A00, B00, D07, D08 | 16 | Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Ninh Thuận |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D07 | 22 | Tốt nghiệp THPT |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07 | 16.5 | Tốt nghiệp THPT |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D07 | 21.5 | Tốt nghiệp THPT |
15 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, A01, D07, D08 | 16 | Tốt nghiệp THPT |
16 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT |
17 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, B00, A01, D01 | 16 | Tốt nghiệp THPT |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D07 | 21.5 | Tốt nghiệp THPT, Chất lượng cao |
19 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT |
20 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | A00, A01, D07 | 18.5 | Tốt nghiệp THPT |
21 | Công nghệ thực phẩm | 7540101T | A00, B00, A01, D08 | 21.25 | Tốt nghiệp THPT, Chương trình tiên tiến |
22 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT |
23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, A01, D08 | 21.25 | Tốt nghiệp THPT, Chất lượng cao |
24 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, D01, D08 | 16 | Tốt nghiệp THPT |
25 | Công nghệ sinh học | 7420201G | A00, B00, A02 | 15 | Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Gia Lai |
26 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Tốt nghiệp THPT |
27 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D08 | 21.25 | Tốt nghiệp THPT |
28 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, A01, D01 | 16 | Tốt nghiệp THPT |
29 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
30 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D07, D08 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
31 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT |
32 | Thú y | 7640101 | A00, B00, D07, D08 | 24 | Tốt nghiệp THPT |
33 | Nông học | 7620109 | A00, B00, D07, D08 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
34 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Tốt nghiệp THPT |
35 | Lâm học | 7620201 | A00, B00, D01, D08 | 16 | Tốt nghiệp THPT |
36 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 23 | Tốt nghiệp THPT |
37 | Thú y | 7640101T | A00, B00, D07, D08 | 25 | Chương trình tiên tiến; Tốt nghiệp THPT |
38 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT |
39 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
40 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 704 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
41 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
42 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | DGNLHCM | 734 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
43 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | DGNLHCM | 721 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
44 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
45 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | DGNLHCM | 728 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
46 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | DGNLHCM | 705 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM, CT chất lượng cao |
47 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | DGNLHCM | 723 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
48 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | DGNLHCM | 708 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
49 | Công nghệ thực phẩm | 7540101T | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM, CTTT |
50 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
51 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM, CT chất lượng cao |
52 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | DGNLHCM | 737 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
53 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
54 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
55 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | DGNLHCM | 731 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
56 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
57 | Khoa học môi trường | 7440301 | DGNLHCM | 716 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
58 | Phát triển nông thôn | 7620116 | DGNLHCM | 737 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
59 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | DGNLHCM | 706 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
60 | Công nghệ sinh học | 7420201C | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM, CT chất lượng cao |
61 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | DGNLHCM | 708 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
62 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
63 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
64 | Thú y | 7640101 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
65 | Nông học | 7620109 | DGNLHCM | 705 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
66 | Chăn nuôi | 7620105 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
67 | Lâm học | 7620201 | DGNLHCM | 737 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
68 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
69 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
70 | Thú y | 7640101T | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM, CTTT |
71 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
72 | Bất động sản | 7340116G | A00, A01, D01, A04 | 15 | Phân hiệu Gia Lai; Tốt nghiệp THPT |
73 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, A04 | 20 | Tốt nghiệp THPT |
74 | Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
75 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D07 | 21.5 | Tốt nghiệp THPT |
76 | Hệ thống thông tin | 7480104 | DGNLHCM | 701 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
77 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007N | A00, A01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
78 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | A00, A01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT |
79 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | DGNLHCM | 723 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
80 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202G | A00, B00, D01, D08 | 15 | Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Gia Lai |
81 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00, B00, B08, D01 | 16 | Tốt nghiệp THPT |
82 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | DGNLHCM | 737 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
83 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002G | A00, B00, D01, D08 | 15 | Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Gia Lai |
84 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | A00, B00, B08, D01 | 19 | Tốt nghiệp THPT |
85 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
86 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Tốt nghiệp THPT |
87 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | DGNLHCM | 728 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
88 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, D01, A04 | 18.75 | Tốt nghiệp THPT |
89 | Quản lý đất đai | 7850103 | DGNLHCM | 712 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
90 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM; CT chất lượng cao |
91 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01 | 22.25 | Tốt nghiệp THPT, Chất lượng cao |
92 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00 | 17 | Tốt nghiệp THPT, Trình độ cao đẳng |
93 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M11 | 19 | Tốt nghiệp THPT, Trình độ Đại học |
94 | Ngôn ngữ Anh | 7220201N | A01, D01, D14, D15 | 15 | Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Ninh Thuận |
95 | Quản trị kinh doanh | 7340101G | A00, A01, D01 | 15 | Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Ninh Thuận |
96 | Quản trị kinh doanh | 7340101N | A00, A01, D01 | 15 | Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Ninh Thuận |
97 | Kế toán | 7340301N | A00, A01, D01 | 15 | Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Ninh Thuận |
98 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002N | A00, B00, D01, D08 | 15 | Tốt nghiệp THPT, Phân hiệu Ninh Thuận |