Đại học Kinh tế – Luật là một thành viên của Đại học Quốc gia TPHCM, chắc hẳn không còn quá xa lạ với học sinh và phụ huynh. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu Đại học Kinh tế Luật là trường công hay tư cùng các thông tin liên quan khác đến ngôi trường này nhé!
Đại học Kinh tế – Luật là trường công hay tư?
Đại học Kinh tế – Luật là trường đại học công lập nổi tiếng thuộc hệ thống Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Top 200 trường Đại học hàng đầu châu Á năm 2014). Trường được thành lập ngày 24/03/2010 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trường hình thành từ Khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Môi trường học tập tại trường năng động, tạo điều kiện cho sinh viên phát triển và rèn luyện năng lực. Sự thành lập của trường Đại học Kinh tế – Luật là một bước quan trọng trong việc xây dựng và phát triển Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thành trung tâm đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với chất lượng cao.
- Tên viết tắt: UEL (University of Economics and Law)
- Địa chỉ: 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, TP Thủ Đức, TPHCM
- Website: http://uel.edu.vn
- Facebook: facebook.com/uel.edu.vn
- Mã tuyển sinh: QSK
- Email tuyển sinh: info@uel.edu.vn – tuvantuyensinh@uel.edu.vn
- SĐT tuyển sinh: 028 372.44.555 – 028 372.44.550
Học phí của trường Đại học Kinh tế – Luật
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật TPHCM
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108_413 | A00, A01, D01 | 25.47 | Tốt nghiệp THPT |
2 | Luật thương mại quốc tế | Luật | 7380107_502 | A00, A01, D01 | 26.2 | Tốt nghiệp THPT |
3 | Quản trị du lịch và lữ hành | Quản trị kinh doanh | 7340101_415 | A00, A01, D01 | 24.56 | Tốt nghiệp THPT |
4 | Kinh tế đối ngoại | Kinh tế | 7310106_402 | A00, A01, D01 | 26.41 | Tốt nghiệp THPT |
5 | Kinh tế và Quản lý công | Kinh tế | 7310101_403 | A00, A01, D01 | 24.93 | Tốt nghiệp THPT |
6 | Luật Tài chính – Ngân hàng | Luật | 7380101_504 | A00, A01, D01 | 24.38 | Tốt nghiệp THPT |
7 | Luật kinh doanh | Luật | 7380107_501 | A00, A01, D01 | 26 | Tốt nghiệp THPT |
8 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 | A00, A01, D01 | 27.06 | Tốt nghiệp THPT |
9 | Kinh tế học | Kinh tế | 7310101_401 | A00, A01, D01 | 25.75 | Tốt nghiệp THPT |
10 | Luật dân sự | Luật | 7380101_503 | A00, A01, D01 | 24.24 | Tốt nghiệp THPT |
11 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_404 | A00, A01, D01 | 25.59 | Tốt nghiệp THPT |
12 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_407 | A00, A01, D01 | 26.09 | Tốt nghiệp THPT |
13 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | A00, A01, D01 | 26.52 | Tốt nghiệp THPT |
14 | Kế toán | Kế toán | 7340301_405 | A00, A01, D01 | 25.28 | Tốt nghiệp THPT |
15 | Marketing | Marketing | 7340115_410 | A00, A01, D01 | 26.64 | Tốt nghiệp THPT |
16 | Luật Tài chính – Ngân hàng | Luật | 7380101_504 | DGNLHCM | 745 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
17 | Luật thương mại quốc tế | Luật | 7380107_502 | DGNLHCM | 804 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
18 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_404 | DGNLHCM | 834 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
19 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_407 | DGNLHCM | 854 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
20 | Quản trị du lịch và lữ hành | Quản trị kinh doanh | 7340101_415 | DGNLHCM | 766 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
21 | Luật kinh doanh | Luật | 7380107_501 | DGNLHCM | 807 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
22 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_416 | DGNLHCM | 807 | Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo; Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | |
23 | Luật thương mại quốc tế | Luật | 7380107_502E | DGNLHCM | 780 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
24 | Kế toán | Kế toán | 7340301_405E | DGNLHCM | 777 | tiếng Anh; tích hợp chứng chỉ Quốc tế ICAEW; Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
25 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122_411E | DGNLHCM | 799 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
26 | Kinh tế đối ngoại | Kinh tế | 7310106_402 | DGNLHCM | 884 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
27 | Luật dân sự | Luật | 7380101_503 | DGNLHCM | 758 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
28 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_407E | DGNLHCM | 800 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
29 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408E | DGNLHCM | 851 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
30 | Kinh tế và Quản lý công | Kinh tế | 7310101_403 | DGNLHCM | 762 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
31 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 | DGNLHCM | 842 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
32 | Marketing | Marketing | 7340115_410E | DGNLHCM | 818 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
33 | Kinh tế học | Kinh tế | 7310101_401 | DGNLHCM | 815 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
34 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122_411 | DGNLHCM | 892 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
35 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | DGNLHCM | 894 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
36 | Kế toán | Kế toán | 7340301_405 | DGNLHCM | 827 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
37 | Marketing | Marketing | 7340115_410 | DGNLHCM | 865 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
38 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108_413 | DGNLHCM | 762 | Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính; Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
39 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108_413E | DGNLHCM | 736 | Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh); Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
40 | Marketing | Marketing | 7340115_417 | DGNLHCM | 866 | Digital Marketing; Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
41 | Kiểm toán | Kiểm toán | 7340302_409 | A00, A01, D01, D07 | 26.17 | Tốt nghiệp THPT |
42 | Kiểm toán | Kiểm toán | 7340302_409 | DGNLHCM | 849 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
43 | Công nghệ tài chính | Công nghệ tài chính | 7340208_414 | A00, A01, D01 | 26.23 | Tốt nghiệp THPT |
44 | Công nghệ tài chính | Công nghệ tài chính | 7340208_414 | DGNLHCM | 806 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
45 | Luật | 7380101_505 | DGNLHCM | 731 | Chuyên ngành Luật và Chính sách công; Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | |
46 | Luật | 7380101_505 | A00, A01, D01 | 24.2 | Tốt nghiệp THPT | |
47 | Toán kinh tế | 7310108_413E | A00, A01, D01 | 24.06 | Tốt nghiệp THPT | |
48 | Quản trị kinh doanh | 7340101_407E | A00, A01, D01 | 25.1 | Tốt nghiệp THPT | |
49 | Marketing | 7340115_410E | A00, A01, D01 | 25.1 | Tốt nghiệp THPT | |
50 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408E | A00, A01, D01 | 25.89 | Tốt nghiệp THPT | |
51 | Kế toán | 7340301_405E | A00, A01, D01 | 24.06 | Tốt nghiệp THPT | |
52 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_416 | A00, A01, D01 | 26.38 | Tốt nghiệp THPT |