[Giải đáp] Trường Đại học Huflit là trường công hay tư?

Trường Đại học Huflit là trường công hay tư?

Nếu bạn đang đứng trước quyết định quan trọng về việc chọn trường đại học thì Huflit là một lựa chọn không thể bỏ qua. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi khám phá xem đại học HUFLIT là trường công hay tư cùng các thông tin hữu ích về ngôi trường này nhé!

Huflit là trường công hay trường tư?

Được thành lập ngày 26-10-1994 theo quyết định số 616/TTg của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP Hồ Chí Minh (HUFLIT) là trường đại học tư thục. Trường được biết đến với tên gọi tiếng Anh là Ho Chi Minh City University of Foreign Languages and Information Technology – HUFLIT.

Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học là trường đại học tư thục nổi tiếng | Nguồn: Internet

Giới thiệu chung về trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM (HUFLIT)

Thông tin tổng quan

Qua hơn 30 năm phát triển và xây dựng, trường không ngừng nỗ lực để cải thiện chất lượng giảng dạy và nâng cao trang thiết bị phục vụ quá trình học tập. Ngày nay, HUFLIT đã trở thành một trường đại học tư thục được đánh giá cao về chất lượng giáo dục. Trường thiết lập mối quan hệ chặt chẽ với các trường đại học quốc tế và đối tác trong khu vực cũng như toàn cầu, nhằm đóng góp tích cực vào việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng. Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh đặc biệt nổi bật với sức mạnh ở lĩnh vực ngoại ngữ và công nghệ thông tin.

Các ngành chính như Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, ngôn ngữ Trung Quốc không chỉ đào tạo kiến thức chuyên ngành mà còn tập trung vào các lĩnh vực kinh tế như kinh doanh quốc tế, quản trị kinh doanh, quan hệ quốc tế và nhiều lĩnh vực khác.

Sinh viên huflit
Sinh viên của trường Đại học ngoại ngữ – Tin học TPHCM (HUFLIT) | Nguồn: Internet

Học phí

Mức học phí cho các tín chỉ lý thuyết là 1.230.000 đồng/tín chỉ, còn đối với môn thực hành, mức học phí sẽ được nhân với hệ số 1.5/tín chỉ.

Điểm chuẩn

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, D01, D14, D15, XDHB 24.5 Xét học bạ
2 Quản trị khách sạn 7810201 A01, D01, D14, D15, XDHB 24.5 Xét học bạ
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D14, D04, XDHB 19.5 Xét học bạ
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Xét học bạ
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, D01, D07, D11, XDHB 18 Xét học bạ
6 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, D07, D11, XDHB 25 Xét học bạ
7 Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D07, D11, XDHB 25 Xét học bạ
8 Đông phương học 7310608 D01, D14, D15, D06, XDHB 18.5 Xét học bạ
9 Quan hệ quốc tế 7310206 A01, D01, D14, D15, XDHB 25 Xét học bạ
10 Luật 7380107 A01, D01, D15, D66, XDHB 18 Xét học bạ
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15, XDHB 25.25 Xét học bạ
12 Kế toán 7340301 A01, D01, D07, D11, XDHB 18 Xét học bạ
13 Luật 7380101 D01, C00, D15, D66, XDHB 18 Xét học bạ
14 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
16 Đông phương học 7310608 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
17 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
18 Luật kinh tế 7380107 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
19 Luật 7380101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
20 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
21 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
22 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
23 Quản trị khách sạn 7810201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
24 Quan hệ quốc tế 7310206 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
25 Quan hệ công chúng 7320108 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
26 Tài chính – Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
27 Kế toán 7340301 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
28 Kiểm toán 7340302 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
29 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 21.5 Tốt nghiệp THPT
30 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D14, D04 16 Tốt nghiệp THPT
31 Đông phương học 7310608 D01, D14, D15, D06 15 Tốt nghiệp THPT
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D14, D15, D10 15 Tốt nghiệp THPT
33 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 16 Tốt nghiệp THPT
34 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
35 Luật 7380107 A01, D01, D15, D66 15 Luật Kinh Tế; Tốt nghiệp THPT
36 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, D01, D14, D15 20 Tốt nghiệp THPT
37 Quản trị khách sạn 7810201 A01, D01, D14, D15 20 Tốt nghiệp THPT
38 Quan hệ quốc tế 7310206 A01, D01, D14, D15 20 Tốt nghiệp THPT
39 Quan hệ công chúng 7320108 A01, D01, D14, D15 20 Tốt nghiệp THPT
40 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, D07, D11 20 Tốt nghiệp THPT
41 Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D07, D11 20 Tốt nghiệp THPT
42 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A01, D01, D07, D11 20 Tốt nghiệp THPT
43 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, D01, D07, D11 15 Tốt nghiệp THPT
44 Kế toán 7340301 A01, D01, D07, D11 15 Tốt nghiệp THPT
45 Kiểm toán 7340302 A01, D01, D07, D11 15 Tốt nghiệp THPT
Chia sẻ nếu thấy hữu ích