[Giải đáp] Trường Đại học Đại Nam là trường công hay tư?

Trường Đại học Đại Nam là trường công hay tư?

Trường Đại học Đại Nam là ngôi trường thu hút được sự quan tâm của đông đảo phụ huynh và học sinh. Với những bạn còn đang thắc mắc Đại học Đại Nam là trường công hay tư thì đừng bỏ qua bài viết này của chúng tôi nhé!

Đại học Đại Nam là trường công hay trường tư?

Trường Đại học Đại Nam là trường đại học tư thục, được thành lập theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 14/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Mặc dù mới thành lập không lâu, nhưng trường đã tổ chức đào tạo 18 ngành trình độ đại học thuộc 4 Khối ngành, bao gồm Sức khỏe, Kỹ thuật, Kinh tế,  Khoa học xã hội & nhân văn cùng 5 ngành ở trình độ sau Đại học. Trường Đại học Đại Nam đang phấn đấu trở thành một địa chỉ đào tạo được đánh giá cao về chất lượng đào tạo, với phương châm “học tập gắn liền với thực tiễn cuộc sống”.

Trường cũng nỗ lực đạt được những thành tựu quan trọng trong lĩnh vực nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, đặc biệt là trong lĩnh vực khoa học bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.

Đại học Đại Nam
Đại học Đại Nam là trường tư thục đào tạo nhiều ngành đa dạng | Nguồn: Internet
  • Cơ sở chính: Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, Hà Nội
  • Cơ sở 2: 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: http://dainam.edu.vn
  • Facebook: fb.com/DAINAM.EDU.VN – fb.com/TuyenSinhDaiNam
  • Mã tuyển sinh: DDN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@dainam.edu.vn
  • SĐT tuyển sinh: 024.355 777 99 – 0931 59 5599 – 0961 59 5599

Học phí của trường Đại học Đại Nam

Mức học phí các ngành của trường Đại học Đại Nam cụ thể như sau:

  • Y khoa: 95.000.000 đồng/năm
  • Dược học: 40.000.000 đồng/năm
  • Đông phương học: 35.000.000 đồng/năm
  • Công nghệ thông tin, Điều dưỡng: 30.000.000 đồng/năm
  • Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ công chúng: 25.000.000 đồng/năm

Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, C00, A08, A07, XDHB 18 Học bạ
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, C00, D09, D66, XDHB 20 Học bạ
3 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, D01, C01, C14, XDHB 18 Học bạ
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D84, A10, XDHB 18 Học bạ
5 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C03, D10, XDHB 18 Học bạ
6 Quan hệ công chúng 7320108 D01, C00, D15, C19, XDHB 18 Học bạ
7 Điều dưỡng 7720301 B00, D07, D66, C14, XDHB 19.5 Học lực lớp 12: Khá; Học bạ
8 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D09, D11, XDHB 18 Học bạ
9 Dược học 7720201 A00, B00, D07, A11, XDHB 24 Học lực lớp 12: Giỏi; Học bạ
10 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C14, XDHB 18 Học bạ
11 Y khoa 7720101 A00, B00, B08, A01, XDHB 24 Học lực lớp 12: Giỏi; Học bạ
12 Luật 7380107 C00, C19, A09, A08, XDHB 18 Học bạ; Luật kinh tế
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, A10, XDHB 18 Học bạ
14 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
15 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C14, XDHB 18 Học bạ
16 Y khoa 7720101 A00, B00, B08, A01 22.5 Tốt nghiệp THPT
17 Dược học 7720201 A00, B00, D07, A11 21 Tốt nghiệp THPT
18 Điều dưỡng 7720301 B00, D07, D66, C14 19 Tốt nghiệp THPT
19 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C03, D10 15 Tốt nghiệp THPT
20 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, D01, C01, C14 15 Tốt nghiệp THPT
21 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C14 15 Tốt nghiệp THPT
22 Luật 7380107 C00, C19, A09, A08 15 Tốt nghiệp THPT
23 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D84, A10 15 Tốt nghiệp THPT
24 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, A10 15 Tốt nghiệp THPT
25 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C01 15 Tốt nghiệp THPT
26 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C14 15 Tốt nghiệp THPT
27 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, C00, A08, A07 15 Tốt nghiệp THPT
28 Quan hệ công chúng 7320108 D01, C00, D15, C19 15 Tốt nghiệp THPT
29 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D09, D11 15 Tốt nghiệp THPT
30 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, C00, D09, D66 15 Tốt nghiệp THPT
31 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, C00, D09, D66 15 Tốt nghiệp THPT
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, C00, D09, D66, XDHB 20 Học bạ
33 Đông phương học 7310608 A01, D01, C00, D15 15 Tốt nghiệp THPT
34 Đông phương học 7310608 A01, D01, C00, D15, XDHB 18 Học bạ
35 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D84, A10, XDHB 18 Học bạ
36 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, D01, C03, D10, XDHB 18 Học bạ
37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, D01, C03, D10, XDHB 18 Học bạ
38 Quản lý thể dục thể thao 7810301 A00, C03, C14, C10 15 Tốt nghiệp THPT
39 Quản lý thể dục thể thao 7810301 A00, C03, D10, C14, XDHB 18 Học bạ
40 Khoa học máy tính Khoa học máy tính A00, A01, D10, D84 15 Tốt nghiệp THPT
41 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C03, C10 15 Tốt nghiệp THPT
42 Quản lý thể dục thể thao 7810301 A00, C03, C14, C10 15 Tốt nghiệp THPT
43 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, D14, C03, D10 15 Tốt nghiệp THPT
44 Kinh tế số 7310109 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
45 Marketing 7340115 A00, D01, C03, D10, XDHB 18 Học bạ
46 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, C00, D15, XDHB 18 Học bạ
Chia sẻ nếu thấy hữu ích