Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM là trường công hay tư?

Đại học Công nghiệp Thực phẩm là công hay tư?

Khi nói đến lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm thì không thể bỏ qua Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Vậy nhưng vẫn còn nhiều bạn thắc mắc Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM là trường công hay tư để có thể lựa chọn được ngôi trường phù hợp. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi đi tìm lời giải đáp cho câu hỏi trên nhé!

Đại học Công nghiệp Thực phẩm là công hay tư?

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM là trường đại học công lập đào tạo đa ngành nghề, cung cấp các cấp độ đào tạo từ trung học phổ thông (THPT) đến đại học và sau đại học, bao gồm cả bậc THPT theo hệ GDTX.

Mục tiêu phát triển của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM là trở thành một trong những cơ sở giáo dục đại học hàng đầu có định hướng ứng dụng tại quốc gia, đồng thời giữ vững vị thế trong khu vực và quốc tế, luôn đứng đầu trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm.

Đại học Công nghiệp Thực phẩm
Đại học Công nghiệp Thực phẩm là trường công lập ở TPHCM | Nguồn: Internet
  • Tên viết tắt: HUFI (Ho Chi Minh City University of Food Industry).
  • Địa chỉ: Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
  • Website: http://hufi.edu.vn
  • Facebook: fb.com/TuyensinhHUFI
  • Mã tuyển sinh: DCT
  • Email tuyển sinh: tvtshufi01@gmail.com – tvtshufi02@gmail.com
  • SĐT tuyển sinh: (028) 3 816 1673

Học phí của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

STT NGÀNH HỌC SỐ TÍN CHỈ LÝ THUYẾT SỐ TÍN CHỈ THỰC HÀNH TỔNG SỐ TÍN CHỈ HỌC PHÍ HỌC KỲ
1 An toàn thông tin 10 6 16 11,160,000
2 Công nghệ Chế biến Thủy sản 12 4 16 10,800,000
3 Công nghệ Chế tạo máy 12 4 16 10,800,000
4 Công nghệ dệt, may 10 6 16 11,160,000
5 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 12 4 16 10,800,000
6 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 13 2 15 9,810,000
7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 13 2 15 9,810,000
8 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 14 2 15 10,440,000
9 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 14 2 16 10,440,000
10 Công nghệ Sinh học 15 2 17 11,070,000
11 Công nghệ Thông tin 10 6 16 11,160,000
12 Công nghệ Thực phẩm 14 2 16 10,440,000
13 Công nghệ Vật liệu 12 4 15 10,800,000
14 Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP 16 1 17 10,890,000
15 Kế toán 12 4 16 10,800,000
16 Khoa học Chế biến món ăn 16 1 17 10,890,000
17 Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực 13 4 17 11,430,000
18 Khoa học thủy sản 12 4 16 10,800,000
19 Kinh doanh quốc tế 14 2 16 10,440,000
20 Luật Kinh tế 14 2 16 10,440,000
21 Ngôn ngữ Anh 16 0 16 10,080,000
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 0 15 9,450,000
23 Quản lý tài nguyên môi trường 14 2 16 10,440,000
24 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 14 2 16 10,440,000
25 Quản trị khách sạn 14 2 16 10,440,000
26 Quản trị Kinh doanh 14 2 16 10,440,000
27 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 14 2 16 10,440,000
28 Tài chính – Ngân hàng 12 4 16 10,800,000

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM HỌC BẠ THPT ĐIỂM ĐGNL ĐHQGTPHCM XÉT TUYỂN THẲNG
Công nghệ thực phẩm 7540101 24 700 24
Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110 22 600 24
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 20 600 24
Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129 21 600 24
Quản trị kinh doanh 7340101 23.5 700 24
Kinh doanh quốc tế 7340120 23.5 650 24
Marketing 7340115 23.5 700 24
Thương mại điện tử 7340122 23 600 24
Kế toán 7340301 23 650 24
Tài chính ngân hàng 7340201 23 600 24
Công nghệ tài chính 7340205 20 600 24
Luật kinh tế 7380107 23 600 24
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 20 600 24
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 20 600 24
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 20 600 24
Công nghệ sinh học 7420201 20 600 24
Công nghệ thông tin 7480201 23.5 700 24
An toàn thông tin 7480202 21.25 600 24
Khoa học dữ liệu 7460108 20 600 24
Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 20 600 24
Công nghệ dệt, may 7540204 20 600 24
Công nghệ chế tạo máy 7510202 20 600 24
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 20 600 24
Kỹ thuật Nhiệt 7520115 20 600 24
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 7510301 20 600 24
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 20 600 24
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7819009 20.5 600 24
Khoa học chế biến món ăn 7819010 20.5 600 24
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 22 600 24
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 22 600 24
Quản trị khách sạn 7810201 22 600 24
Ngôn ngữ Anh 7220201 24 650 24
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24 650 24
Chia sẻ nếu thấy hữu ích