HCMUT là trường đại học uy tín, có đội ngũ giáo viên, giảng viên giỏi và giàu kinh nghiệm. Trường có cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Học phí của trường Đại học Bách khoa TPHCM cũng rất phải chăng để tất cả các bạn sinh viên đều có thể học. Sau đây, chúng tôi mời bạn cùng tham khảo ngay mức học phí qua các năm để đưa ra quyết định có nên học ở trường hay không?
Học phí trường Đại học Bách khoa TPHCM là bao nhiêu?
Học phí dự kiến của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2024 – 2025
Dự kiến học phí năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% đến 10% theo quy định của nhà nước.
Học phí của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2023 – 2024
Chương trình đào tạo | Mức học phí/năm | Số học kỳ/năm |
Chương trình tiêu chuẩn dạy bằng tiếng Việt | 30 triệu đồng | 2 học kỳ |
Chương trình tài năng dạy bằng tiếng Việt | 30 triệu đồng | 2 học kỳ |
Chương trình tiên tiến dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh | 80 triệu đồng | 2 học kỳ |
Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand) | 2-2,5 năm đầu: 80 triệu đồng, 2-2,5 năm cuối: 566-807 triệu đồng | 2 học kỳ |
Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) | 30 triệu đồng | 2 học kỳ |
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | 80 triệu đồng | 2 học kỳ |
Chương trình định hướng Nhật Bản | 60 triệu đồng | 2 học kỳ |
Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Nhật Bản) | 2,5 năm đầu: 60 triệu đồng, 2 năm cuối: 112 triệu đồng | 2 học kỳ |
Học phí của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2022– 2023
Chính quy đại trà | khoảng 14 – 15 triệu đồng/năm học. |
Chương trình tiên tiến, CLC | 35 – 36 triệu đồng/năm học. |
Chương trình tăng cường tiếng Nhật | 26 – 27 triệu đồng/năm học. |
Học phí của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2021– 2022
Chính quy đại trà | 12.500.000 VNĐ/năm. |
Chương trình tiên tiến, CLC | 33.000.000 VNĐ/năm. |
Chương trình tăng cường tiếng Nhật | 25.000.000 VNĐ/năm. |
Học phí của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2020– 2021
Chính quy đại trà, kỹ sư tài năng | 11,7 triệu đồng/năm |
Chính quy đại trà | khoảng 6 triệu đồng/học kỳ |
Chương trình tiên tiến, CLC | 60 triệu/năm (ngoại trừ học kỳ Pre – Uni là 37 triệu). |
Chương trình tăng cường tiếng Nhật | 50 triệu/năm |
Học phí của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2019– 2020
- Học phí của các chương trình đào tạo tại Hệ Đại học, Cao đẳng, bằng 2 là 300.000 đồng/tín chỉ.
- Đối với chương trình PFIEV, học phí là 165.000 đồng/đơn vị học trình.
- Đối với chương trình CLC dạy bằng tiếng Anh, học phí được quy định riêng và công bố trên website của trường.
- Học phí GDQP – ANSV là 810.000 đồng/sinh viên. Học phí có thể thay đổi theo quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức nộp học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM
Để thuận tiện cho việc đóng học phí, nhà trường cung cấp ba hình thức cho sinh viên lựa chọn:
- Đến Phòng Tài vụ của trường để nộp tiền mặt.
- Gửi tiền vào tài khoản ngân hàng của trường.
- Sử dụng cổng thanh toán điện tử của trường.
(Bạn có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết tại website của trường)
Chính sách hỗ trợ học phí
Để được xem xét miễn, giảm học phí, sinh viên cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ chứng minh mình thuộc một trong các đối tượng sau:
– Người có công với cách mạng theo Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14
– Sinh viên khuyết tật
– Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo Nghị định số 20/2021/ND–CP
– Sinh viên là người dân tộc thiểu số có hoàn cảnh khó khăn về kinh tế hoặc địa lý
– Sinh viên là con của cán bộ, công chức, viên chức, công nhân bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp
Các giấy tờ cần có gồm:
– Giấy chứng nhận quyền lợi của người có công với cách mạng (nếu có)
– Giấy chứng nhận khuyết tật (nếu có)
– Giấy chứng nhận hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng (nếu có)
– Giấy chứng nhận dân tộc thiểu số và thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo hoặc ở vùng khó khăn (nếu có)
– Giấy chứng nhận tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp của cha hoặc mẹ (nếu có)
Sinh viên nộp hồ sơ xét miễn, giảm học phí theo quy định của trường.
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 79.84 | Xét tuyển kết hợp |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 78.26 | Xét tuyển kết hợp |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) | A00; A01 | 66.59 | Xét tuyển kết hợp |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 58.49 | Xét tuyển kết hợp |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00; A01 | 71.81 | Xét tuyển kết hợp |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành) | A00; A01 | 57.3 | Xét tuyển kết hợp |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học: Công nghệ Thực phẩm: Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) | A00; B00; D07 | 70.83 | Xét tuyển kết hợp |
8 | 115 | Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) | A00; A01 | 55.4 | Xét tuyển kết hợp |
9 | 117 | Kiến trúc | A00; C01 | 59.36 | Xét tuyển kết hợp |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất: Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) | A00; A01 | 58.02 | Xét tuyển kết hợp |
11 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 65.17 | Xét tuyển kết hợp |
12 | 125 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 54 | Xét tuyển kết hợp |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) | A00; A01 | 73.51 | Xét tuyển kết hợp |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 55.36 | Xét tuyển kết hợp |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 60.81 | Xét tuyển kết hợp |
16 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01 | 60.65 | Xét tuyển kết hợp |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 60.46 | Xét tuyển kết hợp |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 5733 | Xét tuyển kết hợp |
19 | 142 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 68.73 | Xét tuyển kết hợp |
20 | 145 | Kỹ thuật Hàng không – Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành) | A00; A01 | 59.94 | Xét tuyển kết hợp |
21 | 206 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 75.63 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 6139 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00; A01 | 61.66 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 58.49 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00; A01 | 62.28 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot | A00; A01 | 62.28 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 60.93 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
28 | 215 | Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông: Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng | A00; A01 | 55.4 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
29 | 217 | Kiến trúc – chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | A01; C01 | 59.36 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
30 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 63.05 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 61.12 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 58.02 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
33 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 61.41 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
34 | 225 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 54 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
35 | 228 | Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (nhóm ngành) | A00; A01 | 60.78 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
36 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu – chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao | A00; A01; D07 | 55.36 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
37 | 237 | Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh | A00; A01 | 60.81 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
38 | 242 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 60.7 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
39 | 245 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 59.94 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến |
40 | 266 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 66.76 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình định hướng Nhật Bản |
41 | 268 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01; B00; D01; D07 | 59.77 | Xét tuyển kết hợp – Chương trình định hướng Nhật Bản |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 86.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 85.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 81.4 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 78 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 84.3 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 70.3 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 84.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A00; A01 | 70.5 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 81.2 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 72.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 81.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 72 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 86.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 71.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 77.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 74 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt | A00; A01 | 72.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 73.2 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 82 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 83.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 86.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 85.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 79.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 80.5 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 84.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | A00; A01 | 83.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 82.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
28 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A00; A01 | 71.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
29 | 217 | Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | A01; C01 | 69.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
30 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 85.4 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 84.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 75.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
33 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 79.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
34 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 77.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
35 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 85 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
36 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | A00; A01 | 77.4 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
37 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) | A00; A01; D07 | 79.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
38 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 78.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
39 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 83.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
40 | 266 | Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật | A00; A01 | 84.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
41 | 268 | Cơ Kỹ thuật – Tăng Cường tiếng Nhật | A00; A01 | 76.5 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |