Học phí Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội 2024 mới nhất

Đại Học Tài Chính - Ngân Hàng Hà Nội

Dưới đây là thông tin về chính sách ưu đãi và học phí Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 2024 mới nhất. Ở bài viết này chúng tôi sẽ đưa đến những thông tin về học phí theo từng hệ đào tạo, cách thức nộp học phí, và các chính sách ưu đãi của trường. Nào, giờ thì hãy cùng chúng tôi tìm hiểu bài viết dưới đây để có thể sắp xếp kế hoạch tài chính hợp lý và học tập của mình một cách hiệu quả nhé!

Đại Học Tài Chính - Ngân Hàng Hà Nội
Lễ chào tân tại Đại Học Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội | Nguồn: Đại Học Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội

Trường đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội học phí bao nhiêu?

Học phí năm 2023-2024

  • Dự kiến học phí cho chương trình hệ đại trà: 7.050.000đ/ học kỳ
  • Dự kiến học phí cho chương trình hệ chất lượng cao: 17.922.500đ/ học kỳ.
STT Ngành Học phí
1 Thạc sĩ 1.200.000 VNĐ/1 tín chỉ
2 Đại học chính quy 600.000 VNĐ/1 tín chỉ
3 Đại học chất lượng cao 1.000.000 VNĐ/1 tín chỉ

Học phí năm 2022 – 2023

  • Học phí cho chương trình đào tạo Thạc sĩ: 1.200.000 VNĐ/1 tín chỉ.
  • Học phí cho chương trình đào tạo Đại học chính quy: 600.000 VNĐ/1 tín chỉ.
  • Học phí cho chương trình đào tạo học chất lượng cao: 1.000.000 VNĐ/1 tín chỉ.

Học phí năm 2021 – 2022

Sinh viên hệ chính quy sẽ có mức học phí là 600.000 VNĐ/tín chỉ

Học phí năm 2020 – 2021

Học phí cho chương trình đào tạo Đại học chính quy: 600.000 VNĐ/tín chỉ.
Học phí cho chương trình đào tạo Đại học chất lượng cao: 1.000.000 VNĐ/tín chỉ.
Học phí cho chương trình đào tạo đào tạo thạc sĩ: 1.200.000 VNĐ/tín chỉ.

Học phí năm 2019 – 2020

Sinh viên hệ chính quy sẽ có mức học phí là 550.000 VNĐ/tín chỉ

Trường Đại Học Tài Chính - Ngân Hàng Hà Nội
Với mức học phí phải chăng nhưng trường vẫn cho các bạn sinh viên tham gia nhiều chương trình đoàn hội độc đáo, giúp ích cho đời | Nguồn: Trường Đại Học Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội

Phương thức nộp học phí Đại học đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 

Nộp tiền mặt:

  • Sinh viên nên nộp trực tiếp tại Phòng Kế hoạch – Tài chính của Nhà Trường tại Phòng Kế hoạch – Tài chính, tầng 6, tòa nhà 138 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.

Chuyển khoản

Nộp qua thẻ ATM nội địa tại Phòng Kế hoạch – Tài chính:

  • Sinh viên sử dụng: thẻ ATM nội địa, đến trực tiếp Phòng Kế hoạch – Tài chính, tầng 6, tòa nhà 138 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội để thực hiện quẹt thẻ trên máy POS.

Sinh viên chuyển khoản theo nội dung sau:

  • Tên tài khoản: Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
  • Số tài khoản: 2112108888
  • Tại ngân hàng: TMCP Á Châu (ACB), Chi nhánh Hà Thành
  • Nội dung ghi: [Họ và tên], [Mã Hồ sơ/Số Giấy báo], [Số điện thoại]

Chính sách hỗ trợ học phí của Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

Đối tượng Mức giảm
Sinh viên là con thương binh, liệt sĩ, người hưởng chính sách như thương binh; con của bệnh binh; con của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; con của anh hùng lao động trong kháng chiến. Miễn 100% học phí
Sinh viên mồ côi tuổi không quá 22.
Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật
Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo.
Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.
Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn. Giảm 70% học phí
Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên. Giảm 50% học phí

Các chính sách học bổng dành cho học sinh của Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
Học bổng khuyến khích học tập Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội | Nguồn: Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 của Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 22.5
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 22.5
3 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C04 22.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 22.5
5 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C04 23.5
Chia sẻ nếu thấy hữu ích