Bắc Ninh – tập trung các khu công nghiệp lớn và được biết đến là một trong những trung tâm có nền công nghiệp lớn nhất Việt Nam, thu hút sự quan tâm của rất nhiều nhà đầu tư nước ngoài (FDI). Để quý độc giả có cái nhìn rõ ràng nhất, chúng tôi sẽ chia sẻ danh sách các khu công nghiệp Bắc Ninh tiêu biểu được cập nhật mới nhất 2024.
Danh sách các khu công nghiệp lớn nhất ở Bắc Ninh:
1. Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh
- Vị trí: Số 1 Đường Hữu Nghị, phường Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn
- Quy mô: tổng diện tích 700 ha, trong đó 200 ha khu đô thị và 500 ha KCN.
- Thời gian vận hành: 2007 – 2057
2. Khu công nghiệp Yên Phong II-C
- Vị trí: thuộc địa phận thị trấn Chờ, xã Đông Tiến và xã Tam Giang, huyện Yên Phong
- Quy mô: 221,3 ha
- Thời gian vận hành: 2018 – 2068
3. Khu công nghiệp Nam Sơn – Hạp Lĩnh
- Vị trí: xã Nam Sơn và phường Hạp Lĩnh thành phố Bắc Ninh; xã Yên Giả huyện Quế Võ và xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du
- Quy mô: Tổng diện tích quy hoạch là 1.000 ha; trong đó KCN 800 ha, Khu đô thị 200ha
- Thời gian vận hành: 2007 – 2057
4. Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh II
- Vị trí: thuộc các xã: Tam Giang, Yên Phụ, Hòa Tiến và thị trấn Chờ, Yên Phong
- Quy mô: 273 ha
- Thời gian vận hành: 2019 – 2069
5. Khu công nghiệp Thuận Thành
- Vị trí: Xã Ninh Xá, xã Trạm Lộ và xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành
- Quy mô: 250ha
- Thời gian vận hành: 2021 – 2071
6. Khu công nghiệp Yên Phong II-A
- Vị trí: các xã Tam Giang và xã Hòa Tiến, Yên Phong
- Quy mô: Diện tích quy hoạch là 158,81ha, trong đó diện tích khu công nghiệp là 151,27ha; diện tích hoàn trả nghĩa trang là 7,54ha.
- Thời gian vận hành: 2021 – 2071
7. Khu công nghiệp Thuận Thành II
- Vị trí: thuộc địa phận các xã An Bình, Mão Điền, Hoài Thượng, và thị trấn Hồ – Huyện Thuận Thành
- Quy mô: Tổng diện tích ranh giới quy hoạch là 304,405 ha trong đó đất xây dựng Khu công nghiệp là 252,184 ha; đất xây dựng đô thị là 52,221 ha.
- Thời gian vận hành: 2009 – 2059
8. Khu công nghiệp Yên Phong II-B
- Vị trí: thuộc địa phận các xã: Tam Giang, Yên Phụ và thị trấn Chờ, huyện Yên Phong
- Quy mô: 273 ha
- Thời gian vận hành: 2019 – 2069
9. Khu công nghiệp Khai Sơn – Thuận Thành III – Phân khu A
- Vị trí: Xã Thanh Khương, Huyện Thuận Thành
- Quy mô: 140ha
- Thời gian vận hành: 2007 – 2057
10. Khu công nghiệp Gia Bình II
- Vị trí: thuộc 04 xã, trong đó có xã Nhân Thắng, xã Bình Dương, xã Thái Bảo và xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình
- Quy mô: 250 ha
- Thời gian vận hành: 2021 – 2071
11. Khu công nghiệp Trung Quý – Thuận thành III – Phân khu B
- Vị trí: xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, phía Nam thành phố Bắc Ninh.
- Quy mô: Tổng diện tích là 375,97ha trong đó diện tích khu công nghiệp 300,04 ha, khu đô thị phục vụ KCN có diện tích 75,93ha.
- Thời gian vận hành: 2018 – 2068
12. Khu công nghiệp HANAKA
- Vị trí: Thuộc địa phận các phường: Trang Hạ và Đồng Nguyên – thị xã Từ Sơn
- Quy mô: 74 ha
- Thời gian vận hành: 2009 – 2059
13. Khu công nghiệp Tiên Sơn
- Vị trí: Nằm giữa Quốc lộ 1A và Quốc lộ 1B (Lạng Sơn – Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh), trên địa phận 2 huyện Tiên Du và Từ Sơn
- Quy mô: 350 ha
- Thời gian vận hành: Giai đoạn 1: 1999 – 2049; Giai đoạn 2: 2006 – 2056
14. Khu công nghiệp Quế Võ
- Vị trí: Nam Sơn, Quế Võ
- Quy mô: 300 ha
- Thời gian vận hành: 2002 – 2052
15. Khu công nghiệp Yên Phong mở rộng
- Vị trí: Xã Yên Trung, Thụy Hoà, Dũng Liệt, Tam Đa, Huyện Yên Phong
- Quy mô: 344 ha
- Thời gian vận hành: 2005 – 2055
16. Khu công nghiệp Quế Võ II
- Vị trí: Xã Ngọc Xá, Huyện Quế Võ, Ngọc Xá, Quế Võ
- Quy mô: 272,54 ha
- Thời gian vận hành: 2007-2057
17. Khu công nghiệp Gia Bình
- Vị trí: trên địa bàn các xã Đông Cứu, xã Lãng Ngâm, xã Đại Bái, huyện Gia Bình
- Quy mô: 306,9 ha
- Thời gian vận hành: 2021 – 2071
18. Khu công nghiệp Quế Võ III
- Vị trí: Xã Việt Hùng, Huyện Quế Võ
- Quy mô: 598 ha
- Thời gian vận hành: 2008 – 2058
19. Khu công nghiệp Đại Đồng – Hoàn Sơn
- Vị trí: Thuộc địa phận các xã Đại Đồng, Hoàn Sơn, Tri Phương – Huyện Tiên Du và Tân Hồng, huyện Từ Sơn
- Quy mô: 400 ha
- Thời gian vận hành: 2010 – 2060