[Giải đáp] Đại học HUTECH là trường công hay tư?

5/5 - (100 bình chọn)
Đại học HUTECH là trường công hay tư?

HUTECH được xem là một lựa chọn lý tưởng cho những ai quan tâm đến các ngành thuộc khối Công nghệ, thu hút sự quan tâm đặc biệt từ phía học sinh và phụ huynh. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc đại học HUTECH là trường công hay tư cùng các thông tin hữu ích khác về ngôi trường này nhé!

HUTECH là trường công hay trường tư?

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh – HUTECH là một trường đại học tư thục. Trường chính thức chuyển từ dân lập sang tư thục theo quyết định số 702/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ, ngày 19/05/2010. Trải qua 29 năm xây dựng và phát triển, trường đã thành công xây dựng 5 khu Ký túc xá hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế, 3 cơ sở giảng dạy (bao gồm trụ sở chính, Cơ sở Ung Văn Khiêm và Cơ sở 276 Điện Biên Phủ), 1 viện công nghệ cao và 1 trung tâm đào tạo nhân lực.

Nhà trường hướng đến mục tiêu trở thành một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam thông qua nỗ lực không ngừng của cán bộ giảng viên và sinh viên. HUTECH không chỉ là nơi đào tạo ra nguồn lao động có trình độ, tay nghề, và kỹ năng mà còn là điểm đến được các học sinh và phụ huynh đặt niềm tin.

HUTECH
HUTECH là trường tư thục có tiếng tại TPHCM | Nguồn: Internet
  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ TPHCM (viết tắt: HUTECH hay Ho Chi Minh City University of Technology)
  • Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
  • Website: https://hutech.edu.vn
  • Facebook: fb.com/hutechuniversity
  • Mã tuyển sinh: DKC
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hutech.edu.vn
  • SĐT tuyển sinh: (028) 5445 7777

Học phí trường Đại học HUTECH

Học phí cho các ngành học tại HUTECH sẽ dao động từ 38.000.000 VNĐ – 42.000.000 VNĐ/năm. Riêng ngành Dược, dự kiến có mức học phí khoảng 53.000.000 VNĐ mỗi năm.

Đối với tất cả các ngành đào tạo tại HUTECH, học phí hàng tháng sẽ nằm trong khoảng từ 3.400.000 VNĐ – 3.600.000 VNĐ, tương đương với 13.600.000 VNĐ – 14.400.000 VNĐ/học kỳ. Ngành Dược có mức học phí trung bình là 4.000.000 VNĐ mỗi tháng, tức là 16.000.000 VNĐ mỗi học kỳ.

Sinh viên Hutech
Sinh viên trường Đại học Công nghệ TPHCM – HUTECH | Nguồn: Internet

Điểm chuẩn của trường Đại học HUTECH

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Công nghệ thông tinCông nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
2An toàn thông tinAn toàn thông tin7480202A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
3Khoa học dữ liệuKhoa học dữ liệu7460108A00, D01, A02, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
4Hệ thống thông tin quản lýHệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
5Robot và trí tuệ nhân tạoRobot và trí tuệ nhân tạo7510209A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
6Công nghệ kỹ thuật Ô tôCông nghệ kỹ thuật ô tô7520141A00, A01, D01, C0119TN THPT; Công nghệ ô tô điện
7Công nghệ kỹ thuật Ô tôCông nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
8Kỹ thuật cơ khíKỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
9Kỹ thuật cơ điện tửKỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
10Kỹ thuật điệnKỹ thuật điện7520201A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
11Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngKỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
13Kỹ thuật xây dựngKỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
14Quản lý xây dựngQuản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
15Công nghệ dệt, mayCông nghệ dệt, may7540204A00, A01, D01, C0118Xét điểm học bạ
16Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
17Tài chính quốc tế7340206A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
18Kế toánKế toán7340301A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ
19Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
20Digital Marketing7340114A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
21MarketingMarketing7340115A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
22Kinh doanh thương mạiKinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
23Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
24Thương mại điện tửThương mại điện tử7340122A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
25Logistics và quản lý chuỗi cung ứngLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
26Tâm lý họcTâm lý học7310401A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
27Quan hệ công chúngQuan hệ công chúng7320108A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
28Quan hệ quốc tếQuan hệ quốc tế7310206A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
29Quản trị nhân lựcQuản trị nhân lực7340404A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
30Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
31Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
33Quản trị sự kiện7340412A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
34Luật kinh tếLuật7380107A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
35LuậtLuật7380101A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
36Kiến trúcKiến trúc7580101A00, D01, H01, V00, XDHB18Xét điểm học bạ
37Thiết kế nội thấtThiết kế nội thất7580108A00, D01, H01, V00, XDHB18Xét điểm học bạ
38Thiết kế thời trangThiết kế thời trang7210404A00, D01, H01, V00, XDHB18Xét điểm học bạ
39Thiết kế đồ họaThiết kế đồ họa7210403A00, D01, H01, V00, XDHB18Xét điểm học bạ
40Nghệ thuật số7210408A00, D01, H01, V00, XDHB18Xét điểm học bạ, Digital Arts
41Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302A00, D01, H01, V00, XDHB18Xét điểm học bạ
42Thanh nhạcThanh nhạc7210205N00, XDHB18Xét điểm học bạ
43Truyền thông đa phương tiệnTruyền thông đa phương tiện7320104A01, D01, C00, D15, XDHB18Xét điểm học bạ
44Đông phương họcĐông phương học7310608A01, D01, C00, D15, XDHB18Xét điểm học bạ
45Ngôn ngữ Hàn QuốcNgôn ngữ Hàn Quốc7220210A01, D01, C00, D15, XDHB18Xét điểm học bạ
46Ngôn ngữ Trung QuốcNgôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, C00, D15, XDHB18Xét điểm học bạ
47Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D15, XDHB18Xét điểm học bạ
48Ngôn ngữ NhậtNgôn ngữ Nhật7220209A01, D01, D14, D15, XDHB18Xét điểm học bạ
49Dược họcDược học7720201A00, B00, D07, C08, XDHB24Xét điểm học bạ
50Điều dưỡngĐiều dưỡng7720301A00, B00, D07, C08, XDHB19.5Xét điểm học bạ
51Kỹ thuật xét nghiệm y họcKỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, D07, C08, XDHB19.5Xét điểm học bạ
52Thú yThú y7640101A00, B00, D07, C08, XDHB18Xét điểm học bạ
53Công nghệ thực phẩmCông nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, C08, XDHB18Xét điểm học bạ
54Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, D07, C08, XDHB18Xét điểm học bạ
55Công nghệ sinh họcCông nghệ sinh học7420201A00, B00, D07, C08, XDHB18Xét điểm học bạ
56Công nghệ thông tinCông nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C0121TN THPT
57An toàn thông tinAn toàn thông tin7480202A00, A01, D01, C0118TN THPT
58Khoa học dữ liệuKhoa học dữ liệu7460108A00, A01, D01, C0117TN THPT
59Hệ thống thông tin quản lýHệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, C0117TN THPT
60Robot và trí tuệ nhân tạoRobot và trí tuệ nhân tạo7510209A00, A01, D01, C0117TN THPT
61Công nghệ kỹ thuật Ô tôCông nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, C0120TN THPT
62Kỹ thuật cơ khíKỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D01, C0116TN THPT
63Kỹ thuật cơ điện tửKỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, D01, C0116TN THPT
64Kỹ thuật điệnKỹ thuật điện7520201A00, A01, D01, C0116TN THPT
65Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngKỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, D01, C0116TN THPT
66Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, D01, C0116TN THPT
67Kỹ thuật xây dựngKỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, C0116TN THPT
68Quản lý xây dựngQuản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, C0116TN THPT
69Công nghệ dệt, mayCông nghệ dệt, may7540204A00, A01, D01, C0116TN THPT
70Luật kinh tếLuật7380107A00, A01, D01, C0117TN THPT
71Tài chính quốc tế7340206A00, A01, D01, C0116TN THPT
72Kế toánKế toán7340301A00, A01, D01, C0118TN THPT
73Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C0020TN THPT
74Digital Marketing7340114A00, A01, D01, C0019TN THPT
75MarketingMarketing7340115A00, A01, D01, C0020TN THPT
76Kinh doanh thương mạiKinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, C0017TN THPT
77Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C0017TN THPT
78Kinh tế7310106A00, A01, D01, C0017Kinh tế quốc tế; TN THPT
79Thương mại điện tửThương mại điện tử7340122A00, A01, D01, C0018TN THPT
80Logistics và quản lý chuỗi cung ứngLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C0019TN THPT
81Tâm lý họcTâm lý học7310401A00, A01, D01, C0016TN THPT
82Quan hệ công chúngQuan hệ công chúng7320108A00, A01, D01, C0018TN THPT
83Quan hệ quốc tếQuan hệ quốc tế7310206A00, A01, D01, C0017TN THPT
84Quản trị nhân lựcQuản trị nhân lực7340404A00, A01, D01, C0016TN THPT
85Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, C0017TN THPT
86Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, D01, C0017TN THPT
87Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, C0017TN THPT
88Quản trị sự kiện7340412A00, A01, D01, C0016TN THPT
89LuậtLuật7380101A00, A01, D01, C0017TN THPT
90Kiến trúcKiến trúc7580101A00, D01, H01, V0017TN THPT
91Thiết kế nội thấtThiết kế nội thất7580108A00, D01, H01, V0016TN THPT
92Thiết kế thời trangThiết kế thời trang7210404A00, D01, H01, V0016TN THPT
93Thiết kế đồ họaThiết kế đồ họa7210403A00, D01, H01, V0019TN THPT
94Nghệ thuật số7210408A00, D01, H01, V0017TN THPT
95Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302A00, D01, H01, V0017TN THPT
96Thanh nhạcThanh nhạc7210205N0016TN THPT
97Truyền thông đa phương tiệnTruyền thông đa phương tiện7320104A01, D01, C00, D1520TN THPT
98Đông phương họcĐông phương học7310608A01, D01, C00, D1516TN THPT
99Ngôn ngữ Hàn QuốcNgôn ngữ Hàn Quốc7220210A01, D01, C00, D1517TN THPT
100Ngôn ngữ Trung QuốcNgôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, C00, D1517TN THPT
101Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1517TN THPT
102Ngôn ngữ NhậtNgôn ngữ Nhật7220209A01, D01, D14, D1517TN THPT
103Dược họcDược học7720201A00, B00, D07, C0821TN THPT
104Điều dưỡngĐiều dưỡng7720301A00, B00, D07, C0819TN THPT
105Kỹ thuật xét nghiệm y họcKỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, D07, C0819TN THPT
106Thú yThú y7640101A00, B00, D07, C0818TN THPT
107Công nghệ thực phẩmCông nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, C0817TN THPT
108Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, D07, C0816TN THPT
109Công nghệ sinh họcCông nghệ sinh học7420201A00, B00, D07, C0816TN THPT
110Công nghệ kỹ thuật Ô tôCông nghệ kỹ thuật ô tô7520141A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét điểm học bạ Công nghệ ô tô điện
111Kinh tế7310106 A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ, Kinh tế quốc tế
112Bất động sản7340116 A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
113Quản lý thể dục thể thao7810301 A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét điểm học bạ
114Bất động sản7340116A00, A01, D01, C0016TN THPT
115Quản lý thể dục thể thao7810301 A00, A01, D01, C0016TN THPT
116Luật7380109A00, A01, D01, C0016Luật thương mại quốc tế; TN THPT
Lê Anh Tiến từng tham gia điều hành, quản lý nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, giáo dục, vận tải, xây dựng, thẩm mỹ.. Ông thành lập Top10tphcm từ năm 2017 với mong muốn đưa những thông tin hữu ích nhất đến với bạn đọc.
Chia sẻ nếu thấy hữu ích