[Giải đáp] Đại học Công Nghệ Sài Gòn là trường công hay tư?

Đại học Công Nghệ Sài Gòn là trường công hay tư?

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn nổi tiếng là trường đào tạo kỹ thuật công nghệ chất lượng, tạo dựng ấn tượng tích cực trong cộng đồng phụ huynh và học sinh trên toàn quốc. Với những bạn đang thắc mắc Đại học Công Nghệ Sài Gòn là trường công hay tư? thì đừng bỏ qua bài viết này của chúng tôi nhé!

Đại học Công Nghệ Sài Gòn là trường công hay trường tư?

Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) là trường đại học tư thục, được thành lập vào ngày 24/09/1997 theo Quyết định số 798/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Ban đầu, trường được đặt tên là Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dân lập Tp. Hồ Chí Minh. Tầm nhìn của Nhà trường là trở thành một trong những cơ sở giáo dục tư thục hàng đầu trên cả nước. STU mong muốn trở thành nguồn đào tạo cho những cá nhân xuất sắc, có tài – đức, và luôn khao khát đóng góp cho sự phồn thịnh của đất nước.

Đại học Công Nghệ Sài Gòn
Đại học Công Nghệ Sài Gòn là trường tư thục đào tạo các ngành kỹ thuật – công nghệ | Nguồn: Internet
  • Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn (viết tắt: STU hay Saigon Technology University)
  • Địa chỉ: Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TPHCM
  • Website: http://stu.edu.vn
  • Facebook: fb.com/DHCNSG
  • Mã tuyển sinh: DSG
  • Email tuyển sinh: vpts@stu.edu.vn (Văn phòng tuyển sinh)
  • SĐT tuyển sinh: (028) 38 505 520

Học phí Đại học Công Nghệ Sài Gòn

STU là một trong những trường đại học có mức học phí khá ổn định, nằm trong khoảng từ 17.050.000 – 21.450.000 đồng/ học kỳ. Trong đó một năm học bao gồm 2 học kỳ chính.

Điểm chuẩn của trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D09 15 Tốt nghiệp THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
5 Thiết kế công nghiệp 7210402 A00, A01, D01, H06 15 Tốt nghiệp THPT
6 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B08, D07 15 Tốt nghiệp THPT
7 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 15 Tốt nghiệp THPT
8 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 15 Tốt nghiệp THPT
9 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D09 15 Tốt nghiệp THPT
10 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
13 Thiết kế công nghiệp 7210402 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
14 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
15 Kỹ thuật xây dựng 7580201 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
16 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
17 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 550 Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Xét học bạ
19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Xét học bạ
20 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Xét học bạ
21 Thiết kế công nghiệp 7210402 A00, A01, D01, H06, XDHB 18 Xét học bạ
22 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B08, D07, XDHB 18 Xét học bạ
23 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Xét học bạ
24 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01, XDHB 19 Xét học bạ
25 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D09, XDHB 18 Xét học bạ
Chia sẻ nếu thấy hữu ích