[Giải đáp] Đại học Sài Gòn là trường công hay tư?

Đánh giá bài viết
Đại học Sài Gòn là trường công hay tư?

Đại học Sài Gòn là ngôi trường hàng năm thu hút rất đông sĩ tử đăng ký theo học. Vậy nên trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc Đại học Sài Gòn là trường công hay tư để bạn có thêm thông tin tham khảo nhé!

Đại học Sài Gòn trường công hay tư?

Trường Đại học Sài Gòn là trường Đại học công lập, thuộc quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mục tiêu của Đại học Sài Gòn là tích cực đổi mới để đóng góp vào sự phát triển của hệ thống giáo dục quốc gia. Trường hướng tới mục tiêu trở thành một trường đại học theo hướng nghiên cứu và đạt chuẩn quốc tế.

Đại học Sài Gòn
Đại học Sài Gòn là trường đại học công lập đào tạo đa ngành | Nguồn: Internet
  • Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TPHCM
  • Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TPHCM
  • Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TPHCM
  • Website: https://sgu.edu.vn
  • Facebook: fb.com/sgu.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: SGD
  • Email tuyển sinh: vanphong@sgu.edu.vn
  • SĐT tuyển sinh: 0838 354 409 – 0838 352 309

Học phí của trường Đại học Sài Gòn

Trừ ngành sư phạm được miễn học phí hoàn toàn, các ngành học khác tại trường sẽ áp dụng các mức học phí khác nhau, phụ thuộc vào từng khối ngành

Khối ngànhNăm 2023 – 2024
Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế, Thư viện – Thông tin, Quản trị văn phòng, Luật, Tâm lý học và ngành Khoa học xã hội khác1,305 triệu/tháng
Việt Nam học, Du lịch, Quốc tế học, Ngôn ngữ Anh, Toán ứng dụng, Công nghệ thông tin, các ngành Điện – Điện tử, các ngành Nghệ thuật, khoa học tự nhiên, Kỹ thuật phần mềm…1,558 triệu/tháng

Điểm chuẩn của trường Đại học Sài Gòn

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Công nghệ thông tin7480201CLCA00, A0121.8Tốt nghiệp THPT, Chương trình chất lượng cao
2Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A0022.8Tốt nghiệp THPT
3Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A0121.8Tốt nghiệp THPT
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A0122.15Tốt nghiệp THPT
5Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A0023.15Tốt nghiệp THPT
6Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A0120.66Tốt nghiệp THPT
7Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A0021.66Tốt nghiệp THPT
8Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A0018.26Tốt nghiệp THPT
9Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406B0019.26Tốt nghiệp THPT
10Khoa học môi trường7440301B0018.91Tốt nghiệp THPT
11Khoa học môi trường7440301A0017.91Tốt nghiệp THPT
12Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A0124.21Tốt nghiệp THPT
13Quản trị văn phòng7340406D0123.16Tốt nghiệp THPT
14Quản trị văn phòng7340406C0424.16Tốt nghiệp THPT
15Giáo dục Tiểu học7140202D0124.11Tốt nghiệp THPT
16Giáo dục Chính trị7140205C00, C1925.33Tốt nghiệp THPT
17Thông tin – thư viện7320201D01, C0421.36Tốt nghiệp THPT
18Quản trị kinh doanh7340101D0122.85Tốt nghiệp THPT
19Quản trị kinh doanh7340101A0123.85Tốt nghiệp THPT
20Tài chính – Ngân hàng7340201D0122.46Tốt nghiệp THPT
21Tài chính – Ngân hàng7340201C0123.46Tốt nghiệp THPT
22Sư phạm Toán học7140209A0026.31Tốt nghiệp THPT
23Quản lý giáo dục7140114D0122.39Tốt nghiệp THPT
24Quản lý giáo dục7140114C0423.39Tốt nghiệp THPT
25Kinh doanh quốc tế7340120D0123.98Tốt nghiệp THPT
26Kinh doanh quốc tế7340120A0124.98Tốt nghiệp THPT
27Giáo dục Mầm non7140201M01, M0220.8Tốt nghiệp THPT
28Kỹ thuật điện7520201A0120.61Tốt nghiệp THPT
29Kỹ thuật điện7520201A0021.61Tốt nghiệp THPT
30Sư phạm Vật lý7140211A0024.61Tốt nghiệp THPT
31Toán ứng dụng7460112A0122.3Tốt nghiệp THPT
32Toán ứng dụng7460112A0023.3Tốt nghiệp THPT
33Quốc tế học7310601D0122.77Tốt nghiệp THPT
34Việt Nam học7310630C0022.2Tốt nghiệp THPT
35Ngôn ngữ Anh7220201D0124.58Tốt nghiệp THPT
36Tâm lý học7310401D0123.8Tốt nghiệp THPT
37Kế toán7340301D0122.29Tốt nghiệp THPT
38Kế toán7340301C0123.29Tốt nghiệp THPT
39Luật7380101D0122.87Tốt nghiệp THPT
40Luật7380101C0323.87Tốt nghiệp THPT
41Sư phạm Toán học7140209A0125.31Tốt nghiệp THPT
42Du lịch7810101D01, C0023.01Tốt nghiệp THPT
43Sư phạm Hóa học7140212A0025.28Tốt nghiệp THPT
44Khoa học dữ liệu7460108A00, A0121.74Tốt nghiệp THPT
45Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202D01, C0022.8Tốt nghiệp THPT
46Sư phạm Sinh học7140213B0023.82Tốt nghiệp THPT
47Sư phạm Ngữ văn7140217C0025.81Tốt nghiệp THPT
48Sư phạm Lịch sử7140218C0025.66Tốt nghiệp THPT
49Sư phạm Địa lý7140219C00, C0423.45Tốt nghiệp THPT
50Sư phạm Âm nhạc7140221N0123.01Tốt nghiệp THPT
51Sư phạm Mỹ thuật7140222H0021.26Tốt nghiệp THPT
52Sư phạm Tiếng Anh7140231D0126.15Tốt nghiệp THPT
53Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B0024.25Tốt nghiệp THPT, Đào tạo giáo viên THCS
54Sư phạm Lịch sử Địa lý7140249C0024.21Tốt nghiệp THPT, Đào tạo giáo viên THCS
Chia sẻ nếu thấy hữu ích