Trường Đại học Tôn Đức Thắng là trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, được rất nhiều bạn sĩ tử quan tâm. Để có lời giải đáp chính xác nhất cho câu hỏi Trường Đại học Tôn Đức Thắng là trường công hay tư?, hãy theo dõi thông tin chi tiết trong bài viết của chúng tôi nhé!
Đại học Tôn Đức Thắng là trường công hay trường tư?
Trường Đại học Tôn Đức Thắng là một trường đại học Công lập tự chủ tài chính thuộc sự quản lý của Tổng Liên Đoàn Lao động Việt Nam, cung cấp đa dạng các trình độ đào tạo từ sơ cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng thực hành, cao đẳng, đại học, đến sau đại học như cao học và tiến sĩ.
Tiền thân của trường là Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng, được thành lập vào năm 1997. Sau 6 năm hoạt động, trường đã trải qua các bước cải tiến và nâng cao chất lượng, trở thành Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng. Đến năm 2006, chính phủ Việt Nam đã phê duyệt trường trở thành một Đại học Công lập tự chủ tài chính.
- Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU – Ton Duc Thang University)
- Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TPHCM
- Website: http://tdtu.edu.vn
- Facebook: fb.com/tonducthanguniversity
- Mã tuyển sinh: DTT
- Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
- SDT tuyển sinh: (028).3775.5035 – 19002024 – (028)3775505 – (028)37755051
Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng
Nhóm ngành | Tên ngành | Học phí (VNĐ/năm) |
Nhóm ngành 1 | Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang | 26.400.000 |
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật cơ điện tử | ||
Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Khoa học máy tính | ||
Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hóa học | ||
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng, Quy hoạch vùng và Đô thị | ||
Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Bảo hộ lao động | ||
Nhóm ngành 2 | Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh | 22.550.000 |
Kế toán | ||
Xã hội học, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch | ||
Thống kê, Toán ứng dụng | ||
Quản lý thể dục thể thao | ||
QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, Kinh doanh quốc tế, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Marketing | ||
Quan hệ lao động | ||
Tài chính – Ngân hàng | ||
Luật | ||
Nhóm ngành 3 | Dược | 50.600.000 |
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xã hội học | Xã hội học | 7310301 | D14, XDHB | 33.25 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2 |
2 | Du lịch và Lữ hành | Việt Nam học | 7310630 | D14, XDHB | 34.25 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2 |
3 | Du lịch và Quản lý du lịch | Việt Nam học | 7310630Q | D14, XDHB | 34.25 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2 |
4 | Quản trị nguồn nhân lực | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01, XDHB | 36.5 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 |
5 | Quản trị Nhà hàng – Khách sạn | Quản trị kinh doanh | 7340101N | D01, XDHB | 35.5 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 |
6 | Marketing | Marketing | 7340115 | D01, XDHB | 37.25 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 |
7 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01, XDHB | 37.5 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01, XDHB | 36.25 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
9 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | D01, XDHB | 35.75 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
10 | Quan hệ lao động | Quan hệ lao động | 7340408 | D01, XDHB | 28 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
11 | Luật | Luật | 7380101 | D14, XDHB | 35.75 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2 |
12 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 | B08, XDHB | 34.25 | Học bạ; Điểm Sinh*2 |
13 | Khoa học môi trường | Khoa học môi trường | 7440301 | B08, XDHB | 27 | Học bạ; Điểm Sinh*2 |
14 | Toán ứng dụng | Toán ứng dụng | 7460112 | A01, XDHB | 29 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
15 | Thống kê | Thống kê | 7460201 | A01, XDHB | 29 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
16 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101 | A01, XDHB | 37 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
17 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A01, XDHB | 35.75 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
18 | Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A01 | 33.7 | Tốt nghiệp THPT |
19 | Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A01, XDHB | 37 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
20 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B08 | 22 | Tốt nghiệp THPT |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B08, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
22 | Kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A01 | 29.9 | Tốt nghiệp THPT |
23 | Kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A01, XDHB | 33 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
24 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | 7520201 | A01 | 26 | Tốt nghiệp THPT |
25 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | 7520201 | A01, XDHB | 28 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
26 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A01 | 28.7 | Tốt nghiệp THPT |
27 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A01, XDHB | 28 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
28 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A01 | 31 | Tốt nghiệp THPT |
29 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A01, XDHB | 33.75 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
30 | Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | D07 | 28.6 | Tốt nghiệp THPT |
31 | Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | D07, XDHB | 33.5 | Học bạ; Điểm Hóa*2 |
32 | Quy hoạch vùng và đô thị | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A01 | 23 | Tốt nghiệp THPT |
33 | Quy hoạch vùng và đô thị | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A01, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
34 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A01, XDHB | 28 | Học bạ; Điểm Toán*2 | |
35 | Dược học | Dược học | 7720201 | D07 | 31.4 | Tốt nghiệp THPT |
36 | Dược học | Dược học | 7720201 | D07, XDHB | 36.5 | Học bạ; Điểm Hóa*2; Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
37 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101 | D14 | 28.5 | Tốt nghiệp THPT |
38 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101 | D14, XDHB | 29 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2 |
39 | Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | D01 | 30.5 | Tốt nghiệp THPT |
40 | Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | D01, XDHB | 32.75 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 |
41 | Bảo hộ lao động | Bảo hộ lao động | 7850201 | B08 | 22 | Tốt nghiệp THPT |
42 | Bảo hộ lao động | Bảo hộ lao động | 7850201 | B08, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Toán*2 |
43 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | F7220201 | D01, XDHB | 34 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC |
44 | Du lịch và Quản lý du lịch | Việt Nam học | F7310630Q | D14 | 27.5 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; CLC |
45 | Quản trị Nhà hàng – Khách sạn | Quản trị kinh doanh | F7340101N | D01, XDHB | 33 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC |
46 | Marketing | Marketing | F7340115 | D01, XDHB | 35 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC |
47 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | F7340120 | D01, XDHB | 35 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC |
48 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | F7340201 | D01, XDHB | 33.25 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC |
49 | Kế toán | Kế toán | F7340301 | D01, XDHB | 31.5 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC |
50 | Luật | Luật | F7380101 | D14, XDHB | 32.75 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; CLC |
51 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | F7420201 | B08, XDHB | 27 | Học bạ; Điểm Sinh*2; CLC |
52 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | F7480101 | A01, XDHB | 34.5 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC |
53 | Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | F7480103 | A01 | 31.4 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
54 | Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | F7480103 | A01, XDHB | 34.5 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC |
55 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | F7520201 | A01 | 24 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
56 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | F7520201 | A01, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC |
57 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | F7520207 | A01 | 24 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
58 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | F7520207 | A01, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC |
59 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | F7520216 | A01 | 24 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
60 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | F7520216 | A01, XDHB | 27 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC |
61 | Kỹ thuật xây dựng | F7580201 | A01, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Toán*2; CLC | |
62 | Kế toán | Kế toán | N7340301 | D01 | 22 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
63 | Thiết kế đồ họa | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00 | 31 | Tốt nghiệp THPT |
64 | Thiết kế đồ họa | Thiết kế đồ họa | 7210403 | XDHB | 29.5 | Học bạ; Tổ hợp: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 |
65 | Thiết kế thời trang | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00 | 26.5 | Tốt nghiệp THPT |
66 | Thiết kế thời trang | Thiết kế thời trang | 7210404 | XDHB | 27 | Học bạ; Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 |
67 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 33.5 | Tốt nghiệp THPT |
68 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, XDHB | 36.5 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 |
69 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 32.2 | Tốt nghiệp THPT |
70 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, XDHB | 35.75 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 |
71 | Xã hội học | Xã hội học | 7310301 | A01 | 31.25 | Tốt nghiệp THPT |
72 | Du lịch và Lữ hành | Việt Nam học | 7310630 | A01 | 31.4 | Tốt nghiệp THPT |
73 | Du lịch và Quản lý du lịch | Việt Nam học | 7310630Q | A01 | 31.4 | Tốt nghiệp THPT |
74 | Quản trị nguồn nhân lực | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 33.45 | Tốt nghiệp THPT |
75 | Quản trị Nhà hàng – Khách sạn | Quản trị kinh doanh | 7340101N | A00 | 32.25 | Tốt nghiệp THPT |
76 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00 | 34.45 | Tốt nghiệp THPT |
77 | Quan hệ lao động | Quan hệ lao động | 7340408 | A00 | 24 | Tốt nghiệp THPT |
78 | Luật | Luật | 7380101 | A00 | 31.85 | Tốt nghiệp THPT |
79 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 | 28.2 | Tốt nghiệp THPT |
80 | Khoa học môi trường | Khoa học môi trường | 7440301 | A00 | 22 | Tốt nghiệp THPT |
81 | Toán ứng dụng | Toán ứng dụng | 7460112 | A00 | 31.3 | Tốt nghiệp THPT |
82 | Thống kê | Thống kê | 7460201 | A00 | 27.7 | Tốt nghiệp THPT |
83 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101 | A00 | 33.35 | Tốt nghiệp THPT |
84 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00 | 32.1 | Tốt nghiệp THPT |
85 | Kiến trúc | Kiến trúc | 7580101 | V00 | 27 | Tốt nghiệp THPT |
86 | Kiến trúc | Kiến trúc | 7580101 | XDHB | 28 | Học bạ; Tổ hợp môn: Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 |
87 | Quy hoạch vùng và đô thị | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A00 | 0 | |
88 | Thiết kế nội thất | Thiết kế nội thất | 7580108 | V00 | 27 | Tốt nghiệp THPT |
89 | Thiết kế nội thất | Thiết kế nội thất | 7580108 | XDHB | 27 | Học bạ; Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 |
90 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 24 | Tốt nghiệp THPT | |
91 | Thiết kế đồ họa | Thiết kế đồ họa | F7210403 | H00 | 26 | Tốt nghiệp THPT |
92 | Thiết kế đồ họa | Thiết kế đồ họa | F7210403 | XDHB | 27 | Học bạ; Tổ hợp: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2; CLC |
93 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | F7220201 | D01 | 30.8 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
94 | Du lịch và Quản lý du lịch | Việt Nam học | F7310630Q | A01 | 28.5 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
95 | Quản trị nguồn nhân lực | Quản trị kinh doanh | F7340101 | A00 | 31.55 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
96 | Quản trị Nhà hàng – Khách sạn | Quản trị kinh doanh | F7340101N | A00 | 29.9 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
97 | Marketing | Marketing | F7340115 | A00 | 32.65 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
98 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | F7340120 | A00 | 33.15 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
99 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | F7340201 | A00 | 33.15 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
100 | Kế toán | Kế toán | F7340301 | A00 | 28 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
101 | Luật | Luật | F7380101 | A00 | 28 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
102 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | F7420201 | A00 | 24 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
103 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | F7480101 | A00 | 32.25 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
104 | Kỹ thuật xây dựng | F7580201 | A00 | 23 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT | |
105 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | FA7220201 | D01 | 25 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
106 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | FA7220201 | XDHB | 32 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
107 | Du lịch và Quản lý du lịch | Việt Nam học | FA7310630Q | A01 | 24 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
108 | Du lịch và Quản lý du lịch | Việt Nam học | FA7310630Q | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; |
109 | Quản trị Nhà hàng – Khách sạn | Quản trị kinh doanh | FA7340101N | A00 | 28 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
110 | Quản trị Nhà hàng – Khách sạn | Quản trị kinh doanh | FA7340101N | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; |
111 | Marketing | Marketing | FA7340115 | A00 | 31.5 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
112 | Marketing | Marketing | FA7340115 | XDHB | 32 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; |
113 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 | 34.6 | Tốt nghiệp THPT |
114 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | FA7340120 | XDHB | 32 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; |
115 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | 32.5 | Tốt nghiệp THPT |
116 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | FA7340201 | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; |
117 | Kế toán | Kế toán | FA7340301 | A00 | 22 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
118 | Kế toán | FA7340301 | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; Chuyên ngành: Kế toán quốc tế | |
119 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | FA7420201 | A00 | 24 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
120 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | FA7420201 | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
121 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | FA7480101 | A00 | 31 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
122 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | FA7480101 | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
123 | Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | FA7480103 | A00 | 31 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
124 | Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | FA7480103 | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
125 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | FA7520216 | A00 | 24 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
126 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | FA7520216 | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
127 | Kỹ thuật xây dựng | FA7580201 | A00 | 22 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | |
128 | Kỹ thuật xây dựng | FA7580201 | XDHB | 28 | Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh | |
129 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | N7220201 | D01 | 24 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa; Tốt nghiệp THPT |
130 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | N7220201 | D01, XDHB | 28 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa |
131 | Du lịch và Lữ hành | Việt Nam học | N7310630 | A01 | 22 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
132 | Du lịch và Lữ hành | Việt Nam học | N7310630 | D14, XDHB | 27 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; Phân hiệu Khánh Hòa |
133 | Quản trị Nhà hàng – Khách sạn | Quản trị kinh doanh | N7340101N | A00 | 24 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
134 | Quản trị Nhà hàng – Khách sạn | Quản trị kinh doanh | N7340101N | D01 | 28 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa |
135 | Marketing | Marketing | N7340115 | A00 | 24 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
136 | Marketing | Marketing | N7340115 | A00, XDHB | 28 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa |
137 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00 | 31.6 | Tốt nghiệp THPT |
138 | Kế toán | Kế toán | N7340301 | A01 | 27 | Học bạ; Điểm Toán*2; Phân hiệu Khánh Hòa |
139 | Luật | Luật | N7380101 | A00 | 22 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
140 | Luật | Luật | N7380101 | D14, XDHB | 27 | Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; Phân hiệu Khánh Hòa |
141 | Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | N7480103 | A00 | 22 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
142 | Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | N7480103 | A01 | 27 | Học bạ; Điểm Toán*2; Phân hiệu Khánh Hòa |
143 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | FA7340120 | A01, D01 | 31.5 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
144 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | FA7340201 | A01, D01 | 24 | Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT |
145 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A01, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Toán*2 | |
146 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301G | D01, XDHB | 26 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Chuyên ngành: Golf | |
147 | Quản trị nguồn nhân lực | Quản trị kinh doanh | F7340101 | D01, XDHB | 34 | Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC |
148 | Kỹ thuật hoá học | F7520301 | D07, XDHB | 27 | Học bạ; Điểm Hóa*2; CLC | |
149 | Kiến trúc | F7580101 | XDHB | 27 | Học bạ; Tổ hợp: Toán, Anh, Vẽ HHMT*2; CLC | |
150 | Quản trị kinh doanh | K7340101 | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
151 | Quản trị nhà hàng khách sạn | K7340101N | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
152 | Kinh doanh quốc tế | K7340120L | XDHB | 32 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
153 | Tài chính và kiểm soát | K7340201X | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
154 | Kế toán | K7340301 | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
155 | Công nghệ thông tin | K7480101L | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
156 | Khoa học máy tính | K7480101T | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
157 | Kỹ thuật điện, điện tử | K7520201 | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
158 | Kỹ thuật xây dựng | K7580201 | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
159 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A01 | 22 | Tốt nghiệp THPT | |
160 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, C01 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
161 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301G | A01, D01, T00, T01 | 22 | Tốt nghiệp THPT | |
162 | Kỹ thuật hoá học | F7520301 | A00, B00, D07 | 24 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT | |
163 | Kiến trúc | F7580101 | A01, C01, V00, V01 | 22 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT | |
164 | Quản trị kinh doanh | K7340101 | A01, D01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT | |
165 | Kinh doanh quốc tế | K7340120L | A00, D01 | 31.5 | Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT | |
166 | Tài chính và kiểm soát | K7340201X | A00, D01 | 24 | Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT | |
167 | Kế toán | K7340301 | A00, D01 | 22 | Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT | |
168 | Công nghệ thông tin | K7480101L | A00, D01 | 31 | Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT | |
169 | Khoa học máy tính | K7480101T | A00, D01 | 26 | Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT | |
170 | Kỹ thuật điện, điện tử | K7520201 | A00, D01 | 24 | Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT | |
171 | Kỹ thuật xây dựng | K7580201 | A00, D01 | 22 | Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT |