[Giải đáp] Trường Đại học Tôn Đức Thắng là trường công hay tư?

5/5 - (100 bình chọn)
Trường Đại học Tôn Đức Thắng là trường công hay tư?

Trường Đại học Tôn Đức Thắng là trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, được rất nhiều bạn sĩ tử quan tâm. Để có lời giải đáp chính xác nhất cho câu hỏi Trường Đại học Tôn Đức Thắng là trường công hay tư?, hãy theo dõi thông tin chi tiết trong bài viết của chúng tôi nhé!

Đại học Tôn Đức Thắng là trường công hay trường tư?

Trường Đại học Tôn Đức Thắng là một trường đại học Công lập tự chủ tài chính thuộc sự quản lý của Tổng Liên Đoàn Lao động Việt Nam, cung cấp đa dạng các trình độ đào tạo từ sơ cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng thực hành, cao đẳng, đại học, đến sau đại học như cao học và tiến sĩ.

Tiền thân của trường là Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng, được thành lập vào năm 1997. Sau 6 năm hoạt động, trường đã trải qua các bước cải tiến và nâng cao chất lượng, trở thành Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng. Đến năm 2006, chính phủ Việt Nam đã phê duyệt trường trở thành một Đại học Công lập tự chủ tài chính.

Đại học Tôn Đức Thắng
Đại học Tôn Đức Thắng là ngôi trường được nhiều bạn sĩ tử đăng ký theo học | Nguồn: Internet
  • Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU – Ton Duc Thang University)
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TPHCM
  • Website: http://tdtu.edu.vn
  • Facebook: fb.com/tonducthanguniversity
  • Mã tuyển sinh: DTT
  • Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • SDT tuyển sinh: (028).3775.5035 – 19002024 – (028)3775505 – (028)37755051

Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng

Nhóm ngànhTên ngànhHọc phí (VNĐ/năm)
Nhóm ngành 1Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang26.400.000
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Khoa học máy tính
Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hóa học
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng, Quy hoạch vùng và Đô thị
Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Bảo hộ lao động
Nhóm ngành 2Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh22.550.000
Kế toán
Xã hội học, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch
Thống kê, Toán ứng dụng
Quản lý thể dục thể thao
QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, Kinh doanh quốc tế, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Marketing
Quan hệ lao động
Tài chính – Ngân hàng
Luật
Nhóm ngành 3Dược50.600.000

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng

 

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Xã hội họcXã hội học7310301D14, XDHB33.25Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2
2Du lịch và Lữ hànhViệt Nam học7310630D14, XDHB34.25Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2
3Du lịch và Quản lý du lịchViệt Nam học7310630QD14, XDHB34.25Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2
4Quản trị nguồn nhân lựcQuản trị kinh doanh7340101D01, XDHB36.5Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
5Quản trị Nhà hàng – Khách sạnQuản trị kinh doanh7340101ND01, XDHB35.5Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
6MarketingMarketing7340115D01, XDHB37.25Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
7Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120D01, XDHB37.5Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
8Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201D01, XDHB36.25Học bạ; Điểm Toán*2
9Kế toánKế toán7340301D01, XDHB35.75Học bạ; Điểm Toán*2
10Quan hệ lao độngQuan hệ lao động7340408D01, XDHB28Học bạ; Điểm Toán*2
11LuậtLuật7380101D14, XDHB35.75Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2
12Công nghệ sinh họcCông nghệ sinh học7420201B08, XDHB34.25Học bạ; Điểm Sinh*2
13Khoa học môi trườngKhoa học môi trường7440301B08, XDHB27Học bạ; Điểm Sinh*2
14Toán ứng dụngToán ứng dụng7460112A01, XDHB29Học bạ; Điểm Toán*2
15Thống kêThống kê7460201A01, XDHB29Học bạ; Điểm Toán*2
16Khoa học máy tínhKhoa học máy tính7480101A01, XDHB37Học bạ; Điểm Toán*2
17Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệuMạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A01, XDHB35.75Học bạ; Điểm Toán*2
18Kỹ thuật phần mềmKỹ thuật phần mềm7480103A0133.7Tốt nghiệp THPT
19Kỹ thuật phần mềmKỹ thuật phần mềm7480103A01, XDHB37Học bạ; Điểm Toán*2
20Công nghệ kỹ thuật môi trườngCông nghệ kỹ thuật môi trường7510406B0822Tốt nghiệp THPT
21Công nghệ kỹ thuật môi trườngCông nghệ kỹ thuật môi trường7510406B08, XDHB26Học bạ; Điểm Toán*2
22Kỹ thuật cơ điện tửKỹ thuật cơ điện tử7520114A0129.9Tốt nghiệp THPT
23Kỹ thuật cơ điện tửKỹ thuật cơ điện tử7520114A01, XDHB33Học bạ; Điểm Toán*2
24Kỹ thuật điệnKỹ thuật điện7520201A0126Tốt nghiệp THPT
25Kỹ thuật điệnKỹ thuật điện7520201A01, XDHB28Học bạ; Điểm Toán*2
26Kỹ thuật điện tử – viễn thôngKỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A0128.7Tốt nghiệp THPT
27Kỹ thuật điện tử – viễn thôngKỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A01, XDHB28Học bạ; Điểm Toán*2
28Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A0131Tốt nghiệp THPT
29Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A01, XDHB33.75Học bạ; Điểm Toán*2
30Kỹ thuật hóa họcKỹ thuật hoá học7520301D0728.6Tốt nghiệp THPT
31Kỹ thuật hóa họcKỹ thuật hoá học7520301D07, XDHB33.5Học bạ; Điểm Hóa*2
32Quy hoạch vùng và đô thịQuy hoạch vùng và đô thị7580105A0123Tốt nghiệp THPT
33Quy hoạch vùng và đô thịQuy hoạch vùng và đô thị7580105A01, XDHB26Học bạ; Điểm Toán*2
34Kỹ thuật xây dựng7580201A01, XDHB28Học bạ; Điểm Toán*2
35Dược họcDược học7720201D0731.4Tốt nghiệp THPT
36Dược họcDược học7720201D07, XDHB36.5Học bạ; Điểm Hóa*2; Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
37Công tác xã hộiCông tác xã hội7760101D1428.5Tốt nghiệp THPT
38Công tác xã hộiCông tác xã hội7760101D14, XDHB29Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2
39Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiệnQuản lý thể dục thể thao7810301D0130.5Tốt nghiệp THPT
40Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiệnQuản lý thể dục thể thao7810301D01, XDHB32.75Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
41Bảo hộ lao độngBảo hộ lao động7850201B0822Tốt nghiệp THPT
42Bảo hộ lao độngBảo hộ lao động7850201B08, XDHB26Học bạ; Điểm Toán*2
43Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ AnhF7220201D01, XDHB34Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC
44Du lịch và Quản lý du lịchViệt Nam họcF7310630QD1427.5Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; CLC
45Quản trị Nhà hàng – Khách sạnQuản trị kinh doanhF7340101ND01, XDHB33Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC
46MarketingMarketingF7340115D01, XDHB35Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC
47Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tếF7340120D01, XDHB35Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC
48Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàngF7340201D01, XDHB33.25Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
49Kế toánKế toánF7340301D01, XDHB31.5Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
50LuậtLuậtF7380101D14, XDHB32.75Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; CLC
51Công nghệ sinh họcCông nghệ sinh họcF7420201B08, XDHB27Học bạ; Điểm Sinh*2; CLC
52Khoa học máy tínhKhoa học máy tínhF7480101A01, XDHB34.5Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
53Kỹ thuật phần mềmKỹ thuật phần mềmF7480103A0131.4Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
54Kỹ thuật phần mềmKỹ thuật phần mềmF7480103A01, XDHB34.5Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
55Kỹ thuật điệnKỹ thuật điệnF7520201A0124Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
56Kỹ thuật điệnKỹ thuật điệnF7520201A01, XDHB26Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
57Kỹ thuật điện tử – viễn thôngKỹ thuật điện tử – viễn thôngF7520207A0124Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
58Kỹ thuật điện tử – viễn thôngKỹ thuật điện tử – viễn thôngF7520207A01, XDHB26Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
59Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ thuật điều khiển và tự động hoáF7520216A0124Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
60Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ thuật điều khiển và tự động hoáF7520216A01, XDHB27Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
61Kỹ thuật xây dựngF7580201A01, XDHB26Học bạ; Điểm Toán*2; CLC
62Kế toánKế toánN7340301D0122Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
63Thiết kế đồ họaThiết kế đồ họa7210403H0031Tốt nghiệp THPT
64Thiết kế đồ họaThiết kế đồ họa7210403XDHB29.5Học bạ; Tổ hợp: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
65Thiết kế thời trangThiết kế thời trang7210404H0026.5Tốt nghiệp THPT
66Thiết kế thời trangThiết kế thời trang7210404XDHB27Học bạ; Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
67Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201D0133.5Tốt nghiệp THPT
68Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201D01, XDHB36.5Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
69Ngôn ngữ Trung QuốcNgôn ngữ Trung Quốc7220204D0132.2Tốt nghiệp THPT
70Ngôn ngữ Trung QuốcNgôn ngữ Trung Quốc7220204D01, XDHB35.75Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2
71Xã hội họcXã hội học7310301A0131.25Tốt nghiệp THPT
72Du lịch và Lữ hànhViệt Nam học7310630A0131.4Tốt nghiệp THPT
73Du lịch và Quản lý du lịchViệt Nam học7310630QA0131.4Tốt nghiệp THPT
74Quản trị nguồn nhân lựcQuản trị kinh doanh7340101A0033.45Tốt nghiệp THPT
75Quản trị Nhà hàng – Khách sạnQuản trị kinh doanh7340101NA0032.25Tốt nghiệp THPT
76MarketingMarketing7340115A0034.45Tốt nghiệp THPT
77Quan hệ lao độngQuan hệ lao động7340408A0024Tốt nghiệp THPT
78LuậtLuật7380101A0031.85Tốt nghiệp THPT
79Công nghệ sinh họcCông nghệ sinh học7420201A0028.2Tốt nghiệp THPT
80Khoa học môi trườngKhoa học môi trường7440301A0022Tốt nghiệp THPT
81Toán ứng dụngToán ứng dụng7460112A0031.3Tốt nghiệp THPT
82Thống kêThống kê7460201A0027.7Tốt nghiệp THPT
83Khoa học máy tínhKhoa học máy tính7480101A0033.35Tốt nghiệp THPT
84Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệuMạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A0032.1Tốt nghiệp THPT
85Kiến trúcKiến trúc7580101V0027Tốt nghiệp THPT
86Kiến trúcKiến trúc7580101XDHB28Học bạ; Tổ hợp môn: Toán, Anh, Vẽ HHMT*2
87Quy hoạch vùng và đô thịQuy hoạch vùng và đô thị7580105A000
88Thiết kế nội thấtThiết kế nội thất7580108V0027Tốt nghiệp THPT
89Thiết kế nội thấtThiết kế nội thất7580108XDHB27Học bạ; Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
90Kỹ thuật xây dựng7580201A0024Tốt nghiệp THPT
91Thiết kế đồ họaThiết kế đồ họaF7210403H0026Tốt nghiệp THPT
92Thiết kế đồ họaThiết kế đồ họaF7210403XDHB27Học bạ; Tổ hợp: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2; CLC
93Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ AnhF7220201D0130.8Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
94Du lịch và Quản lý du lịchViệt Nam họcF7310630QA0128.5Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
95Quản trị nguồn nhân lựcQuản trị kinh doanhF7340101A0031.55Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
96Quản trị Nhà hàng – Khách sạnQuản trị kinh doanhF7340101NA0029.9Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
97MarketingMarketingF7340115A0032.65Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
98Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tếF7340120A0033.15Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
99Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàngF7340201A0033.15Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
100Kế toánKế toánF7340301A0028Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
101LuậtLuậtF7380101A0028Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
102Công nghệ sinh họcCông nghệ sinh họcF7420201A0024Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
103Khoa học máy tínhKhoa học máy tínhF7480101A0032.25Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
104Kỹ thuật xây dựngF7580201A0023Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
105Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ AnhFA7220201D0125Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
106Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ AnhFA7220201XDHB32Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh
107Du lịch và Quản lý du lịchViệt Nam họcFA7310630QA0124Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
108Du lịch và Quản lý du lịchViệt Nam họcFA7310630QXDHB28Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh;
109Quản trị Nhà hàng – Khách sạnQuản trị kinh doanhFA7340101NA0028Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
110Quản trị Nhà hàng – Khách sạnQuản trị kinh doanhFA7340101NXDHB28Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh;
111MarketingMarketingFA7340115A0031.5Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
112MarketingMarketingFA7340115XDHB32Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh;
113Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120A0034.6Tốt nghiệp THPT
114Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tếFA7340120XDHB32Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh;
115Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng7340201A0032.5Tốt nghiệp THPT
116Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàngFA7340201XDHB28Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh;
117Kế toánKế toánFA7340301A0022Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
118Kế toánFA7340301XDHB28Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh; Chuyên ngành: Kế toán quốc tế
119Công nghệ sinh họcCông nghệ sinh họcFA7420201A0024Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
120Công nghệ sinh họcCông nghệ sinh họcFA7420201XDHB28Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh
121Khoa học máy tínhKhoa học máy tínhFA7480101A0031Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
122Khoa học máy tínhKhoa học máy tínhFA7480101XDHB28Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh
123Kỹ thuật phần mềmKỹ thuật phần mềmFA7480103A0031Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
124Kỹ thuật phần mềmKỹ thuật phần mềmFA7480103XDHB28Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh
125Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ thuật điều khiển và tự động hoáFA7520216A0024Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
126Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ thuật điều khiển và tự động hoáFA7520216XDHB28Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh
127Kỹ thuật xây dựngFA7580201A0022Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
128Kỹ thuật xây dựngFA7580201XDHB28Học bạ; Chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tưng đương; Chương trình đại học bằng tiếng Anh
129Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ AnhN7220201D0124Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa; Tốt nghiệp THPT
130Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ AnhN7220201D01, XDHB28Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa
131Du lịch và Lữ hànhViệt Nam họcN7310630A0122Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
132Du lịch và Lữ hànhViệt Nam họcN7310630D14, XDHB27Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; Phân hiệu Khánh Hòa
133Quản trị Nhà hàng – Khách sạnQuản trị kinh doanhN7340101NA0024Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
134Quản trị Nhà hàng – Khách sạnQuản trị kinh doanhN7340101ND0128Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa
135MarketingMarketingN7340115A0024Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
136MarketingMarketingN7340115A00, XDHB28Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa
137Kế toánKế toán7340301A0031.6Tốt nghiệp THPT
138Kế toánKế toánN7340301A0127Học bạ; Điểm Toán*2; Phân hiệu Khánh Hòa
139LuậtLuậtN7380101A0022Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
140LuậtLuậtN7380101D14, XDHB27Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; Phân hiệu Khánh Hòa
141Kỹ thuật phần mềmKỹ thuật phần mềmN7480103A0022Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
142Kỹ thuật phần mềmKỹ thuật phần mềmN7480103A0127Học bạ; Điểm Toán*2; Phân hiệu Khánh Hòa
143Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tếFA7340120A01, D0131.5Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
144Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàngFA7340201A01, D0124Chương trình Đại học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
145kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A01, XDHB26Học bạ; Điểm Toán*2
146Quản lý thể dục thể thao7810301GD01, XDHB26Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Chuyên ngành: Golf
147Quản trị nguồn nhân lựcQuản trị kinh doanhF7340101D01, XDHB34Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC
148Kỹ thuật hoá họcF7520301D07, XDHB27Học bạ; Điểm Hóa*2; CLC
149Kiến trúcF7580101XDHB27Học bạ; Tổ hợp: Toán, Anh, Vẽ HHMT*2; CLC
150Quản trị kinh doanhK7340101XDHB28Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
151Quản trị nhà hàng khách sạnK7340101NXDHB28Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
152Kinh doanh quốc tếK7340120LXDHB32Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
153Tài chính và kiểm soátK7340201XXDHB28Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
154Kế toánK7340301XDHB28Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
155Công nghệ thông tinK7480101LXDHB28Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
156Khoa học máy tínhK7480101TXDHB28Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
157Kỹ thuật điện, điện tửK7520201XDHB28Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
158Kỹ thuật xây dựngK7580201XDHB28Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
159kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0122Tốt nghiệp THPT
160Quản lý xây dựng7580302A00, A01, C0123Tốt nghiệp THPT
161Quản lý thể dục thể thao7810301GA01, D01, T00, T0122Tốt nghiệp THPT
162Kỹ thuật hoá họcF7520301A00, B00, D0724Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
163Kiến trúcF7580101A01, C01, V00, V0122Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
164Quản trị kinh doanhK7340101A01, D0128Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
165Kinh doanh quốc tếK7340120LA00, D0131.5Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
166Tài chính và kiểm soátK7340201XA00, D0124Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
167Kế toánK7340301A00, D0122Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
168Công nghệ thông tinK7480101LA00, D0131Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
169Khoa học máy tínhK7480101TA00, D0126Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
170Kỹ thuật điện, điện tửK7520201A00, D0124Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
171Kỹ thuật xây dựngK7580201A00, D0122Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT
Lê Anh Tiến từng tham gia điều hành, quản lý nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, giáo dục, vận tải, xây dựng, thẩm mỹ.. Ông thành lập Top10tphcm từ năm 2017 với mong muốn đưa những thông tin hữu ích nhất đến với bạn đọc.
Chia sẻ nếu thấy hữu ích