Trường Đại học Phương Đông hàng năm liên tục chào đón một lượng lớn sinh viên theo học các chương trình đào tạo đa dạng, mang đến điều kiện học tập và cơ hội việc làm rộng mở. Vậy nhưng vẫn rất nhiều người chưa biết Đại học Phương Đông là công lập hay dân lập?. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc cùng các thông tin liên quan đến ngôi trường này nhé!
Trường Đại học Phương Đông là trường công hay tư?
Đại học Phương Đông là một trong những trường đại học dân lập đầu tiên tại Việt Nam, được thành lập vào ngày 8/7/1994 theo Quyết định số 350/TTg của Thủ tướng Chính phủ và chính thức bắt đầu khóa học đầu tiên vào ngày 24/10/1994. Tính từ thời điểm khai trương năm 1994 đến nay, trường đã tích lũy được kinh nghiệm đào tạo 30 năm.
Mặc dù quy mô của Đại học Phương Đông nằm ở mức trung bình, nhưng trường đã phát triển mạnh mẽ các ngành đào tạo với sự đa dạng về hệ và lĩnh vực. Trường đặt ra mục tiêu đào tạo sinh viên tốt nhất và đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội trong thời đại hiện đại, không ngừng nỗ lực để cải thiện chất lượng giảng dạy.
- Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Website: http://phuongdong.edu.vn
- Facebook: fb.com/phuongdonguniversity
- Mã tuyển sinh: DPD
- Email tuyển sinh: tspd@dhpd.edu.vn
- SĐT tuyển sinh: 024-3784-8513 (14/15/16/17/18)
Học phí của trường Đại học Phương Đông
Học phí của trường Đại học Phương Đông dựa trên số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học trong năm học, 345.000 đồng/tín chỉ.
- Khối Kinh tế: Học phí trung bình là 18.000.000 đồng/năm học.
- Khối Ngôn ngữ: Học phí trung bình là 19.000.000 đồng/năm (đối với ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm).
- Khối Kỹ thuật – Công nghệ: Học phí trung bình là 20.000.000 đồng/năm (trong đó ngành Kiến trúc có học phí là 21.000.000 đồng/năm học).
Điểm chuẩn của trường Đại học Phương Đông
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 18 | Tốt nghiệp THPT |
2 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 24 | Tốt nghiệp THPT |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 21 | Tốt nghiệp THPT, Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 16 | Tốt nghiệp THPT |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 20 | Tốt nghiệp THPT |
7 | Kinh tế | 7580301 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT, Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 20 | Tốt nghiệp THPT |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 20 | Tốt nghiệp THPT |
10 | Kiến trúc | 7580101 | H01, V00, V01, V02 | 20 | Tốt nghiệp THPT, Kiến trúc công trình, Kiến trúc Phương Đông, Kiến trúc nội thất |
11 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 16 | Tốt nghiệp THPT |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 20 | Học bạ |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 22.5 | Học bạ |
14 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 20 | Học bạ |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, XDHB | 25 | Học bạ |
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, XDHB | 21 | Học bạ |
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, XDHB | 24 | Học bạ |
19 | Kinh tế | 7580301 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 20 | Học bạ, Kinh tế xây dựng |
20 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06, XDHB | 20 | Học bạ |
21 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, XDHB | 20 | Học bạ |
22 | Kiến trúc | 7580101 | H00, V00, XDHB | 20 | Học bạ |
23 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, XDHB | 22 | Học bạ |
24 | Kiến trúc | 7580101 | V01, V02, XDHB | 25 | Học bạ |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01 | 19 | Tốt nghiệp THPT, Thương mại điện tử, Kinh doanh số |
26 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 22 | Học bạ |
27 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, D01, C03, D09 | 21 | Tốt nghiệp THPT |
28 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, D01, C03, D09, XDHB | 24 | Học bạ |
29 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT, Điện – Điện tử ô tô, Quản lý dự án xây dựng |
30 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 20 | Học bạ |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510302 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 20 | Học bạ |