[Giải đáp] Trường Đại học Văn Lang là trường công hay tư?

Đánh giá bài viết
Trường Đại học Văn Lang

Trường Đại học Văn Lang là trường công hay tư hiện là băn khoăn của rất nhiều phụ huynh và học sinh. Do đó trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc cũng như cung cấp các thông tin hữu ích về ngôi trường này nhé!

Đại học Văn Lang là trường công hay trường tư?

Trường Đại học Văn Lang là một trường đại học tư thục tại Việt Nam, còn được biết đến với tên gọi tiếng Anh là Van Lang University và tiếng Latin là Universitas Vanlangensis. Đây là một trường đại học đa ngành, chú trọng đào tạo theo hướng ứng dụng. Hiện nay, Đại học Văn Lang thuộc quản lý của Tập đoàn giáo dục Văn Lang.

Đại học Văn Lang là trường công hay trường tư?
Đại học Văn Lang là trường đại học tư thục ở TPHCM | Nguồn: Internet

Giới thiệu chung về Trường Đại học Văn Lang

Trường Đại học Văn Lang được thành lập vào năm 1995 theo Quyết định số 71/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Ngày 27/01/1995, Thủ tướng Chính phủ ký Nghị quyết số 71/TTg để chấp nhận việc thành lập Trường Đại học Dân lập Văn Lang. Lễ khai giảng đầu tiên của trường diễn ra vào ngày 17/9/1995 tại Học viện Hành chính Quốc gia với 4.569 sinh viên. Trong quá trình phát triển, Trường Đại học Văn Lang đã chuyển sang loại hình đại học tư thục vào năm 2015.

Sứ mệnh của Trường Đại học Văn Lang là đào tạo ra những cá nhân có tác động tích cực và truyền cảm hứng cho xã hội. Trường không chỉ giáo dục kiến thức mà còn khuyến khích tinh thần học tập suốt đời, khám phá và phát triển khả năng cá nhân. Trường còn hướng dẫn và nuôi dưỡng những tài năng có thể đảm nhận vai trò lãnh đạo trong tương lai. Trường Đại học Văn Lang đặt mục tiêu phấn đấu trở thành một trong những trường đại học trẻ được ngưỡng mộ nhất Châu Á vào năm 2030.

Giới thiệu chung về Trường Đại học Văn Lang
Khuôn viên Trường Đại học Văn Lang | Nguồn: Internet
  • Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, TPHCM
  • Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị, P.11, Q. Bình Thạnh
  • Cơ sở 3: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh
  • Website: https://vlu.edu.vn
  • Facebook: Trường đại học Văn Lang
  • Mã tuyển sinh: DVL
  • Email tuyển sinh: info@vlu.edu.vn
  • SDT tuyển sinh: 028.7105.9999
  • SDT hỗ trợ sinh viên: 028.7108.1111

Học phí của trường Đại học Văn Lang

  • Chương trình tiêu chuẩn: từ 20 – 30 triệu đồng/học kỳ.
  • Ngành răng hàm mặt: từ 85 – 98 triệu đồng/học kỳ.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Lang

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
1Kỹ thuật xây dựng7580205A00, A01, D01, D0716Tốt nghiệp THPT
2Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, B00, D07, D0816Tốt nghiệp THPT
3Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, D07, D0819Tốt nghiệp THPT
4Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, C0116Tốt nghiệp THPT
5Thiết kế nội thất7580108H05, H06, H03, H0416Tốt nghiệp THPT; môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
6Quản trị kinh doanh7340101D01, C04, C01, C0217Tốt nghiệp THPT
7Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C0416Tốt nghiệp THPT
8Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D1016Tốt nghiệp THPT
9Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D08, A0216Tốt nghiệp THPT
10Quan hệ công chúng7320108A00, A01, D01, C0018Tốt nghiệp THPT
11Đông phương học7310608A01, D01, C00, D0416Tốt nghiệp THPT
12Kỹ thuật nhiệt7520115A00, A01, D0716Tốt nghiệp THPT
13Luật7380107A00, A01, D01, C0016Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế
14Tâm lý học7310401B00, B03, D01, C0016Tốt nghiệp THPT
15Dược học7720201A00, B00, D0721Tốt nghiệp THPT
16Kế toán7340301A00, A01, D01, D1016Tốt nghiệp THPT
17Văn học7229030D01, C00, D14, D6616Tốt nghiệp THPT
18Luật7380101A00, A01, D01, C0016Tốt nghiệp THPT
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D0316Tốt nghiệp THPT
20Thiết kế công nghiệp7210402H05, H06, H03, H0416Tốt nghiệp THPT; môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
21Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, D0316Tốt nghiệp THPT
22Thiết kế thời trang7210404H05, H06, H03, H0416Tốt nghiệp THPT; môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
23Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, D1016Tốt nghiệp THPT
24Kinh doanh thương mại7340121D01, C04, C01, C0216Tốt nghiệp THPT
25Thiết kế đồ họa7210403H05, H06, H03, H0416Tốt nghiệp THPT; môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
26Điều dưỡng7720301B00, D07, D08, C0819Tốt nghiệp THPT
27Ngôn ngữ Anh7220201D01, D08, D1016Tốt nghiệp THPT; môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
28Kiến trúc7580101V00, V01, H0216Tốt nghiệp THPT; môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
29Thanh nhạc7210205N0018 Tốt nghiệp THPT; môn năng khiếu âm nhạc 1 và ngữ văn ≥ 5,0 điểm, môn năng khiếu âm nhạc 2 nhân hệ số 2 và ≥ 7,0 điểm.
30Piano7210208N0018Tốt nghiệp THPT; môn năng khiếu âm nhạc 1 và ngữ văn ≥ 5,0 điểm, môn năng khiếu âm nhạc 2 nhân hệ số 2 và ≥ 7,0 điểm.
31Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D07, XDHB18Xét học bạ
32Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, B00, D07, D08, XDHB18Xét học bạ
33Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, D07, D08, XDHB19.5Xét học bạ
34Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét học bạ
35Thiết kế công nghiệp7210402H05, H06, H03, H04, XDHB24Xét học bạ
36Thiết kế thời trang7210404H05, H06, H03, H04, XDHB24Xét học bạ
37Thiết kế nội thất7580108H05, H06, H03, H04, XDHB24Xét học bạ
38Thiết kế đồ họa7210403H05, H06, H03, H04, XDHB24Xét học bạ
39Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét học bạ
40Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C04, XDHB18Xét học bạ
41Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D10, XDHB18Xét học bạ
42Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D08, A02, XDHB18Xét học bạ
43Quan hệ công chúng7320108A00, A01, D01, C00, XDHB20Xét học bạ
44Kỹ thuật nhiệt7520115A00, A01, D07, XDHB18Xét học bạ
45Luật7380107A00, A01, D01, C00, XDHB18CN: Luật kinh tế; Xét học bạ
46Ngôn ngữ Anh7220201D01, D08, D10, XDHB24Xét học bạ
47Dược học7720201A00, B00, D07, XDHB24Xét học bạ
48Thanh nhạc7210205N00, XDHB24Xét học bạ
49Kế toán7340301A00, A01, D01, D10, XDHB18Xét học bạ
50Luật7380101A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét học bạ
51Piano7210208N00, XDHB24Xét học bạ
52Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D03, XDHB18Xét học bạ
53Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, D03, XDHB18Xét học bạ
54Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, D10, XDHB18Xét học bạ
55Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét học bạ
56Đông phương học7310608A01, D01, C00, D04, XDHB18Xét học bạ
57Điều dưỡng7720301B00, D07, D08, C08, XDHB19.5Xét học bạ
58Tâm lý học7310401B00, B03, D01, C00, XDHB18Xét học bạ
59Kiến trúc7580101V00, V01, H02, XDHB24Xét học bạ
60Văn học7229030D01, C00, D14, D66, XDHB18Xét học bạ
61Marketing7340115A00, A01, D01, C0117Tốt nghiệp THPT
62Marketing7340115A00, A01, D01, C01, XDHB19Xét học bạ
63Công nghệ sinh học Y dược7420205A00, B00, D07, D0816Tốt nghiệp THPT; CN: Công nghệ sinh học y dược
64Công nghệ sinh học Y dược7420205A00, B00, D07, D08, XDHB18Xét học bạ
65Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, C0116Tốt nghiệp THPT
66Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét học bạ
67Nông nghiệp công nghệ cao7620118A00, B00, D07, D0816Tốt nghiệp THPT
68Nông nghiệp công nghệ cao7620118A00, B00, D07, D08, XDHB18Xét học bạ
69Răng – Hàm – Mặt7720501A00, B00, D07, D0819Tốt nghiệp THPT
70Răng – Hàm – Mặt7720501A00, B00, D07, D08, XDHB24Xét học bạ
71Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình7210234S0018Tốt nghiệp THPT; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 và ngữ văn ≥ 5,0 điểm, môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 nhân hệ số 2 và ≥ 7,0 điểm.
72Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình7210234S00, XDHB24Xét học bạ
73Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D14, D04, XDHB18Xét học bạ
74Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D14, D0416Tốt nghiệp THPT
75kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, D01, D0716Tốt nghiệp THPT
76kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, D01, D07, XDHB18Xét học bạ
77Đạo diễn điện ảnh, truyền hình7210235S00, XDHB24Xét học bạ
78Bất động sản734016A00, A01, D01, C0416Tốt nghiệp THPT
79Bất động sản7340116A00, A01, D01, C04, XDHB18Xét học bạ
80Khoa học dữ liệu7480109A00, A01, D01, C0116Tốt nghiệp THPT
81Khoa học dữ liệu7460108A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét học bạ
82Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C0116Tốt nghiệp THPT
83Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét học bạ
84Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, D01, C0116Tốt nghiệp THPT
85Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét học bạ
86Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, C0216Tốt nghiệp THPT
87Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D08, C08, XDHB18Xét học bạ
88Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, D01, D0316Tốt nghiệp THPT
89Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, D01, D03, XDHB18Xét học bạ
90Đạo diễn điện ảnh, truyền hình7210235S0018Tốt nghiệp THPT; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 và ngữ văn ≥ 5,0 điểm, môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 nhân hệ số 2 và ≥ 7,0 điểm.
91Thiết kế mỹ thuật số7210409H05, H06, H03, H04, XDHB24Xét học bạ
92Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D14, D66, D1016Tốt nghiệp THPT
93Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D14, D66, D10, XDHB18Xét học bạ
94Thiết kế mỹ thuật số7210409H05, H06, H03, H0416Tốt nghiệp THPT; môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
95Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D14, D66, D100
96Kinh tế7310106A00, A01, D01, D0716Tốt nghiệp THPT; CN: Kinh tế Quốc tế
97Kinh tế7310106A00, A01, D01, C01, XDHB18CN: Kinh tế Quốc tế; Xét học bạ
98Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, C0018Tốt nghiệp THPT
99Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, C00, XDHB20Xét học bạ
100Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C0116Tốt nghiệp THPT
101Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét học bạ
102Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, C0116Tốt nghiệp THPT
103Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét học bạ
104Quản lý công nghiệp7510601A00, B00, A01, A02, XDHB18Xét học bạ
105Quản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, D0716Tốt nghiệp THPT
106Quản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, D07, XDHB18Xét học bạ
107Du lịch7810101A00, A01, D01, C0016Tốt nghiệp THPT
108Du lịch7810101A00, A01, D01, C00, XDHB18Xét học bạ
109Bảo hộ lao động7850201A00, B00, A01, A0216Tốt nghiệp THPT
110Bảo hộ lao động7850201A00, B00, A01, A02, XDHB18Xét học bạ
111Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302H01, V00, H03, H04, XDHB24Xét học bạ
112Y khoa7720101A00, B00, D08, D12, XDHB24Xét học bạ
113Công nghệ thẩm mỹ7420207A00, B00, D07, D08, XDHB18Xét học bạ
114Công nghệ truyền thông7320106A00, A01, D01, C01, XDHB18Xét học bạ
115Hệ thống thông tin7480104A00, A01, D07, D10, XDHB18Xét học bạ
116Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, D07, D10, XDHB18Xét học bạ
117Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302H01, V00, H03, H0416Tốt nghiệp THPT; môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
118Công nghệ truyền thông7320106A00, A01, D01, C0116Tốt nghiệp THPT
119Công nghệ tài chính7340205A00, A01, D01, C0016Tốt nghiệp THPT
120Công nghệ thẩm mỹ7420207A00, B00, D07, D0816Tốt nghiệp THPT
121Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, D01, D0716Tốt nghiệp THPT
122Kỹ thuật Hàng không7520120A00, A01, D01, C0116Tốt nghiệp THPT
123Y khoa7720101A00, B00, D08, D1222.5Tốt nghiệp THPT
Chia sẻ nếu thấy hữu ích