Nhiều thí sinh đang ráo riết tìm ngành học vừa phù hợp với ước muốn bản thân, vừa đủ điểm để bước vào cánh cổng đại học nữa. Câu hỏi được đặt ra 17 điểm khối D nên chọn trường nào phù hợp nhất? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của chúng tôi nhé.
Đại học Cần Thơ
Đại học Cần Thơ là trường có chất lượng đào tạo tốt, đó cũng là lý do nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng theo học. Do đó, nếu bạn thi khối D và đạt được 17 điểm thì có thể tham khảo các ngành sau:
- Kinh doanh nông nghiệp: 15,0 điểm
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan: 15,0 điểm
- Khoa học cây trồng: 15,0 điểm
- Khoa học đất: 15 điểm
- Nông học: 15,0 điểm
- Quản lý thủy sản: 15,0 điểm
- Bệnh học thủy sản: 15,0 điểm
- Nuôi trồng thủy sản: 16,75 điểm
- Kinh tế nông nghiệp: 17,0 điểm
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Học viện Nông nghiệp Việt Nam là điểm đến lý tưởng dành cho các thí sinh có điểm thi 17 điểm với khối D. Trường được đánh giá có chất lượng cao, nhưng điểm chuẩn tầm trung. Đa phần sinh viên sau khi ra trường đều làm đúng với ngành học.
Các ngành có khối D lấy 17 điểm mà bạn có thể tham khảo:
- Chăn nuôi thú y – thủy sản: 17,0 điểm
- Nông nghiệp sinh thái và nông nghiệp đô thị: 17,0 điểm
- Xã hội học: 17,0 điểm
- Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường: 17,0 điểm
- Khoa học môi trường: 16,5 điểm
Khoa Du lịch – Đại học Huế
Khoa Du lịch – Đại học Huế chính là câu trả lời cho câu hỏi 17 điểm khối D nên chọn trường nào. Sau khi công bố điểm chuẩn 2023, trường có điểm chuẩn tầm trung. Với 17 điểm khối D bạn có thể tham khảo các ngành sau:
- Quản trị khách sạn: 16,0 điểm
- Quản trị kinh doanh: 16,0 điểm
- Du lịch điện tử: 15,5 điểm
- Du lịch: 16,0 điểm
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 16,0 điểm
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 16,0 điểm
Đại học Kinh tế – Đại học Huế
Đại học Kinh tế – Đại học Huế được xem là ngôi nhà lí tưởng cho các sĩ tử có điểm thi THPTQG từ 17 điểm trở lên. Theo như kết quả điểm sàn 2023, một số ngành học lấy điểm chuẩn 17 điểm như Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế quốc tế, Kiểm toán, Hệ thống thông tin quản lý, Thống kê kinh tế, Kinh tế chính trị, Tài chính – Ngân hàng, Song ngành Kinh tế – Tài chính, Kiểm toán (CLC),…
5Đại học Đông Á
Đại học Đông Á luôn nằm trong tầm ngắm của các bạn thí sinh, đây cũng là nơi có chất lượng đào tạo tốt. Nếu bạn đang thắc mắc 17 điểm khối D nên chọn trường nào thì đừng vội bỏ qua Đại học Đông Á nhé.
6Đại học Khoa học – Đại học Huế
Đại học Khoa học Huế có điểm chuẩn khá thấp, hầu hết đều dưới 20 điểm. Đây cũng là ngôi trường lý tưởng để bạn đăng ký xét tuyển nguyện vọng nếu chưa biết 17 điểm khối D nên chọn trường nào.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Hán – Nôm | C00; C19; D14 | 15.5 |
Triết học | A00; C19; D01; D66 | 15.5 |
Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 16 |
Văn học | C00; C19; D14 | 15.5 |
Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 15.5 |
Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 15.5 |
Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 16 |
Truyền thông số | C00; D01; D15 | 16.5 |
Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 16 |
Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 |
Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi truờng | A00; B00; D07; D15 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16.5 |
Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A11; D01 | 16 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 |
Kỹ thuật trác địa – bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 15.5 |
Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 15.5 |
Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 15.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 15.5 |
Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu Kon Tum
Điểm chuẩn năm 2023 của Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu Kon Tum dao động từ 15 đến 23 điểm. Đây cũng là bến đỗ tuyệt vời nếu bạn chưa biết khối D nên chọn trường nào để theo học.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản lý nhà nước | A00; A09; D01; C00 | 15,0 |
Quản trị kinh doanh | A00; A09; D01; C00 | 15,0 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A09; D01; C00 | 15,0 |
Kế toán | A00; A09; D01; C00 | 15,0 |
Luật kinh tế | A00; A09; D01; C00 | 15,0 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 15,0 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Luật kinh tế | A09; D10; C14; D15 | 15,0 |
Quản trị kinh doanh | A00; D01; C04; D10 | 15,0 |
Kế toán | A00; D01; C04; D10 | 15,0 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; D01; C04; D10 | 15,0 |
Quản lý nhà nước | A09; D10; C14; D15 | 15,0 |
Đại học Mỏ – Địa chất
Năm 2023, Đại học Mỏ – Địa chất có điểm chuẩn giao động từ 15 đến 23.75 điểm. Đây được xem là cơ hội vàng để các bạn thi sính 17 điểm khối D đăng ký xét tuyển nguyện vọng.
Các ngành học lấy 17 điểm khối D:
- Địa chất học: 16,0 điểm
- Kỹ thuật địa chất: 16,0 điểm
- Đá quý, đá mỹ nghệ: 15,0 điểm
- Địa kỹ thuật xây dựng: 16,0 điểm
- Kỹ thuật trắc địa – bản đồ: 15,0 điểm
- Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm: 15,0 điểm
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 15,0 điểm
- Kỹ thuật tài nguyên nước: 16,0 điểm
- Kỹ Thuật Mỏ: 17,0 điểm
- Kỹ thuật tuyển khoáng: 15,0 điểm
- An toàn, vệ sinh lao động: 17,0 điểm
- Kỹ thuật môi trường: 15,5 điểm
- Địa tin học: 16,0 điểm
Đại học Đà Lạt
Nhìn chung, điểm chuẩn năm 2023 của Đại học Đà Lạt dao động từ 16,0 đến 27,0 điểm. Nếu bạn thi THPTQG được 17 điểm khối D thì đừng lo lắng nhé, vì Đại học Đà Lạt có nhiều ngành học cho bạn lựa chọn đây.
10Đại học Lao động & Xã hội TPHCM
Đại học Lao động & Xã hội được đánh giá có điểm chuẩn khá ổn định qua các năm. Sau khi công bố điểm chuẩn 2023, trường có hai ngành lấy 17 điểm cho bạn tham khảo như:
- Ngôn ngữ Anh: 17,0 điểm
- Kinh tế: 17,0 điểm
Đại học Nông lâm – Đại học Huế
Nhìn tổng quan thì điểm chuẩn năm 2023 của Đại học Nông lâm khá thấp, đa phần dưới 20 điểm. Đây cũng là tin vui đối với các thí sinh có điểm thi THPTQG dưới 20.
1 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D08, B04 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
2 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, D08, B04 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
3 | Nông học | 7620109 | A00, B00, D08, B04 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
4 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D08, A02 | 16 | Song ngành Chăn nuôi – Thú y; Tốt nghiệp THPT |
5 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00, B00, D01, D08 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
6 | – | – | – | – | – |